Tin nhắn tiếng trung là gì

Điện thoại bàn tiếng trung là gì? đây là một trong số các câu hỏi hay gặp khi học tiếng trung về chủ đề điện thoại. Vậy tiếng trung của điện thoại bàn là gì?

Điện thoại bàn trong tiếng trung là 固定电话 /Gùdìng diànhuà/, là tên gọi của những chiếc điện thoại cố định tại nhà.

Một số từ vựng tiếng trung về điện thoại

Face ID - 面部识别码 /Miànbù shìbié mǎ/

Điện thoại bàn - 固定电话 /Gùdìng diànhuà/

Điện thoại di động - 手机 /shǒujī/

Vân tay - 指纹 /Zhǐ wén/

Cảm ứng - 感应 /Gǎnyìng/

Ứng dụng - 应用 /Yìngyòng/

Hình nền - 背景图 /Bèijǐng tú/

Hình nền điện thoại - 手机壁纸 /Shǒujī bìzhǐ/

Màn hình chính - 主屏幕 /Zhǔ píng mù/

Tìm kiếm bằng giọng nói - 语音搜索 /Yǔ yīn sōu suǒ/

Ngôn ngữ và bàn phím - 语言和输入 /Yǔ yán hé shū rù/

Ưu tiên - 优先 /Yōu xiān/

Trò chơi - 游戏 /Yóu xì/

Tối ưu hóa - 优化 /Yōu huà/

Cửa hàng ứng dụng - 应用商店 /Yìng yòng shāng diàn/

Cho phép ứng dụng - 应用程序许可 /Yìng yòng chéng xù xǔ kě/

Video - 影视 /Yǐng shì/

Âm nhạc - 音乐 /Yīn yuè/

Âm lượng - 音量 /Yīn liàng/

Dữ liệu di động - 移动数据 /Yí dòng shù jù/

Nhắc nhở thông tin - 信息提醒 /Xìn xī tí xǐng/

\>>> Các hãng điện thoại trong tiếng trung

Tin nhắn - 信息 /Xìn xī/

Bộ sưu tập - 相册 /Xiàng cè/

Hiển thị - 显示 /Xiǎn shì/

Tải về - 下载 /Xià zài/

Cập nhật hệ thống - 系统更新 /Xì tǒng gēng xīn/

Chế độ tránh làm phiền - 勿扰模式 /Wù rǎo mó shì/

Tài liệu của tôi - 我的文件 /Wǒ de wén jiàn/

Icon - 图标 /Tú biāo/

Thông báo - 通知 /Tōng zhī/

Đồng bộ - 同步 /Tóng bù/

Nhắc nhở thông tin - 提醒事项 /Tí xǐng shì xiàng/

Số hiệu điện thoại - 手机型号 /Shǒu jī xíng hào/

Điện thoại - 手机 /Shǒu jī/

Đèn pin - 手电筒 /Shǒu diàn tǒng/

Âm thanh - 声音 /Shēng yīn/

Chế độ tiết kiệm điện - 省电模式 /Shěng diàn mó shì/

Cài đặt - 设置 /Shè zhì/

Bảo vệ thiết bị - 设备维护 /Shè bèi wéi hù/

An toàn thiết bị - 设备安全 /Shè bèi ān quán/

Tải lên - 上传 /Shàng chuán/

Thông tin phần mềm - 软件信息 /Ruǎn jiàn xìn xī/

Ngày giờ - 日期和时间 /Rì qi hé shí jiān/

Lịch - 日历 /Rì lì/

Hủy bỏ - 取消 /Qǔ xiāo/

Chụp nhanh màn hình - 屏幕快照 /Píng mù kuài zhào/

Bộ nhớ ram - 内存 /Nèi cún/

Báo thức - 闹钟 /Nào zhōng/

Ứng dụng mặc định - 默认应用程序 /Mò rèn yìng yòng chéng xù/

Đừng làm phiền - 免打扰 /Miǎn dǎ rǎo/


Các bài viết tham khảo trên Linkedin

  • Từ vựng tiếng trung về ngày Halloween
  • Từ vựng tiếng trung về rau củ
  • Tên các chương trình truyền hình Việt trong tiếng trung

Trong phần 1, Trung tâm Tiếng Trung Thu Hương đã cùng các bạn điểm qua những từ liên quan đến các hoạt động trên mạng xã hôi. Trong phần 2 này chúng ta tiếp tục với chủ đề này nhé.

  1. 游戏 /yóuxì/: trò chơi
  2. 快拍 /kuàipāi/: tin của bạn
  3. 个人主项 /gērén zhǔxiàng/: trang cá nhân
  4. 私信 /sīxìn/: tin nhắn riêng tư
  5. 通讯录 /tōngxùn lù/: liên lạc
  6. 群聊 /qúnliáo/: trò chuyện nhóm
  7. 朋友圈 /péngyouquān/: danh sách bạn bè
  8. 相册 /xiāngcè/: bài đăng của tôi
  9. 表情 /biǎoqíng/: thư viện nhãn dán
  10. 头像 /tóuxiàng/: ảnh đại diện
  11. 昵称 /níchēng/: nick name
  12. 微信号 /wēixīn hào/: ID wechat
  13. 热门 /rèmén/: các chủ đề hot
  14. 消息提醒 /xiāoxī tíxǐng/: thông báo
  15. 我的赞 /wǒ de zàn/: bài đã like
  16. 客服中心 /kèfú zhōngxīn/: trung tâm hỗ trợ khách hàng
  17. 探索 /tànsuǒ/: tìm kiếm
  18. 查询 /cháxún/: tra tìm/tìm kiếm
  19. 编辑主项 /biānjí zhǔxiàng/: chỉnh sửa trang cá nhân
  20. 动态 /dòngtài/: nhật kí hoạt động
  21. 拉黑 /lāhēi/: block
  22. 转发 /zhuǎnfā/: chuyển tiếp tin nhắn
  23. 回复 /huífù/: trả lời tin nhắn
  24. 信息 /xìnxī/: tin nhắn
  25. 垃圾信息 /lājī xìnxī/: tin nhắn rác/ spam
  26. 链接 /liánjiē/: đường link
  27. 上传 /shàngchuán/: tải lên
  28. 时间线 /shíjiān xiàn/: dòng thời gian/ timeline
  29. 退出 /tuìchū/: đăng xuất/log out
  30. 登录 /dēnglù/: đăng nhập/log in
  31. 下载 /xiàzǎi/: tải xuống/download
  32. 密码 /mìmǎ/: mật khẩu/password
  33. 刷新 /shuāxīn/: refresh
  34. 提到我的 /tídào wǒ de/: nhắc đến bạn.

Hội thoại theo chủ đề.

小明:大卫,好久不见你!

Dàwèi, hǎojiǔ bùjiàn nǐ!

David, lâu lắm rồi mới gặp!

大卫:小明,你好。好久不见你了!

Xiǎomíng, nǐhǎo. Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le!

Tiểu Minh, chào cậu. Lâu rồi mới gặp cậu đó!

小明: 你的电话号码我有了,但是不知道你社会网络的账户。你用微信吗?

Nǐ de diànhuà hàomǎ wǒ yǒule, dànshì bù zhīdào nǐ shèhuì wǎngluò de zhànghù. Nǐ yòng wēixìn ma?

Mình có số điện thoại của cậu rồi, nhưng tài khoản mạng xã hội của cậu thì mình không biết. Cậu có dùng Wechat không?

大卫:我没有微信账户。

Wǒ méiyǒu wēixìn zhànghù.

Mình không có tài khoản Wechat.

小明:那你用什么社会网络?

Nà nǐ yòng shénme shèhuì wǎngluò?

Vậy cậu dùng mạng xã hội nào?

大卫:我用脸书和照片墙。脸书账户是 David,照片墙账户是 david.lee。

Wǒ yòng liǎnshū hé zhàopiàn qiáng. Liǎnshū zhànghù shì David, zhàopiàn qiáng zhànghù shì david.lee.

Mình dùng Facebook và Instagram. Tài khoản Facebook tên là David, còn tài khoản instagram là david.lee

Tin nhắn rác tiếng Trung là gì?

垃圾 laji : tin nhắn rác.

Tin nhắn WeChat tiếng Trung là gì?

WeChat (tiếng Trung Quốc là 微信 – Wēixìn), là ứng dụng được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc giống như Facebook. Nó là công cụ dùng để hỗ trợ nhắn tin thoại, video, ảnh và cả văn bản thông qua điện thoại.

Tin nhắn thoại trong tiếng Trung là gì?

“Tin nhắn” trong tiếng Trung là gì? Một tin nhắn văn bản, hay tin nhắn nói chung trong tiếng Trung là 短信 duǎn xìn.

Tên chi trong tiếng Trung là gì?

Chữ Chi trong tiếng Trung là 支, phiên âm là “zhī”.