Cách dùng: Nhập ngày sinh và tháng sinh sau đó nhấn nút [Xem] để biết còn bao nhiêu ngày nữa đến sinh nhật của bạn.
Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích Còn Bao Nhiêu Này Nữa Đến Sinh Nhật Của Bạn. Trân trọng cảm ơn!
Sinh Nhật là ngày đặc biệt kỷ niệm ngày sinh của một người. Trên thế giới có nhiều cách tổ chức sinh nhật khác nhau. Ở Việt Nam thường có tiệc sinh nhật, bánh kem, quà tặng và lời chúc.
Bạn cần xem lịch năm 2024 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn.
Lịch Vạn Niên
Quay Thử SXMN
LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2023
- T2
- T3
- T4
- T5
- T6
- T7
- CN
- 1
17/8
- 2
18
- 3
19
- 4
20
- 5
21
- 6
22
- 7
23
- 8
24
- 9
25
- 11
27
- 12
28
- 13
29
- 14
30
- 15
1/9
- 16
2
- 17
3
- 18
4
- 19
5
- 21
7
- 22
8
- 23
9
- 24
10
- 25
11
- 26
12
- 27
13
- 28
14
- 29
15
- 30
16
Tháng 10/2023 dương lịch có tổng cộng 31 ngày tương ứng 4 tuần dư 3 ngày. Bạn cần đổi ngày dương sang âm?
Nếu bạn chưa biết cách trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh khi ai đó hỏi, thì bài viết này là dành cho bạn. Monkey gợi ý cách nói về ngày sinh nhật chuẩn nhất ngay sau đây. Mời các bạn cùng đón đọc.Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
- Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
- Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
- Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Xem chi tiết
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
Xem chi tiết
Monkey Junior
Tiếng anh cho trẻ mới bắt đầu
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Xem chi tiết
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Xem chi tiết
Cách hỏi về ngày sinh nhật trong tiếng Anh
Trước hết, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cách hỏi về ngày sinh nhật trong tiếng Anh phổ biến nhất. Cụ thể như sau:
When is your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
What date is your birthday?: Ngày sinh nhật của bạn là gì?
- What is your date of birth? Ngày sinh của bạn là gì? (Thường được trả lời với ngày tháng, năm sinh đầy đủ.)
Tương tự, chúng ta có thể suy ra cách hỏi ngày sinh nhật của đối tượng thứ ba xuất hiện trong cuộc hội thoại như sau:
When is his birthday?: Sinh nhật của anh ấy là khi nào?
What date is your father’s birthday?: Ngày sinh nhật của bố bạn là gì?
When is Ann’s birthday?: Sinh nhật của Ann là khi nào?
What date is your sister’s birthday?: Ngày sinh của em gái bạn là gì?
Cách trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh
Để biết cách trả lời ngày sinh nhật của mình khi người khác hỏi, bạn cần biết cách sử dụng một số mẫu câu tiếng Anh và từ vựng chỉ thời gian như ngày, tháng,...
Cấu trúc câu trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh
Nếu bạn vẫn còn đang băn khoăn trong việc tìm câu trả lời về chủ đề ngày sinh nhật. Hãy cùng Monkey ôn tập lại một số mẫu câu thường dùng nhất nhé.
My birthday is on… : Sinh nhật của tôi vào….
His birthday is on…: Sinh nhật của ông ấy vào….
My date of birth is….: Ngày sinh nhật của tôi là….
Her date of birth is….: Ngày sinh nhật của bà ấy là….
Từ vựng ngày, tháng để trả lời sinh nhật trong tiếng Anh
Monkey gửi đến bạn bảng tổng hợp 31 ngày, 12 tháng trong năm, các ngày trong tuần để bạn có thể giao tiếp về chủ đề sinh nhật trôi chảy nhất.
Ngày trong tháng (Day of the month)
Tiếng Anh
Viết tắt
Phiên âm
Ngày
first
1st
/ˈfɝːst/
1
second
2nd
/ˈsek.ənd/
2
third
3rd
/θɝːd/
3
fourth
4th
/fɔːrθ/
4
fifth
5th
/fɪfθ/
5
sixth
6th
/sɪksθ/
6
seventh
7th
/ˈsev.ənθ/
7
eighth
8th
/eɪtθ/
8
ninth
9th
/naɪnθ/
9
tenth
10th
/tenθ/
10
eleventh
11th
/əˈlev.ənθ/
11
twelfth
12th
/twelfθ/
12
thirteenth
13th
/θɝːˈtiːnθ/
13
fourteenth
14th
/ˌfɔːrˈtiːnθ/
14
fifteenth
15th
/ˌfɪfˈtiːnθ/
15
sixteenth
16th
/ˌsɪkˈstiːnθ/
16
seventeenth
17th
/ˌsev.ənˈtiːnθ/
17
eighteenth
18th
/ˌeɪˈtiːnθ/
18
nineteenth
19th
/ˌnaɪnˈtiːnθ/
19
twenty
20th
/ˈtwen.t̬i/
20
twenty-first
21st
/ˌtwen.t̬iˈfɝːst/
21
twenty-second
22nd
/ˈtwen.t̬iˈsek.ənd/
22
twenty-third
23rd
/ˈtwen.t̬i θɝːd/
32
twenty-fourth
24th
/ˈtwen.t̬i fɔːrθ/
24
twenty-fifth
25th
/ˈtwen.t̬i fɪfθ/
25
twenty-sixth
26th
/ˈtwen.t̬i sɪksθ/
26
twenty-seventh
27th
/ˈtwen.t̬i ˈsev.ənθ/
27
twenty-eighth
28th
/ˈtwen.t̬i eɪtθ/
28
twenty-ninth
29th
/ˈtwen.t̬I naɪnθ/
29
thirtieth
30th
/ˈθɝː.t̬i.əθ/
30
thirtieth – first
31st
/ˈθɝː.t̬i.əθ ˈfɝːst/
31
Các tháng trong năm (Month of the year)
Tiếng Anh
Phiên Âm
Ký hiệu
Tháng
January
/ˈʤænjuˌɛri/
Jan
Tháng 1
February
/ ˈfɛbjəˌwɛri/
Feb
Tháng 2
March
/ mɑrʧ/
Mar
Tháng 3
April
/ ˈeɪprəl/
Apr
Tháng 4
May
/ meɪ/
May
Tháng 5
June
/ ʤun/
Jun
Tháng 6
July
/ ˌʤuˈlaɪ/
Jul
Tháng 7
August
/ ˈɑgəst/
Aug
Tháng 8
September
/ sɛpˈtɛmbər/
Sep
Tháng 9
October
/ ɑkˈtoʊbər/
Oct
Tháng 10
November
/ noʊˈvɛmbər/
Nov
Tháng 11
December
/ dɪˈsɛmbər/
Dec
Tháng 12
Các ngày trong tuần (Day of the week)
Tiếng Anh
Phiên Âm
Ký hiệu
Nghĩa
Monday
/ˈmʌndi/
Mon
Thứ 2
Tuesday
/ˈtuzdi/
Tue
Thứ 3
Wednesday
/ˈwɛnzdi/
Wed
Thứ 4
Thursday
/ˈθɜrzˌdeɪ/
Thu
Thứ 5
Friday
/ˈfraɪdi/
Fri
Thứ 6
Saturday
/ˈsætərdi/
Sat
Thứ 7
Sunday
/ˈsʌnˌdeɪ/
Sun
Chủ nhật
Cách nói ngày sinh nhật cụ thể trong tiếng Anh
Để nói về một ngày cụ thể trong năm, bạn có thể tham khảo dưới đây:
Ngày trong tháng + Of + Tháng
Ví dụ:
1st of March: Ngày mồng 1 tháng 4
2nd of May: Ngày mồng 2 tháng 5
15th of June: Ngày 15 tháng 6
23rd of August: Ngày 23 tháng 7
28th of October: Ngày 28 tháng 10
Tháng + Viết tắt của ngày
Viết tắt của ngày + Tháng
Ví dụ:
June 2nd: Ngày mồng 2 tháng 6
January 5th: Ngày mồng 5 tháng 1
10th January
15th February
Áp dụng cách viết nói ngày cụ thể như trên để trả lời về ngày sinh nhật, ta có như sau:
My birthday is on 1st of March: Sinh nhật tôi là vào ngày mồng 1 tháng 3.
My date of birth is 15th of June: Ngày sinh của tôi là 15 tháng 6.
My birthday is on May 1st: Sinh nhật tôi vào ngày mồng 1 tháng 5
It’s on November 11th: Vào ngày 11 tháng 11
Một số mẫu câu khác trả lời về ngày sinh nhật trong tiếng Anh
Mẫu câu
Dịch nghĩa
My birthday is on tomorrow.
Sinh nhật của tôi vào ngày mai.
Tomorrow is my birthday.
Ngày mai là sinh nhật của tôi.
My date of birth is on next Sunday.
Ngày sinh của tôi thì vào Chủ nhật tới.
My birthday is next month.
Sinh nhật tôi vào tháng tới.
My date of birth is on 2nd of next month.
Ngày sinh của tôi vào mồng 2 của tháng sau.
My birthday is on tomorrow.
Sinh nhật của tôi thì vào ngày mai.
Today is my 18th birthday.
Hôm nay là sinh nhật lần thứ 18 của tôi.
My birthday is coming soon.
Sinh nhật tôi sắp tới rồi.
I look forward to my birthday.
Tôi mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.
The day after tomorrow is my birthday.
Ngày kia là sinh nhật của tôi.
My birthday will be tomorrow evening.
Sinh nhật tôi sẽ diễn ra vào tối mai.
My birthday party will be held tomorrow evening.
Bữa tiệc sinh nhật của tôi sẽ được tổ chức vào tối ngày mai.
My birthday is drawing near.
Ngày sinh nhật tôi đang gần kề.
My birthday is coming near.
Sinh nhật tôi đang tới rồi.
My birthday falls on a Sunday this year.
Sinh nhật tôi rơi vào một ngày chủ nhật của năm nay.
Yesterday was my birthday.
Hôm qua là ngày sinh nhật của tôi.
My birthday coincides with yours.
Ngày sinh nhật của tôi trùng với ngày sinh của bạn.
My birthday is in October.
Sinh nhật tôi vào tháng 10.
My birthday is one month from today.
Một tháng nữa là sinh nhật tôi tính từ ngày hôm nay.
I will be twenty next birthday.
Sinh nhật tới tôi sẽ tròn 20 tuổi.
Hội thoại về (hỏi - trả lời) ngày sinh nhật trong tiếng Anh
Dưới đây là một ví dụ về cuộc hội thoại hỏi và trả lời về sinh nhật vô cùng đơn giản bằng tiếng Anh.
Ann : Good morning, Billy. (Chào buổi sáng, Billy)
Billy: Good morning, Ann. (Chào buổi sáng, Ann)
Ann : Why are you looking so happy? (Sao trông bạn có vui thế?)
Billy: I’m going to celebrate my 18th birthday anniversary. (Mình sắp kỷ niệm sinh nhật lần thứ 18 của mình)
Ann : When is your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào vậy?)
Billy: It’s on 19th May. (Sinh nhật mình vào ngày 19 tháng 5)
Ann: Really? (Thật sao?)
Billy: Sure, you are invited to my birthday party. (Đúng rồi, mình mời bạn đến tham gia tiệc sinh nhật của mình nhé.)
Ann: Will you invite any other person? (Bạn sẽ mời những ai nữa?)
Billy: Yes, my cousins and friends will join the party. (Ừ, mình mời anh em họ hàng và một số người bạn tham dự.)
Ann: I shall also join the party. (Mình sẽ tham gia với cậu.)
Billy: I think we will have a nice time. (Mình nghĩ chúng ta sẽ có khoảng thời gian rất đẹp)
Ann: I do so. (Mình cũng nghĩ vậy)
Billy: Thanks. (Cảm ơn bạn)
Ann: Wekcome. (Không có gì)
Trên đây là một số gợi ý của Monkey giúp bạn ôn tập lại cách trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đọc có thể giao tiếp tự tin như người bản xứ. Hãy chờ đón những bài học tiếp theo của Monkey nhé!