Tính từ của content là gì

Không chỉ giúp bạn biết content nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ content sao cho đúng qua các ví dụ...

Cùng tham khảo:

Cách phát âm từ content

UK: kənˈtent

US: kənˈten

content nghĩa là gì

Danh từ (1)

content (đếm được và không đếm được; số nhiều contents)

1. (Thường số nhiều) Nội dung.

the contents of a letter — nội dung một bức thư
the content of a website — hình ảnh, video, nhạc và text của một website

2. (Không đếm được?) Sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...).

the content of a cask — dung lượng một cái thùng

3. Lượng, phân lượng.

the sugar content per acre of beer — lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cải
the ester content of an oil — (phân) lượng este trong một chất dầu

Thành ngữ

table of contents:

Danh từ (2)

content (số nhiều contents)

1.(Không đếm được?) Sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn.

play to your heart's content — chơi cho đã; chơi cho thoả mãn; chơi vừa lòng mãn ý

2. Sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh).

3. (Số nhiều) Những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận.

supposing the number of contents and not contents are strictly equal — giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau

Tính từ

content (cấp hơn more content, cấp nhất most content)

1. Bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn.

to be content with something — vừa lòng cái gì

2. Sẵn lòng, vui lòng.

I am content to go of you want mr to — tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn

3. Thuận (thượng nghị viện Anh).

content — thuận
not content — chống

Ngoại động từ

1. Làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn.

to content oneself with something — bằng lòng vậy với cái gì
to content oneself with doing something — bằng lòng cái gì

Xem thêm

STTTừNghĩa
1content theorylý thuyết nội dung
2local contentdanh mục địa phương
3sugar contenthàm lượng đường
4content providernhà cung cấp nội dung
5domestic contentnội dung trong nước
6content, at contentmentnội dung, tại nội dung
7content aggregator, at aggregatortập hợp nội dung, tại tập hợp

Trên đây chúng tôi đã giúp bạn biết content nghĩa là gì. Phần nội dung tiếp theo DOCTAILIEU sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ sử dụng từ content trong câu và danh sách các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với từ content

Ví dụ sử dụng từ content trong câu

  • I was just content to see my daughter in such a stable relationship but a grandchild, that really was the icing on the cake.
  • I'd be content with a modest income.
  • He's quite content living on his own.
  • I'm content to sit at the back.
  • They were content with second hand clothes.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với content

Đồng nghĩa với content

Danh từ (1)

matter, motif, motive, question, subject, theme, topic

Tính từ

contented, gratified, happy, pleased, satisfied

Động từ

agree (with), delight, feast, gas [slang], glad [archaic], gladden, gratify, please, pleasure, rejoice, satisfy, suit, warm

Danh từ (2)

contentedness, contentment, delectation, delight, enjoyment, gladness, gratification, happiness, pleasure, relish, satisfaction

Trái nghĩa với content

Tính từ

discontent, discontented, displeased, dissatisfied, malcontent, malcontented, unhappy

Động từ

displease

Danh từ(2)

discontent, discontentedness, discontentment, displeasure, dissatisfaction, unhappiness

Xem thêm:

Consequently là gì

Burden là gì

Breadwinner là gì

Tham khảo

Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ content:

  • //dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/content
  • //www.merriam-webster.com/dictionary/content

Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích content tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.

content

['kɔntent]
danh từ
(đứng sau một danh từ) lượng của cái gì chứa đựng trong một cái gì khác
the silver content of a coin
hàm lượng bạc trong một đồng tiền
food with a high fat content
thức ăn có hàm lượng béo cao
điều được viết hoặc nói ra về một quyển sách, một bài báo, một bài diễn văn, một chương trình......; nội dung
The content of his essay is excellent, but it's not very well expressed
Nội dung bài tiểu luận của cậu ta rất hay, nhưng cách diễn đạt không hay lắm
(số nhiều) cái được chứa đựng trong cái gì; nội dung
the contents of a box/bottle/pocket
những thứ đựng trong hộp/chai/túi
the drawer had been emptied of its contents
chiếc ngăn kéo đã bị lôi hết các thứ chứa bên trong ra
she hadn't read the letter and so was unaware of its contents
cô ấy chưa đọc bức thư, nên chẳng biết nội dung trong thư là gì
at the front of the book is a table of contents, giving details of what is in the book
ở đầu quyển sách có bảng mục lục cho biết chi tiết về những gì có trong sách
table of contents
(xem) table
[kən'tent]
danh từ
trạng thái bằng lòng
the quiet content of a well-fed child
sự thoả mãn bình thản của một đứa bé được ăn uống đầy đủ
to one's heart's content
cũng nhiều như ta mong muốn; như ý thích; tùy thích
tính từ
(content with something; content to do something) hài lòng với cái mình có; bằng lòng; toại nguyện
are you content with your present salary?
anh có bằng lòng với đồng lương hiện thời hay không?
now that she has apologized, I am content
bây giờ cô ta xin lỗi rồi, thế là tôi vui lòng
he's content to stay in his present job
anh ta bằng lòng ở lại với công việc hiện tại của mình
động từ
(to content oneself with something) chấp nhận cái gì dù vẫn muốn được hơn thế; tạm bằng lòng
As there's no cream, we'll have to content ourselves with black coffee
Vì không có kem sữa, chúng tôi đành uống cà phê đen vậy

(Tech) nội dung; dung tích; lượng

dung, dung lượng


c. of a point set dung lượng của một tập hợp điểm
frequency c. phổ tần xuất
information c. lượng thông tin

/'kɔntent/

danh từ, (thường) số nhiều


nội dung
the contents of a letter
nội dung một bức thư
(chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...)
the content of a cask dung lượng một cái thùng
lượng, phân lượng
the sugar content per acre of beer lượng đường thu hoạch trên một mẫu Anh củ cải
the ester content of an oil

(phân) lượng este trong một chất dầu !table of contents
(xem) table

danh từ


sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn
to one's heart's content thoả mãn; vừa lòng mãn ý
sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện Anh)
(số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận
supposing the number of contents and not contents are strictly equal giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau

tính từ


bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn
to be content with something vừa lòng cái gì
sẵn lòng, vui lòng
I am content to go of you want mr to tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn
thuận (thượng nghị viện Anh)
content thuận
not content chống

ngoại động từ


làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn
to content oneself with something bằng lòng vậy với cái gì
to content oneself with doing something bằng lòng cái gì

Video liên quan

Chủ đề