Tội phạm công nghệ cao tiếng Anh là gì

  • Joy-riding

Trộm xe của người khác và lái xe một cách nguy hiểm rồi bỏ xe lại ở một nơi nào đó

  • Fly tipping

Bỏ rác không đúng nơi quy định

  • Identity theft

Giả danh một người nào đó để lấy cắp tiền và tài sản của họ

  • Computer phishing

Lừa đảo qua máy tính: giả dạng mình là một trang web ngân hàng và lừa người dùng nhập mật mã tài khoản rồi lấy cắp tiền của họ

  • Intellectual property violation

Vi phạm sở hữu trí tuệ: sao chép hoặc sử dụng mà không trả tiền cho các sản phẩm như nhạc, phim, phần mềm

  • Unfair dismissal

Cho nghỉ việc không có lý do chính đáng

  • Cruelty to animals

Hành hạ động vật

  • Inciting racial hatred

Xuất bản hoặc phát ngôn gợi nên sự phân biệt chủng tộc ở người khác

Quang Phạm

LeeRit.com