Toán 6 bài 6 so sánh phân số

§6. So sánh phân số . Phải chăng > -^7 ? I 4 -5 J So sánh hai phân số cùng mẫu Ta đã biết so sánh hai phân số cùng mẫu (cả tử và mẫu đều dương): phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn ; phân số nào có tử lớn hơn thì 4 9 3 phân số đó lớn hơn. Chẳng hạn _ -— • Đối với hai phân số bất õ • 5 5 11 11 H kì, ta cũng có quy tắc : Trong hai phân sô' có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thỉ lớn hơn. Ví dụ. ^<^-vì-3<-l. Điền dấu thích họp () vào ô vuông : So sánh hai phân số không cùng mẫu Giả sử ta cần so sánh hai phân số và —7 • Để có thể áp dụng được quy tắc so sánh hai phân số có cùng một mẫu dương, ta làm như sau : 4 _ —4 Viết —7 = —- ■ -5 5 , z —3 —4 Quy đồng mâu các phân số — và -y : —3 _ (—3).5 _ —15 4 _ 4.5 - 20 ’ -4_(-4).4_-16 5 5.4 20 -Vì -15 > -16 nên -15 -16 20 > 20 hay —- > —• Vậy -3 4 4 > -5 ’ Ta có quy tắc : Muốn so sánh hai phán số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phàn sổ có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tủ với nhau : Phàn sô nào có tử lớn hon thì lớn hơn. So sánh các phân số sau : 3 —2 -3 2 Sơ sánh các phân số sau với 0:4» —T ’ —ý- ’ ~ • ■ 1 5 _3 5 _7 Nhận xét: Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hon 0. Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương. Phân số có tử và mẫu là hai sô nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số ảm. 37. Điền số thích hợp vào chỗ trống : -11 -7 b) -? < < TT < , • 3 36 18 4 b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn : — m hay 4 m ? -1 -1 Bài tập , X. . 7, 9 , Khối lượng nào lớn hơn : —kg hay —kg ? 8 10 5 , „ , 7 Vận tốc nào nhỏ hơn : km/h hay — km/h ? x 4 , 7 Lớp 6B có — sô học sinh thích bóng bàn, — số học sinh thích bóng 23 chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất ? Lưới nào sẫm nhất ? Đối với mỗi lưới ô vuông ở hình 7, hãy lập một phân số có tử là số ô đen, mẫu là tổng số ô đen và trắng. Hình 7 41. Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm nhất (có tỉ số ô đen so với tổng số ô là lớn nhất). Đối với phân sô ta có tính chất: Nếu — > , và — > — thì — > — • Dưa vào b d d q b q tính chất này, hãy so sánh : , Ế 11 a) — và — 7 10 b) —- và — 17 7 x 419 s -697 c) ——— và ——— -723, -313

§6. SO SÁNH PHÂN SỐ A. Tóm tắt kiến thức So sánh hai phân sô cùng mẫu Trong hai phân số cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hon thì lớn hon. So sánh hai phân sô không cùng mẫu Muốn so sánh hai phân sô không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Lưu ý Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hon 0. Phân số lớn hon 0 được gọi là phân số dương. Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hon 0. Phân số nhỏ hon 0 được gọi là phân số âm. B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. So sánh các cặp phân số sau: UA _ 114.116 _ 13224 - " 115.116 “ 13340 ; b) —— và 115 -116 1000 -35 1000 35 xr, , ,nnn^ 1 . - >000 u.„. 1 . 1000 Vì 1 > - 1000 nên — > —-3— hay _ > 35 35 Ví dụ 2. So sánh các cặp phân số sau: 35 -35 48 47 a) — và — 121 120 c) 16 24 và 10 -15 Giải, a) Tìm mẫu chung: 121 = 1 r, 120 = 23.3 . 5. Mẫu chung là 112.23.3 . 5 = 121 . 120 = 14520. Quy đồng mẫu: 48 121 48.120 5760 47 47.121 5687 5760 Vì 5760 > 5687 nên 120 120.121 14520 5687 , ■ 48 , 47 ■ -••••- hay —— > — 14520 14520 121 120 ? 8 5 5 Giải, a) Vì hai phân số có cùng mẫu dương và 28 < 55 nên — < —- 94 94 -35 b) Ta cần đổi —thành phân số'có mẫu dương. Ta có: 15 _ 115 116 116 -116 b) Đổi phân số —thành phân số có mâu dương ta được: „ ,, - , . . 114 . 115 _ . _ Quy đông máu hai phân sô —— và —— , ta được: 115 116 115 _ 115.115 _ 13225 H6 " 116.115 - 13340 ■ 10 -15 -5 Dơ đó z -16 24 á = 10 15 xn 13224 . 13225 u.„. 114 . ->15 Vì 13224 < 13225 nên ——- < ■ hay ——< ——- 13340 13340 ' 115 -116 . .,24 ' , , „ - c) Đôi phân sô — — thành phân sô có máu dương ta được: 24 -24 -15 15 -16 -24 Quy dóng mâu hai phân sô - và 10 15 ta được: -16 _ -16.3 _ -48 -24 -24.2 10 10.3 " 30 ’ 15 15.2 Vậy -16 -24 , -16 24 ■ = hav - — / . - XT-" . ... ... -16 ' 24 Lưu V. Nêu ta rút gọn hai phân số và ta được: 10 -15 16 -8 . 24 8 -8 - - — và — Ví dụ 3. Tìm các phán số —~ thoả mãn điều kiện: 30 -2x1 — < — < — 15 30 20 Phán tích. Đê so sánh các phàn số ta cần đổi chúng thành nhưng phân số cùng mẫu số dương. .,. . -2 X 1 Giái. Quy đồng mẫu ba phân sô —, — . — ta đươc: 15 30 20 -2 _ -2.4 _ -8 _x_ _ X .2 _ 2x 1 _ ♦ 1 . 3 _ 3 15 15.4 “ 60 : 30 - 30.2 - 60 ; 20 - 20.3 ” 60 ■ Bây giờ ta chi can tìm X đê —- < — < — . 60 60 60 Muốn vậy, ta phải có - 8 < 2x < 3. Vì 2x là số chắn nên - 8 < 2x < 2. Như vậy 2x e {-6;-4;-2;0;2}. Khi 2x = -6 thì X = -6 : 2 = -3; Khi 2x = -4 thì X = -4 : 2 = -2; Khi 2x =-2 thì X = —2 : 2 =-1; Khi 2x = 0 thì X = 0 : 2 = 0; Khi 2x = 2 thì x = 2 : 2= 1. Các phân số phái tìm là: 777 , 77 , 77,0, 77 hay —-, —7 , 777,0, 777. 30 30 30 30 '10 15 30 30 Ví dụ 4. a) Cho phán sỏ , với a > b > 0. Chứng tó rằng với mọi sô tự nhiên n > 0 ta có b) Áp dụng kết quả trôn chứng tỏ rằng ^2011+1 7*2011 ,2010 22O1O_1 Giải, a) Quy đổng mầu hai phân số — và 7—— . ta được: b b + n a _ a . (b + n) ab + an b b.(b + n) b(b + n) a + n _ (a + n). b _ ab + bn b + n (b + n).b b(.b + n) Vì n > 0 và a > b nên an > bn. Do đó ab + an > ab + bn. ab +an ab + bn , a + n a \ Vì thê 7 > 7———- hay - < 7- b{b + n) b(b + n) ’ b + n b . , 'T.. ->2011 -,1010 20) 1 b) Ta có 3 > 2 . 32O11+1 _ 3 Ap dụng két quét trén ta có: - < 22 +1 2 -,2011 -.1010 -.2011 , -1010 fừ 3 >2 suy ra 3 - 1 > 2 Hơn nữa 32011 = (32011 - 1)+ 1 và 21010 = (21010 - 1) + 1. 2 2011 22O11_1 Vì 32011 - 1 > 21010 - 1 > 0 nên có thể áp dụng kết quả trên để được: 2010 22010 -! (32011 -l) + l 32011 -l 32011 (22010 -l) + l < 22010 -1 hay 22010 Vậy 32011 + 1 32011 _1 22010 +1 ' 22010 _ Ị c. Hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa Bài 37. a) Vì - 11 <- 10 < - 9 < - 8 < - 7 nên - < 4^ < 4^ < -- 13 13 13 13 13 b) Quy đồng mẫu các phân số ta có: —— < — < — < —- . 36 36 36 36 Vì - 12 < - 11 < - 10 < — 9 nên ta có ——- < < —— hay 36 36 36 36 -1 -11 -5 -1 —7 < — 3 36 18 4 3 a) 4h<4h; 4 7 3 b) -4 m < 4 m ; 10 4 d) 4 km / h > 4 km / h. 6 9 Bài 38. Hướng dẫn. Quy đồng mẫu. ĐS. 7. 9 , 4 kg <4-kg 10 Bài 39. Hướng dẫn. Quy đồng mẫu các phân số đã cho. ĐS. Môn bóng đá. Bài 40. Hướng dẫn. Lập các phân số rồi quy đồng mẫu các phân số vừa tìm được. Cũng có thể so sánh một số phân số đơn giản hơn với nhau rồi chọn phân số lớn nhất trong chúng để so sánh với những phân số còn lại. „„,25 4 8 11 .. _ . ĐS. a) — , —, ——, —— , —— . b) Lưới E sấm nhất. 6 12 15 20 25 ,6 7 10 11. ux -5 n 2 419 -697 Bài 41. a) _< é = b) —2<0<-r; c) -------<0< 7 7 10 10 17 7 -723 -313 D. Bài tập luyện thêm sắp xếp các số sau đây thành một dãy số tăng dần: 1 ỉ 2 A 12 ’ 18 ’ 21 ’ 14 ' ' Tìm các số nguyên X sao cho: -1 X 1 5 4 3 a) Chứng tỏ rằng với hai phân số có tử và mẫu đều dương và cùng tử số, phân số nào có mẫụ bé hơn thì lớn hơn. Sắp xếp các phân số sau thành một dãy số giảm dần: 7 14 49 21 41 ’ 105 ’ 280 ’ 126 ' a) Cho hai phân số — và 4 với các tử và các mẫu đều dương. b d Chứng tỏ 1'ằngnếu a. d > b . c-thì-ịA> 4 và ngược lạư b d 10201l+l 1O2012 +1 b) Áp dụng kết quả trên hãy so sánh ——— và ——— . 102012 + l 102013 + l Hướng dẫn - Lòi giải - Đáp số Hướng dẫn. Quy đồng mẫu số rồi so sánh các tử số. _ -8 -5 7 5 21 14 18 12 — 1x1 Quy đồng mâu các phân số -ệ-, ~ , 4 ta được: -12 15x 20 60 ’ 60 ’ 60 ’ X phải thoả mãn điều kiện: - 12 < 15x < 20. Do đó 15x e A = {- 12 ; - 11 ; - 10 ; - 9 ; ; 0 ; 1 ; 2 ; ... 15 ; ... ; 20}. Nhưng X là số nguyên nên 15x phải là những số trong A chia hết cho 15. Vì thế 15x = 0 hoặc 15x = 15. Vậy X = 0 hoặc X = 1 và các phân số cần tìm là 0 và -ị . Lưu ý. Cung có thê lập luận rằng từ - 12 < 15x < 20 suy ra -12 . . 20 -4 _ -4 —— < X < — hay — < X < —. 15 15 5 3 Vì X là số nguyên nên X = 0 hoặc X = 1. a) Giả sử cho hai phân số và —, với a, b, c đều dưofng. b c „ IX X..... I. a ac , a ab Quy đống mâu ta được — = và — = b bc c bc XT-' , .IV I IV IV ab ac a a Nếu b > c thì ab > ac. Do đó — > - hay — < — . bc bc b c b) Trước hết hãy rút gọn các phân số đã cho. Tacó- 49 - _z_ 21 - 7 a co: 280 ” 40 ’ 126 - 42 ' Đổi các phân số đã cho thành những phân số cùng tử số ta được: 7 14 14 49 14 21 14 41 1 Cv> 1 00 1 105 ’ 280 - 80 ’ 126 - ' 84 14 14 14 14 Vì 80 < 82 < 84 < 105 nên — > — > > —— hay 80 82 84 105 49 7 21 14 — > — > —- - > . 280 41 126 105 a) Nếu a . d > b . c thì > h--- (vì a, b, c, d > 0) hay — > — • b.d b.d b d Ngược lại, nếu — > 4 thì —. b . d > 4 . b . d (vì a, b, c, d > 0) & b d b d hay a . d > b . c. b) Ta xét (IO2011 + 1). (1O2O13 + 1) và (IO21112 + 1). (102l>12+ 1). Taco: (to2011 + 1). (102ol3 + 1) = IO20" . 102ol3+ IO20" + 1020,3+ 1 (102O.2+ ,) (1O2O.2+ ,)= 102O.2 1 020,2 + lo2Ot2 + lũ2OI2+| Vi IO2'"1 . IO2"'3 = IO20" * 2013 = IO4024 và IO21"2 . IO2012 = IO4024 ,„i„u in2011 , i in2012 nên chí cân so sanh 10 + 10 va 2.10 Tacó: IO2011 + 102013 = IO2011 .(1 + 102) và 2 . IO2012 = IO2011 .2. 10. Vì 1 + IO2 = 101 > 2 . 10 nên IO2011 + IO2013 > 2 . IO2012. Vậy (IO2011 + 1). GO2013 + 1) > (IO2012 + 1) . (IO2012 + 1). IO2011 +1 102012 +l Ap dụng kêt qua trên ta co kêt luận ———; > —r—: . 102()12+l IO2013 +1 Lưu ý. Ta cũng có thể giải bài toán theo cách sau: 102011+l 102Ol2+10 _ 102O12 + l + 9 9 'io2°12+l~ 102012 +l ■ 102,,l2+l '■ + 1020l2+l' 102012 + l 102013 + 10 102013 + l + 9 9 ' 1O2013 + 1 ” 1O2013 +1 - ,1O2013 +1 - + ÌO2013 + 1 ' Vì 1O2012 < 1O2013 nên 1O2012 + 1 < 1O2013 + 1. Do đó 1O2012 +1 102013 +l Vì thế 10 . 1O2O11 +1 102()12+l > 10. 10 2012 10 2013 +_! + 1 ’ 102()11 + l 102OI2+l ậy 102“'2 + l > 102°13 + l’

  • Lý thuyết so sánh phân số

    So sánh hai phân số cùng mẫu

    Xem chi tiết

  • Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 22 Toán 6 Tập 2

    Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 22 Toán 6 Tập 2. Điền dấu thích hợp (< , >) vào ô vuông:

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 23 Toán 6 Tập 2

    Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 23 Toán 6 Tập 2 . So sánh các phân số:

    Xem lời giải

  • Bài 37 trang 23 SGK Toán 6 Tập 2

    Giải bài 37 trang 23 SGK Toán 6 tập 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

    Xem lời giải

  • Bài 38 trang 23 SGK Toán 6 tập 2

    Giải bài 38 trang 23 SGK Toán 6 tập 2. a) Thời gian nào dài hơn?

    Xem lời giải

  • Bài 39 trang 24 SGK Toán 6 tập 2

    Giải bài 39 trang 24 SGK Toán 6 tập 2. Môn bóng nào được nhiều bạn học sinh lớp 6B yêu thích nhất ?

    Xem lời giải

  • Bài 40 trang 24 SGK Toán 6 tập 2

    Giải bài 40 trang 24 SGK Toán 6 tập 2. a) Đối với mỗi lưới ô vuông hình 7, hãy lập một phân số có tử số là ô đen, mẫu số là tổng số ô đen và ô trắng.

    Xem lời giải

  • Bài 41 trang 24 SGK Toán 6 tập 2

    Giải bài 41 trang 24 SGK Toán 6 tập 2. Dựa vào tính chất phân số, hãy so sánh.

    Xem lời giải

>> (Hot) Đã có SGK lớp 7 kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều năm học mới 2022-2023. Xem ngay!