Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022

"Our Lady of Counsel" là trường trung học tư thục hàng đầu tại thủ đô Washington DC, dành cho học sinh (nam + nữ) lớp 9 - 12

Giới thiệu chung

  • Thành lập 1958 với 1200 học sinh nam & nữ, lớp 9 - 12
  • Hằng năm, chỉ nhận 1 lượng nhỏ học sinh quốc tế
  • Campus rộng 53 acre tại thành phố Olney (thuộc quận Montgomery, Maryland - cách Nhà Trắng & trung tâm Washington DC 45 phút lái xe) - thành phố xếp hàng thứ 22 trong danh sách các thành phố đáng sống nhất Hoa Kỳ, với nhiều nét văn hóa đặc trưng Mỹ, các viện bảo tàng & trường đại học nổi tiếng như Georgetown University & Johns Hopkins University

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022

  • Giảng dạy chương trình Tú tài quốc tế & chương trình STEM - chuyên sâu về Engineering
  • 75% giáo viên có bằng sau đại học & 100% học sinh nhập học vào đại học sau tốt nghiệp
  • Tỷ lệ 13 học sinh/ giáo viên
  • Có chương trình tiếng Anh cho học sinh quốc tế
  • Điểm SAT trung bình 1850
  • Các lớp AP: Biology, Calculus AB, Calculus BC, Chemistry, Comparative Government & Politics, Computer Science, Environmental Science, European History, French Language, Human, Geography, Macroeconomics, Physics, Psychology, Spanish Language, Statistics, US Government & Politics, US History, World History
  • Các môn thể thao: Baseball, Basketball, Cheerleading, Cross Country, Field Hockey, Football, Golf Indoor, Track, Lacrosse Rugby, Soccer, Softball, Swimming & Diving, Tennis, Track and Field, Volleyball, Wrestling
  • Học sinh được nhận học bổng tại các trường ĐH lớn: Auburn University, Barnard College, Berklee College of Music, Boston College, Boston University, Brown University, Columbia University, Duke University, Drexel University, Harvard University, Johns Hopkins University, Georgetown University, Massachusetts Institute of Technology (MIT), Princeton University,   University of Pennsylvania, Vanderbilt University, Vassar College, Villanova University, Virginia Polytechnic Institute, Wake Forest University, Yale University
  • Sân bay gần nhất: Baltimore Washington International Airport (BWI)

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022

Một khu giảng đường của trường

  • Học sinh lớp 9 - 12 với học lực khá giỏi
  • SLEP 65

Hạn nộp hồ sơ

Hồ sơ được xét quanh năm, tuy nhiên, do số chỉ tiêu từng khối lớp có hạn, quý phụ huynh vui lòng nộp hồ sơ sớm cho các đợt nhập học tháng 8/2016 và tháng 1/2017.

Học phí & chi phí ăn ở (2016): $39,950/ năm

Lưu ý: Phí trên chưa bao gồm các khoản nhà trường thu trực tiếp từ học sinh như sách giáo khoa, tủ đựng đồ, hoạt động thể thao (tùy chọn), bữa trưa tại căng tin, tiền tiêu vặt & bảo hiểm (phụ huynh có thể tự mua hoặc mua tại trường với mức $800/ năm hoặc $400/ kỳ)

Học sinh trường trong màu áo đồng phục

Quý phụ huynh vui lòng liên hệ hoặc 0989.286.959 để được hướng dẫn quy trình nộp hồ sơ nhập học.

Vui lòng truy cập trang web http://www.olgchs.org để có thêm thông tin & các hình ảnh về cơ sở vật chất hiện đại của trường.

Trân trọng

Bạn biết gì về tiểu bang Washington?

Nằm ở vùng cực Tây Bắc nước Mỹ, Washington là một vùng đất có nhiều điểm gắn bó với xứ sở Canada và khu vực châu Á – Thái Bình Dương. Thông thường khi nhắc đến Washington, người ta sẽ nghĩ ngay đến một tiểu bang hiện đại gắn liền với thành phố công nghệ nổi tiếng nhất nước Mỹ – Seattle. Tuy nhiên, ít ai biết rằng địa phương này còn sở hữu nhiều quang cảnh thiên nhiên đặc sắc như những cánh đồng hoa tulip rực rỡ, những thung lũng trồng nho thanh bình hay những khu rừng phong và rừng thông bạt ngàn.

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022
Bên cạnh vẻ hào nhoáng hiện đại, tiểu bang Washington còn sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên mỹ miều

Hiện tại, tiểu bang Washington đang là ngôi nhà chung của hơn 7 triệu người, sinh sống trong tổng diện tích tự nhiên là 184,827 km². Thủ phủ của bang là thành phố Olympia, nơi sở hữu hệ thống giao thông công cộng tốt nhất nước Mỹ. Nhìn chung, môi trường sống tại Washington khá là yên tĩnh nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ tiện ích cho cư dân địa phương lẫn sinh viên quốc tế du học Mỹ. Chưa kể là ngoài việc học, các bạn còn có cơ hội trải nghiệm nhiều hoạt động thú vị như leo núi, dã ngoại, trượt tuyết và du lịch khám phá.

Hệ thống giáo dục bang Washington:

Về giáo dục, tiểu bang Washington có đến 40 trường đại học/ cao đẳng với thứ hạng cao và danh tiếng vượt ra ngoài biên giới nước Mỹ. Các trường này tập trung chủ yếu tại Seattle, cũng chính vì lẽ đó nên nơi này đã được mệnh danh là “đô thị đại học” của bang Washington. Bên cạnh những chương trình đào tạo linh hoạt gắn kết chặt chẽ với nhu cầu xã hội, hệ thống Đại học của bang Washington còn sở hữu môi trường học tập tiện nghi, an toàn và nhiều dịch vụ hỗ trợ sinh viên quốc tế.

Theo một nghiên cứu tại trường Đại học Connecticut, Seattle đã nhiều lần giữ hạng nhất và nhì trong số 69 thành phố lớn có học thức cao nhất tại Mỹ. Bên cạnh đó, các số liệu điều tra từ Cục điều tra dân số Hoa Kỳ cũng cho thấy Seattle là thành phố có chất lượng giáo dục cao nhất Hoa Kỳ, với 52.5% dân số từ tuổi 25 trở lên bằng cử nhân đại học hoặc cao hơn.

Bên cạnh đó, bang Washington còn mang đến cho sinh viên lựa chọn thứ 2 tại các trường cao đẳng cộng đồng với cơ hội chuyển tiếp đảm bảo. Đây là phương án tốt nhất cho những bạn muốn tiết kiệm chi phí du học Mỹ hoặc chưa đủ điều kiện vào thẳng chương trình đại học. Hầu hết các trường CĐCĐ đều có chứng nhận của Hiệp hội các trường đại học và cao đẳng vùng Tây Bắc Mỹ và Hội đồng giáo dục bang Washington. Đặc biệt, chỉ riêng các trường cao đẳng cộng đồng tại Washington được áp dụng các chương trình lấy bằng THPT và cao đẳng trong vòng 2 năm. Chương trình có đầu vào dễ, giúp học viên tiết kiệm thời gian để chinh phục cánh cửa đại học trong độ tuổi trẻ nhất!

Seattle là thành phố lớn nhất của bang Washington. Nó được phát triển lên từ một cảng biển thuộc vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của nước Mỹ. Bên cạnh danh xưng “thành phố công nghệ xanh”, Seattle còn là trung tâm của vùng đô thị lớn thứ 15 trên cả nước. Theo Cục phân tích kinh tế Mỹ, Seattle hiện đang đứng thứ 17 về thu nhập bình quân đầu người. Địa phương này có thế mạnh đặc biệt về các lĩnh vực công nghệ thông tin, kiến trúc, hàng không và nhóm ngành công nghiệp giải trí với nhiều tập đoàn tên tuổi như Boeing, Microsoft, Nintendo, Starbucks Coffee, Amazon và Costco,…

Những ngôi trường tốt nhất cho sinh viên quốc tế tại bang Washington:

Đại học Washington: Ngôi trường của giáo sư đoạt giải Nobel Vật lý 2016

Một trong ba tân chủ nhân của giải Nobel Vật lý năm 2016 là giáo sư David Thouless của ĐH Washington. Đây vốn là một ngôi trường đầu tư rất nhiều cho các hoạt động nghiên cứu khoa học, đơn cử là khoản ngân sách 6.4 tỷ USD mà trường đã bỏ ra chỉ trong 2 năm 2014 và 2015. Thành lập từ năm 1861, ĐH Washington cũng được xem là một trong những cơ sở giáo dục đại học lâu đời nhất tại Mỹ. Trong hơn 150 năm hoạt động, ĐH Washington đã đào tạo nên rất nhiều cá nhân kiệt xuất, đơn cử là văn hào Marilynne Robinson – người từng đoạt giải Pulitzer hay ngôi sao võ thuật Lý Tiểu Long.

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022
Cận cảnh khu học xá của ĐH Washington – Ngôi trường của giáo sư đoạt giải Nobel Vật lý 2016

Trường đại học công lập này hiện là lựa chọn của khoảng 44,000 sinh viên theo học 14 khoa đào tạo từ trình độ cử nhân đến trình độ tiến sĩ. Ngành Y là thế mạnh đào tạo của trường. Ngoài ra, ĐH Washington cũng nổi tiếng trong việc đào tạo cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các lĩnh vực khác như: giáo dục, quan hệ công chúng và kỹ thuật. Bị thuyết phục bởi danh tiếng và những chương trình đào tạo độc đáo của ĐH Washington, David Thouless đã quyết định trở thành giảng viên Vật lý tại trường từ năm 2008. Đặc biệt, trường còn chú trọng nâng cao đời sống của sinh viên với cơ sở thư viện hơn 7.5 triệu đầu sách, hệ thống KTX hiện đại và phòng tập gym truy cập miễn phí.

Hệ thống Cao đẳng cộng đồng Seattle: Cơ hội sở hữu bằng THPT và CĐ Mỹ trong 2 năm

Hệ thống CĐCĐ Seattle là một trong những hệ thống cao đẳng lớn nhất bang Washington và uy tín hàng đầu nước Mỹ. Hệ thống tập hợp những trường cao đẳng công lập hệ 2 năm có chi phí vừa phải và chất lượng được công nhận trên toàn nước Mỹ. Các trường này đều có trụ sở đặt tại thành phố Seattle. Đây là một trong những đô thị được bình chọn là an toàn và phù hợp nhất đối với sinh viên du học Mỹ.

Cao đẳng Cộng đồng North Seattle

Thành lập vào năm 1970, trường CĐCĐ North Seattle là cái tên hàng đầu trong danh sách các trường cao đẳng của bang Washington. Trường có khuôn viên rộng 62 hecta, nằm cách trung tâm thành phố Seattle 5 dặm về phía Bắc, sở hữu nhiều tiện ích hiện đại và phương tiện giao thông thuận lợi. Nơi đây hiện là điểm học tập của của 9,000 sinh viên, trong đó có 600 người đến từ 50 quốc gia khác nhau.

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022
Hình ảnh khuôn viên rộng 62 hecta của trường CĐCĐ North Seattle

Trường hiện cung cấp hơn 50 ngành học đa dạng với cấp độ đào tạo từ  học nghề cho đến chương trình cao đẳng chuyển tiếp đại học. Sinh viên tốt nghiệp từ CĐCĐ North Seattle đảm bảo sẽ chuyển tiếp thành công vào bất kỳ đại học nào tại Mỹ, kể cả những trường danh tiếng như: ĐH Johns Hopkins University, ĐH Washington, ĐH San Francisco, ĐH Indiana – Purdue, ĐH Indianapolis, ĐH Oregon, ĐH New York… Mức học phí của trường là 3,078 USD/ kỳ /15 tín chỉ.

Cao đẳng Cộng đồng South Seattle

CĐCĐ South Seattle thành lập năm 1969 trên một ngọn đồi rộng 387,587 m² tại West Seattle. Vị thế này vừa yên tĩnh vừa an toàn, nên vô cùng thích hợp cho việc học tập của sinh viên. Đây là điểm xuất phát phổ biến nhất cho sinh viên Mỹ trong lộ trình chinh phục cánh cửa đại học. Hiện trường có đến 7,000 đến từ 50 quốc gia trên thế giới theo học. Từ trung tâm Seattle, sinh viên chỉ mất khoảng 15 phút để đến trường.

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022
Một góc khu học xá yên tĩnh và an toàn của CĐCĐ South Seattle

Đặc biệt, những ngành nghề được giảng dạy tại trường đều nằm trong danh sách có nhu cầu nhân lực cao tại Seattle như: Công nghệ thông tin, Du lịch, Sản xuất hàng không, Dịch vụ thương mại, Thương mại quốc tế… Học phí trung bình của trường là 3,079 USD/ kỳ/ 15 tín chỉ.

Cao đẳng Cộng đồng Seattle Central

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022
CĐCĐ Seattle Central – điểm đến thường niên của hơn 1,200 sinh viên quốc tế 

CĐCĐ Seattle Central tọa lạc tại khu Capitol Hill thuộc thành phố Seattle, bang Washington. Đây là nơi tiếp nhận khoảng 1,200 sinh viên quốc tế đến từ 65 quốc gia mỗi năm. Trường có ưu thế là bằng cấp được công nhận trên toàn quốc. Do vậy, sinh viên sau khi hoàn thành chương trình 2 năm tại đây có thể chuyển tiếp đến hầu hết các trường Đại học trên toàn nước Mỹ để học những ngành triển vọng như: công nghệ thông tin, khoa học kỹ thuật, khoa học sinh học, khoa học địa lý, khoa học Toán… Hoặc các nhóm ngành xã hội thú vị khác. Học phí của trường là 3,078.4 USD/ kỳ (15 tín chỉ).

Cao đẳng cộng đồng Edmonds

CĐCĐ Edmonds là top 20 trường trường cao đẳng cộng đồng tiên phong về mảng tuyển sinh quốc tế tại Mỹ. Trường tọa lạc tại tại phía bắc Seattle, cách trung tâm thành phố này 20 phút di chuyển. Khu vực này vừa yên tĩnh, an toàn lại được kết nối chặt chẽ với các khu nhà ở, ngân hàng, khu mua sắm, giải trí và nhiều tiện ích hiện đại khác.

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022
CĐCĐ Edmonds – top 20 trường trường cao đẳng cộng đồng có tham gia tuyển sinh quốc tế tại Mỹ

Hiện trường là ngôi nhà chung của hơn 11,000 sinh viên Mỹ lẫn sinh viên quốc tế. Chương trình cao đẳng tại Edmonds đảm bảo sẽ giúp cho sinh viên chuyển tiếp thuận lợi vào các trường đại học theo đúng nguyện vọng. CĐCĐ Edmonds có một danh sách phong phú các ngành học triển vọng như: Mỹ thuật, Sinh học, Hoá học, khoa học máy tính, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học môi trường, Địa lý, Báo chí, Tâm lý học, Khoa học xã hội,Toán học…

Để được hỗ trợ về Du học Mỹ, vui lòng liên hệ theo số 1900 636 990 hoặc:

  • Hotline TP HCM: 0934 093 223093 409 2080
  • Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070
  • Email: i

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022

Top 10 trường trung học tốt nhất ở bang Washington năm 2022

Các trường học và khu học chánh K-12 tốt nhất ở bang Washington là gì? Làm thế nào để các trường Washington K-12 xếp chồng lên nhau trong một so sánh quốc gia? Đây là những câu hỏi đang cháy và hậu quả & nbsp; cho & nbsp; nhiều gia đình quyết định ở đâu hoặc có nên nuôi con ở tiểu bang Washington hay không.

Phụ huynh và học sinh có một công cụ mới mạnh mẽ để điều hướng những câu hỏi này dưới dạng & nbsp; thích hợp K-12, & nbsp; một trang web miễn phí & nbsp; cung cấp & nbsp; xếp hạng cho hơn 120.000 nhà cung cấp K-12 & NBSP; trên khắp Hoa Kỳ. Người dùng & NBSP; có thể khám phá hàng triệu đánh giá và xếp hạng và so sánh kết quả giáo dục giữa các trường học và khu học chánh.

Bạn đã khuyến khích khám phá vô tận & NBSP; Danh sách & NBSP; và tự mình thống kê. Nhưng trước tiên, hãy đọc dưới đây cho một tour du lịch có hướng dẫn tập trung và tập trung WA của bảng xếp hạng.

Một số trường tiểu bang Washington xếp hạng quốc gia

Trang web chứa hàng chục danh sách hàng đầu, các trường xếp hạng và khu học chánh trên toàn quốc trên nhiều khía cạnh bao gồm giáo viên, kết quả, học thuật, thực phẩm, cơ sở, ngoại khóa và chất lượng tổng thể.

Vì vậy, ở đâu & nbsp; Washington State Land K-12 Land on & nbsp; Danh sách Top 100 quốc gia khác nhau?

  • Hai trường được xếp hạng trong số & nbsp; The & nbsp; Best (Top 100) & NBSP; Trường trung học tư thục ở Mỹ: Trường học Lakeside Seattle & NBSP;
  • Một trường trung học công lập đã lọt vào danh sách 100 trường trung học công lập hàng đầu quốc gia: Trường quốc tế Bellevue (thứ 66).
  • Được xếp hạng bởi các học giả, hai trường trung học công lập Washington Washington được xếp hạng quốc gia: Trường Cộng đồng Quốc tế Kirkland (thứ 27) và Trường Quốc tế Bellevue (thứ 36).
  • Khi các trường trung học công lập được xếp hạng trên toàn quốc bởi kết quả học sinh, trường trung học cấp cao của Bellevue, đã đưa ra danh sách ở vị trí thứ 23.
  • Về các khu học chánh, của một số hạng Washington, cấp bậc trên toàn quốc về chất lượng giáo viên: Khu học chánh Bellevue (35) và Khu học chánh Đảo Bainbridge (88).

Thật không may, & nbsp; không có khu học chánh, tiểu học hoặc trung học nào của Washington được xếp hạng trên toàn quốc về chất lượng tổng thể.

Ai là số một?

Những trường nào của bang Washington đứng đầu danh sách K-12 & NBSP;

Các khu học chánh (công cộng)

  • Tổng thể tốt nhất - Học khu Bellevue
  • Học thuật tốt nhất - Học khu Mercer Island
  • Best & nbsp; Quản trị & NBSP; - Khu học chánh Camas
  • Kết quả tốt nhất & NBSP; - Học khu Bellevue
  • Ngoại khóa tốt nhất - Học khu Chewelah
  • Cơ sở tốt nhất - Học khu Aberdeen
  • Thức ăn ngon nhất & NBSP; - Học khu Camas
  • Thể thao tốt nhất & NBSP; - Khu học chánh Đảo Mercer
  • Giáo viên giỏi nhất & NBSP; - Học khu Bellevue
  • Lớn nhất - Trường công lập Seattle
  • Safest & nbsp; - Học khu Snohomish
  • Đa dạng nhất - Học khu Tacoma

Trường tiểu học & NBSP; (công khai)

  • Tổng thể tốt nhất - Trường tiểu học Spiritridge, Bellevue
  • Học thuật tốt nhất - Trường tiểu học Lakeridge, Đảo Mercer
  • Giáo viên giỏi nhất - Echo Glen School, Mirrormont
  • Đa dạng nhất - Trường tiểu học Larchmont, Tacoma

Trường trung học & nbsp; (công khai)

  • Tổng thể tốt nhất & NBSP; - & NBSP; Trường trung học Tyee, Bellevue
  • Học thuật tốt nhất - Trường quốc tế, Bellevue
  • Giáo viên giỏi nhất - Trường trung học Tyee, Bellevue
  • Đa dạng nhất - Trường trung học Angelo Giaudrone, Tacoma

Trường trung học & nbsp; (công khai)

  • Tổng thể tốt nhất - Trường quốc tế, Bellevue
  • Học thuật tốt nhất - Trường cộng đồng quốc tế, Kirkland
  • Best & nbsp; Quản trị - Trường trung học Issaquah, Issaquah
  • Kết quả tốt nhất - Trường trung học cấp cao Interlake, Bellevue
  • Ngoại khóa tốt nhất - Trường trung học Woodinville
  • Các cơ sở tốt nhất - Trường trung học J.M. Weatherwax, Aberdeen
  • Thức ăn ngon nhất - Trường trung học Camas, Camas
  • Thể thao tốt nhất - Trường trung học Đảo Mercer, Đảo Mercer
  • Giáo viên giỏi nhất - Trường trung học cao cấp Newport, Bellevue
  • Lớn nhất - Trường trung học Kentridge, Kent
  • Safest & nbsp; - Trường trung học Glacier Peak, Silver Firs
  • Đa dạng nhất - Trường trung học Lincoln, Tacoma

Trường trung học & nbsp; (tư nhân)

  • TỔNG HỢP TỐT NHẤT & NBSP; - & NBSP; Trường Lakeside, Seattle
  • Học thuật tốt nhất & NBSP; - & NBSP; Trường Lakeside, Seattle
  • Kết quả tốt nhất - & NBSP; Lakeside School, Seattle
  • Ngoại khóa tốt nhất - & NBSP; Lakeside School, Seattle
  • Thức ăn ngon nhất - & NBSP; Trường Lakeside, Seattle
  • Môn thể thao tốt nhất - Trường chuẩn bị Bellarmine, Tacoma
  • Giáo viên giỏi nhất - & NBSP; Trường Lakeside, Seattle
  • Đa dạng nhất & nbsp; - Trường Lakeside, Seattle

Bảng xếp hạng K-12 của tiểu bang Washington

Một bảng xếp hạng cao chỉ ra rằng nhà cung cấp K-12 & NBSP; chứa các giáo viên đặc biệt, tài nguyên đủ và một tập hợp các sinh viên đạt thành tích cao, những người đánh giá kinh nghiệm của họ rất cao. Niche K-12, & NBSP; Phương pháp & NBSP; kết hợp các biện pháp hiệu suất cứng cùng với kết quả của hàng triệu cuộc khảo sát từ học sinh và giáo viên.

Ví dụ, chất lượng tổng thể của các khu học chánh được xác định thông qua công thức sau.

Chất lượng tổng thể của các khu học chánh = Học thuật (50%) + Sức khỏe & An toàn (10%) + Văn hóa học sinh & Đa dạng (10%) + Phản hồi khảo sát (10%) + Giáo viên (10%) + Tài nguyên & Cơ sở (5%) + Ngoại khóa & Hoạt động (2,5%) + Thể thao & Thể hình (2,5%)

Top 15 khu học chánh & NBSP; BY & NBSP; Chất lượng tổng thể, Tiểu bang Washington

1. Trường học Bellevue (A+); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Giáo viên (a+); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (A+); Health & safety (A-); Survey responses (3.9/5.0); Student culture & diversity (A); Teachers (A+); Resources & facilities (B+); Extracurriculars & activities (B+); Sports & fitness (B).

2. Học khu Bainbridge Island (A); Sức khỏe & An toàn (A); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (C-); Giáo viên (a+); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa & hoạt động (b); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (A); Health & safety (A); Survey responses (4.0/5.0); Student culture & diversity (C-); Teachers (A+); Resources & facilities (B+); Extracurriculars & activities (B); Sports & fitness (B).

3. Trường học Mercer Island Districtacademics (A+); Sức khỏe & An toàn (A); Phản hồi khảo sát (3.6/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (A).
Academics (A+); Health & safety (A); Survey responses (3.6/5.0); Student culture & diversity (C+); Teachers (A); Resources & facilities (B-); Extracurriculars & activities (B+); Sports & fitness (A).

4. Camas School Districtacademics (A); Sức khỏe & An toàn (B); Phản hồi khảo sát (4.1/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (A-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (A).
Academics (A); Health & safety (B); Survey responses (4.1/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A); Resources & facilities (A-); Extracurriculars & activities (B+); Sports & fitness (A).

5. Trường học Hồ Washington Districtacademics (A); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (b); Ngoại khóa & hoạt động (b); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (A); Health & safety (A-); Survey responses (3.9/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A); Resources & facilities (B); Extracurriculars & activities (B); Sports & fitness (B).

6. Trường học Đảo Orcas (A); Sức khỏe & An toàn (A-); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B-); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (c); Ngoại khóa & hoạt động (b); Thể thao & Thể hình (B+).
Academics (A); Health & safety (A-); Student culture & diversity (B-); Teachers (A-); Resources & facilities (C); Extracurriculars & activities (B); Sports & fitness (B+).

7. Trường học Issaquah Districtacademics (A); Sức khỏe & An toàn (B+); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (a+); Tài nguyên & Cơ sở (b); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (A); Health & safety (B+); Survey responses (3.9/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A+); Resources & facilities (B); Extracurriculars & activities (B+); Sports & fitness (B).

8. Trường học Thung lũng Methow (A-); Sức khỏe & An toàn (A-); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B-); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (B+).
Academics (A-); Health & safety (A-); Student culture & diversity (B-); Teachers (A); Resources & facilities (B-); Extracurriculars & activities (B+); Sports & fitness (B+).

9. Trường học Shoreline Districtacademics (A-); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa & hoạt động (B-); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (A-); Health & safety (A-); Survey responses (3.9/5.0); Student culture & diversity (A); Teachers (A-); Resources & facilities (B-); Extracurriculars & activities (B-); Sports & fitness (B).

10. Đại học Trường học Districtacademics (A-); Sức khỏe & An toàn (B+); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (A).
Academics (A-); Health & safety (B+); Survey responses (3.9/5.0); Student culture & diversity (A); Teachers (A-); Resources & facilities (B+); Extracurriculars & activities (B+); Sports & fitness (A).

11. Seattle Public Schoolacademics (A-); Sức khỏe & An toàn (B+); Phản hồi khảo sát (3,8/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A+); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (C+); Ngoại khóa & hoạt động (B-); Thể thao & Thể hình (B-).
Academics (A-); Health & safety (B+); Survey responses (3.8/5.0); Student culture & diversity (A+); Teachers (A-); Resources & facilities (C+); Extracurriculars & activities (B-); Sports & fitness (B-).

12. Học khu Olympia (A-); Sức khỏe & An toàn (B); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (b); Ngoại khóa & hoạt động (b); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (A-); Health & safety (B); Survey responses (4.0/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A-); Resources & facilities (B); Extracurriculars & activities (B); Sports & fitness (B).

13. Trường học Tahoma (A-); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (4.1/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (C+); Ngoại khóa & hoạt động (B-); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (A-); Health & safety (A-); Survey responses (4.1/5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A-); Resources & facilities (C+); Extracurriculars & activities (B-); Sports & fitness (B).

14. Trường học đảo San Juan (A); Sức khỏe & An toàn (C); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (C-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (A); Health & safety (C); Student culture & diversity (B+); Teachers (A); Resources & facilities (C-); Extracurriculars & activities (B+); Sports & fitness (A-).

15. Trường học Northshore (A-); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (B+).
Academics (A-); Health & safety (A-); Survey responses (3.9/5.0); Student culture & diversity (A-); Teachers (A-); Resources & facilities (B-); Extracurriculars & activities (B+); Sports & fitness (B+).

Top 30 & nbsp; Trường tiểu học công cộng & NBSP; BY & NBSP; Chất lượng tổng thể, Tiểu bang Washington

1. Trường tiểu học Spiritridge - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (A-).

2. Trường tiểu học Medina - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (B+).

3. Trường tiểu học Clyde Hill - Clyde Hill, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (B+).

4. Trường tiểu học Somerset - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (B).

5. Trường tiểu học Cherry Crest - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

6. Trường tiểu học Newport Heights - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (A-).

7. Trường tiểu học Enatai - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

8. Trường tiểu học Đảo Park - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (B-).

9. Trường tiểu học Bennett - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

10. Trường tiểu học Lakeridge - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (C).

11. Trường tiểu học West Mercer - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (C+).

12. Trường tiểu học Puesta del Sol - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

13. Trường tiểu học Sherwood-Bellevue, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a).
Academics (A-); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (A).

14. Trường tiểu học Woodridge - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (A).

15. Trường tiểu học Eastgate - Bellevue Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (A-).

16. Echo Glen School - Mirrormont, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A+); Student culture & diversity (C+).

17. Trường tiểu học Endeavour - Issaquah, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

18. Trường tiểu học Samantha Smith - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

19. John J. Audubon - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

20. Trường tiểu học Louisa May Alcott - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

21. Trường tiểu học Cascade Ridge - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

22. Trường tiểu học Benjamin Franklin - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

23. Trường tiểu học Rosa Park - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

24. Trường tiểu học Margaret Mead - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

25. Trường tiểu học Norman Rockwell - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

26. Đại úy Charles Wilkes Trường tiểu học - Đảo Bainbridge, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (C).

27. Trường tiểu học Benjamin Rush - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

28. Trường tiểu học Cougar Ridge - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

29. Trường tiểu học Juanita - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (A-).

30. Trường tiểu học Mark Twain - Kirkland Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

Top & nbsp; 30 & nbsp; Trường trung học công lập & NBSP; BY & NBSP; Chất lượng tổng thể, Tiểu bang Washington

1. Trường trung học Tyee - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (A).

2. Trường quốc tế - Bellevue, Waacademics (A+); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A+); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (B).

3. Trường trung học Tillicum - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (B+).

4. Trường trung học Odle - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (A).

5. Trường trung học Chinook - Clyde Hill, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (B+).

6. Trường trung học vùng cao - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (A).

7. Trường trung học Islander - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (C+).

8. Trường trung cấp Sonoji Sakai - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A+); Student culture & diversity (C).

9. Trường trung học Woodward - Đảo Bainbridge, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c).
Academics (A); District overall experience (A+); Teachers (A); Student culture & diversity (C).

10. Trường trung học cơ sở Evergreen - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

11. Trường trung học cơ sở Redmond - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

12. Trường trung học Pine Lake - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

13. Trường trung học Beaver Lake - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

14. Trường trung học cơ sở Finn Hill - Seattle, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

15. Trường trung học cơ sở Kirkland - Kirkland Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

16. Trường cộng đồng quốc tế - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A+); Student culture & diversity (C+).

17. Trường trung học cơ sở Kamiakin - Kingsgate, Waacademics (A+); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A+); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

18. Trường trung học Cascade Thái Bình Dương - Issaquah, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

19. Trường trung học quốc tế Hamilton - Seattle, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (A-).

20. Trường trung học cơ sở Northstar - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B-).

21. Trường trung học cơ sở Inglewood - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B-).

22. Trường Môi trường & Phiêu lưu - Seattle, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (C).

23. Trường trung học Albert Einstein-bờ biển, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-).
Academics (A-); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (A-).

24. Trường trung học đảo Orcas - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A-); Student culture & diversity (C+).

25. Trường trung học cơ sở Rose Hill-Redmond, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A-); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B).

26. Trường trung học Kellogg-bờ biển, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+).
Academics (A-); District overall experience (A); Teachers (A); Student culture & diversity (B+).

27. Trường trung học Skyridge - Camas, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A-); Student culture & diversity (B-).

28. Trường trung học Issaquah - Issaquah, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A-); Student culture & diversity (B).

29. Trường Liberty Bell-Winthrop, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (b); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-).
Academics (A-); District overall experience (A); Teachers (B); Student culture & diversity (B-).

30. Trường trung học Liberty - Camas, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-).
Academics (A); District overall experience (A); Teachers (A-); Student culture & diversity (B-).

Top 30 & NBSP; Trường trung học công lập, Tiểu bang Washington

1. & NBSP; Trường quốc tế-& NBSP; Bellevue, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Văn hóa & Đa dạng sinh viên (B); Giáo viên (A+); Tài nguyên & Cơ sở vật chất (B-); (C).
Academics (AHealth & safety (A); Student culture & diversity (B); Teachers (A+); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (C).

2. Trường trung học cấp cao Interlake - & NBSP; Bellevue, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (A); Giáo viên (A+); Tài nguyên & Cơ sở (B+); (A-); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (AHealth & safety (A); Survey responses (4.0/5.0); Student culture & diversity (A); Teachers (A+); Resources & facilities (B+); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (B).

3. Trường cộng đồng quốc tế & NBSP;-& NBSP; Kirkland, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Phản hồi khảo sát (4.2/5.0); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B+); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (D+).
Academics (AHealth & safety (A); Survey responses (4.2/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (D+).

4. Trường trung học mới của Newport & NBSP; - & NBSP; Bellevue, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (B+); Phản hồi khảo sát (3.8/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B+); Giáo viên (A+); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (AHealth & safety (B+); Survey responses (3.8/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A+); Resources & facilities (B+); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (A-).

5. Trường trung học Redmond & NBSP;-& NBSP; Redmond, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A-); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B+); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (AHealth & safety (A-); Survey responses (4.0/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A); Resources & facilities (B+); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (A-).

6. Trường trung học Bellevue & nbsp;-& nbsp; bellevue, waacademics (AHealth & an toàn & nbsp; (A-); Phản hồi khảo sát (4./5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B); ); Ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (AHealth & safety (A-); Survey responses (4./5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A+); Resources & facilities (A-); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (A-).

7. Trường trung học Issaquah & nbsp;-& nbsp; Issaquah, Waacademics (AHealth & Afquest & NBSP; (b); Phản hồi khảo sát (4./5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (A-) ; Ngoại khóa (B-); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (AHealth & safety (B); Survey responses (4./5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A); Resources & facilities (A-); Extracurriculars (B-); Sports & fitness (B).

8. Trường trung học Roosevelt & nbsp;-& nbsp; Seattle, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A-); Phản hồi khảo sát (4./5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B); ); Ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (B+).
Academics (AHealth & safety (A-); Survey responses (4./5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (B+).

9. Trường trung học Bainbridge & NBSP;-& NBSP; Đảo Bainbridge, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (C-); ; Ngoại khóa (B); Thể thao & Thể hình (B+).
Academics (AHealth & safety (A); Survey responses (4.0/5.0); Student culture & diversity (C-); Teachers (A+); Resources & facilities (B+); Extracurriculars (B); Sports & fitness (B+).

10. Trường trung học Eastlake & nbsp; - & nbsp; Sammamish, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (C+); (A-); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (AHealth & safety (A); Survey responses (3.9/5.0); Student culture & diversity (C+); Teachers (A); Resources & facilities (B); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (A-).

11. -); ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (AHealth & safety (A-); Survey responses (4./5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A-); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (B).

12. -); ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A).
Academics (AHealth & safety (A-); Survey responses (4./5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A-); Resources & facilities (A-); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (A).

13. Ngoại khóa (C+); Thể thao & Thể hình (B-).
Academics (AHealth & safety (B); Survey responses (3.7/5.0); Student culture & diversity (B-); Teachers (A); Resources & facilities (B); Extracurriculars (C+); Sports & fitness (B-).

14. ; Ngoại khóa (B-); Thể thao & Thể hình (D).
Academics (AHealth & safety (B+); Survey responses (4.2/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A-); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (B-); Sports & fitness (D).

15. B-); ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A).
Academics (AHealth & safety (A-); Survey responses (3.6/5.0); Student culture & diversity (C+); Teachers (A-); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (A).

16. Ngoại khóa (B); Thể thao & Thể hình (B).
Academics (AHealth & safety (B); Survey responses (3.8/5.0); Student culture & diversity (A+); Teachers (A-); Resources & facilities (C+); Extracurriculars (B); Sports & fitness (B).

17. Trường trung học Nathan Hale & nbsp;-& nbsp; Seattle, Waacademics (A-HEAL & AN TOÀN & NBSP; (A-); Phản hồi khảo sát (4./5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (A); (B); ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (B+).
Academics (A-Health & safety (A-); Survey responses (4./5.0); Student culture & diversity (A); Teachers (B+); Resources & facilities (B); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (B+).

18. ; Ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (B-).
Academics (AHealth & safety (A); Survey responses (3.6/5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A-); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (B-).

19. Trường trung học trung học Lopez & NBSP;-& NBSP; Thị trấn Lopez, Waacademics (Văn hóa & Đa dạng & An toàn (B-); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (A); C+).
Academics (A-Health & safetyStudent culture & diversity (B-); Teachers (A); Resources & facilities (A); Extracurriculars (B-); Sports & fitness (C+).

20. Thể dục (B+).
Academics (AHealth & safety (B+); Student culture & diversity (C+); Teachers (B+); Resources & facilities (C+); Extracurriculars (B); Sports & fitness (B+).

21. (B-); ngoại khóa (B); Thể thao & Thể hình (D-).
Academics (AHealth & safety (A-); Survey responses (4.3/5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A-); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (B); Sports & fitness (D-).

22. Trường trung học Woodinville & nbsp;-& nbsp; ; Ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (AHealth & safety (A-); Survey responses (3.8/5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A-); Resources & facilities (B); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (A-).

23. B+).
Academics (A-Health & safety (A-); Student culture & diversity (B-); Teachers (A); Resources & facilities (B-); Extracurriculars (B+).

24. Trường trung học Cảng Thứ Sáu & NBSP;-& NBSP; Cảng Thứ Sáu, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (C+); Văn hóa & Đa dạng học sinh (B-); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (C-); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (AHealth & safety (C+); Student culture & diversity (B-); Teachers (A); Resources & facilities (C-); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (A-).

25. (B); Thể thao & Thể hình (D-).
Academics (A-Health & safety (B); Survey responses (4.4/5.0); Student culture & diversity (A-); Teachers (A); Resources & facilities (B); Sports & fitness (D-).

26. Trường trung học Shorewood & NBSP;-& NBSP; Shoreline, Waacademics (A-Health & An toàn & NBSP; (B+); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (A-); C+); ngoại khóa (b-); thể thao & thể dục (b).
Academics (A-Health & safety (B+); Survey responses (3.9/5.0); Student culture & diversity (A-); Teachers (A-); Resources & facilities (C+); Extracurriculars (B-); Sports & fitness (B).

27. (B); ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (A-Health & safety (B); Survey responses (4./5.0); Student culture & diversity (B-); Teachers (A-); Resources & facilities (B); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (A-).

28. & các cơ sở (C+); ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A-).
Academics (A-Health & safety (A-); Survey responses (4./5.0); Student culture & diversity (B); Teachers (A-); Resources & facilities (C+); Extracurriculars (A-); Sports & fitness (A-).

29. Trường trung học Central Kitsap & NBSP;-& NBSP; Silverdale, Waacademics (A-HEALTHER & AN TOÀN & NBSP; (B+); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B+); C+); ngoại khóa (b); thể thao & thể dục (B+).
Academics (A-Health & safety (B+); Survey responses (4.0/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A-); Resources & facilities (C+); Extracurriculars (B); Sports & fitness (B+).

30. & NBSP; Trường trung học Liên minh - Vancouver, Waacademics (B+); Sức khỏe & An toàn & NBSP; (A-); Phản hồi khảo sát (4.1/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (A).
Academics (B+); Health & safety (A-); Survey responses (4.1/5.0); Student culture & diversity (B+); Teachers (A-); Resources & facilities (B+); Extracurriculars (B+); Sports & fitness (A).

1. Trường trung học cao cấp của Newport - Bellevue, Waacademics (A+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Phản hồi khảo sát (4.6/5.0).
Academics (A+); Student culture & diversity (A); Survey responses (4.6/5.0).

2. Trường chồng chéo - Redmond, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A); Student culture & diversity (A); Survey responses (N/A).

3. Trường Annie Wright - Tacoma, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A); Student culture & diversity (B+); Survey responses (N/A).

4. Trường Bush - Seattle, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A); Student culture & diversity (B+); Survey responses (N/A).

5. Trường Bear Creek - Redmond, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A); Student culture & diversity (A-); Survey responses (N/A).

6. Học viện đô thị Seattle-Seattle, Waacademics (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A-); Student culture & diversity (A-); Survey responses (N/A).

7. Trường Tây Bắc-Seattle, Waacademics (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A-); Student culture & diversity (A); Survey responses (N/A).

8. Học viện Charles Wright - Đại học, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B-); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A); Student culture & diversity (B-); Survey responses (N/A).

9. Trường cộng đồng sinh viên Hillside - Bellevue, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B-); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A); Student culture & diversity (B-); Survey responses (N/A).

10. Học viện Seattle-Seattle, Waacademics (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Phản hồi khảo sát (N/A).
Academics (A-); Student culture & diversity (B+); Survey responses (N/A).

Thức ăn ngon nhất, Top 10 trường trung học công lập WA

1. Trường trung học Camas - Camas, kết quả Wasurvey (3.9/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 12,121).
Survey results (3.9/5.0); Expenses per student ($12,121).

2. Trường trung học Bainbridge - Đảo Bainbridge, kết quả Wasurvey (4.0/5); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 11,850).
Survey results (4.0/5); Expenses per student ($11,850).

3. Trường trung học Rogers - Spokane, kết quả Wasurvey (4.1/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 12,003).
Survey results (4.1/5.0); Expenses per student ($12,003).

4. Trường trung học Glacier Peak - FIRS Bạc, kết quả Wasurvey (3,8/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 18,731).
Survey results (3.8/5.0); Expenses per student ($18,731).

5. Trường trung học Đảo Vashon - Vashon, kết quả Wasurvey (4.0/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 10,285).
Survey results (4.0/5.0); Expenses per student ($10,285).

6. Trường Bellingham - Bellingham, kết quả Wasurvey (3,8/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 14,638).
Survey results (3.8/5.0); Expenses per student ($14,638).

7. Trường trung học cao cấp của Newport - Bellevue, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 15,620).
Survey results (3.7/5.0); Expenses per student ($15,620).

8. Trường trung học Woodinville - Woodinville, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 13,624).
Survey results (3.7/5.0); Expenses per student ($13,624).

9. Trường trung học Issaquah - Issaquah, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 12,451).
Survey results (3.7/5.0); Expenses per student ($12,451).

10. Trường trung học Sunnyside - Sunnyside, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 13.387).
Survey results (3.7/5.0); Expenses per student ($13,387).

Giáo viên giỏi nhất, Top 10 trường tiểu học WA

1. Echo Glen School - Mirrormont, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 67,042); Lớp giáo viên quận (A+); Giáo viên vắng mặt (66,7%); Giáo viên trong năm thứ 1/2 (13,3%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (12: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($67,042); District teachers grade (A+); Teacher absenteeism (66.7%); Teachers in 1st/2nd year (13.3%); Student-teacher ratio (12:1).

2. Trường tiểu học West Mercer - Đảo Mercer, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 70,284); Lớp giáo viên quận (a); Giáo viên vắng mặt (65%); Giáo viên trong năm thứ 1/2 (9,3%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (20: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($70,284); District teachers grade (A); Teacher absenteeism (65%); Teachers in 1st/2nd year (9.3%); Student-teacher ratio (20:1).

3. Trường tiểu học Đảo Park - Đảo Mercer, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 70,284); Lớp giáo viên quận (a); Sự vắng mặt của giáo viên (77,1%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (6,7%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (18: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($70,284); District teachers grade (A); Teacher absenteeism (77.1%); Teachers in 1st/2nd year (6.7%); Student-teacher ratio (18:1).

4. Trường tiểu học Lakeridge - Đảo Mercer, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 70,284); Lớp giáo viên quận (A+); Giáo viên vắng mặt (71,1%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (6,5%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (12: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($70,284); District teachers grade (A+); Teacher absenteeism (71.1%); Teachers in 1st/2nd year (6.5%); Student-teacher ratio (12:1).

5. Trường tiểu học Somerset - Bellevue, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ 1/2 (10,1%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($71,546); District teachers grade (A+); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (10.1%); Student-teacher ratio (21:1).

6. Trường tiểu học Clyde Hill - Clyde Hill, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (9,9%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($71,546); District teachers grade (A+); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (9.9%); Student-teacher ratio (21:1).

7. Trường tiểu học Medina - Bellevue, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (11,7%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($71,546); District teachers grade (A+); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (11.7%); Student-teacher ratio (21:1).

8. Trường tiểu học Spiritridge - Bellevue, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (7,3%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (20: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($71,546); District teachers grade (A+); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (7.3%); Student-teacher ratio (20:1).

9. Trường tiểu học Newport Heights - Bellevue, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (7,0%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (19: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($71,546); District teachers grade (A+); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (7.0%); Student-teacher ratio (19:1).

10. Trường trung học Sunnyside - Sunnyside, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (13,1%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (22: 1).
Academics (A); Average teacher salary ($71,546); District teachers grade (A+); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (13.1%); Student-teacher ratio (22:1).

Giáo viên giỏi nhất, Top 10 trường trung học công lập WA

1. Trường trung học cao cấp của Newport - Bellevue, kết quả Wasurvey (4.0/5.0); Học thuật (A+); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (10,9%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1).
Survey results (4.0/5.0); Academics (A+); Average teacher salary ($71,546); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (10.9%); Student-teacher ratio (21:1).

2. Trường trung học cấp cao Interlake - Bellevue, kết quả Wasurvey (3.9/5.0); Học thuật (A+); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (8,5%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1).
Survey results (3.9/5.0); Academics (A+); Average teacher salary ($71,546); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (8.5%); Student-teacher ratio (21:1).

3. Trường trung học Đảo Bainbridge - Đảo Bainbridge, kết quả Wasurvey (4.0/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 70,487); Giáo viên vắng mặt (15,3%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (4,5%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1).
Survey results (4.0/5.0); Academics (A); Average teacher salary ($70,487); Teacher absenteeism (15.3%); Teachers in 1st/2nd year (4.5%); Student-teacher ratio (21:1).

4. Trường trung học Bellevue - kết quả của Wasurvey (3,9/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (7,6%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1).
Survey results (3.9/5.0); Academics (A); Average teacher salary ($71,546); Teacher absenteeism (0.0%); Teachers in 1st/2nd year (7.6%); Student-teacher ratio (21:1).

5. Trường trung học Skyline - Sammamish, kết quả Wasurvey (3,9/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 67,042); Giáo viên vắng mặt (24,3%); Giáo viên trong năm 1/2 (12%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (25: 1).
Survey results (3.9/5.0); Academics (A); Average teacher salary ($67,042); Teacher absenteeism (24.3%); Teachers in 1st/2nd year (12%); Student-teacher ratio (25:1).

6. Trường trung học Issaquah - Issaquah, kết quả Wasurvey (3.9/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 67,042); Giáo viên vắng mặt (24%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (8,8%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (25: 1).
Survey results (3.9/5.0); Academics (A); Average teacher salary ($67,042); Teacher absenteeism (24%); Teachers in 1st/2nd year (8.8%); Student-teacher ratio (25:1).

7. Trường Nghệ thuật Tacoma - Tacoma, kết quả Wasurvey (4.1/5.0); Học thuật (A-); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 73,762); Giáo viên vắng mặt (43,3%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (9,4%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (19: 1).
Survey results (4.1/5.0); Academics (A-); Average teacher salary ($73,762); Teacher absenteeism (43.3%); Teachers in 1st/2nd year (9.4%); Student-teacher ratio (19:1).

8. Trường trung học Redmond - Redmond, kết quả Wasurvey (3.9/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 68,573); Giáo viên vắng mặt (24%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (3,5%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (22: 1).
Survey results (3.9/5.0); Academics (A); Average teacher salary ($68,573); Teacher absenteeism (24%); Teachers in 1st/2nd year (3.5%); Student-teacher ratio (22:1).

9. Trường trung học Roosevelt - Seattle, kết quả Wasurvey (3,8/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 73,009); Giáo viên vắng mặt (2,7%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (2,7%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (22: 1).
Survey results (3.8/5.0); Academics (A); Average teacher salary ($73,009); Teacher absenteeism (2.7%); Teachers in 1st/2nd year (2.7%); Student-teacher ratio (22:1).

10. Trường trung học Eastlake - Sammamish, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 68,573); Giáo viên vắng mặt (16,1%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (4,6%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (22: 1).
Survey results (3.7/5.0); Academics (A); Average teacher salary ($68,573); Teacher absenteeism (16.1%); Teachers in 1st/2nd year (4.6%); Student-teacher ratio (22:1).

Học thuật tốt nhất, Top 10 WA Public High School

1. Trường cộng đồng quốc tế - Kirkland, trình độ đánh giá lãng phí (95%); Các trường cao đẳng hàng đầu (A+); Ghi danh AP (51,5%); Tổng hợp SAT (2100); Đạo luật tổng hợp (32); Tỷ lệ tốt nghiệp (95%); Ghi danh toán nâng cao (23%).
State assessment proficiency (95%); Top colleges (A+); AP enrollment (51.5%); Composite SAT (2100); Composite ACT (32); Graduation rate (95%); Advanced math enrollment (23%).

2. Trường quốc tế - Bellevue, trình độ đánh giá lãng phí (98%); Các trường cao đẳng hàng đầu (A+); Ghi danh AP (71,5%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (77,5%); Tổng hợp SAT (2000); Đạo luật tổng hợp (30); Tỷ lệ tốt nghiệp (95%); Ghi danh toán nâng cao (34,6%).
State assessment proficiency (98%); Top colleges (A+); AP enrollment (71.5%); AP test pass rate (77.5%); Composite SAT (2000); Composite ACT (30); Graduation rate (95%); Advanced math enrollment (34.6%).

3. Trường trung học cao cấp của Newport - Bellevue, trình độ đánh giá lãng phí (96%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (56,9%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (77,8%); Tổng hợp SAT (1940); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (96%); Ghi danh toán nâng cao (37,8%).
State assessment proficiency (96%); Top colleges (A); AP enrollment (56.9%); AP test pass rate (77.8%); Composite SAT (1940); Composite ACT (29); Graduation rate (96%); Advanced math enrollment (37.8%).

4. Trường trung học cấp cao Interlake - Bellevue, trình độ đánh giá lãng phí (91%); Các trường cao đẳng hàng đầu (A+); Ghi danh AP (57,9%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (70,5%); Tổng hợp SAT (2000); Đạo luật tổng hợp (30); Tỷ lệ tốt nghiệp (90%); Ghi danh toán nâng cao (32,5%).
State assessment proficiency (91%); Top colleges (A+); AP enrollment (57.9%); AP test pass rate (70.5%); Composite SAT (2000); Composite ACT (30); Graduation rate (90%); Advanced math enrollment (32.5%).

5. Trường trung học Redmond - Redmond, trình độ đánh giá lãng phí (91%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Tổng hợp SAT (1940); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (93%).
State assessment proficiency (91%); Top colleges (A); Composite SAT (1940); Composite ACT (29); Graduation rate (93%).

6. Trường trung học Issaquah - Issaquah, trình độ đánh giá lãng phí (94%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (26,9%); Tổng hợp SAT (1940); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (95%); Ghi danh toán nâng cao (20,1%).
State assessment proficiency (94%); Top colleges (A); AP enrollment (26.9%); Composite SAT (1940); Composite ACT (29); Graduation rate (95%); Advanced math enrollment (20.1%).

7. Trường trung học Đảo Bainbridge - Đảo Bainbridge, trình độ đánh giá lãng phí (98%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (29,1%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (69,3%); Tổng hợp SAT (1880); Đạo luật tổng hợp (28); Tỷ lệ tốt nghiệp (97%); Ghi danh toán nâng cao (20,4%).
State assessment proficiency (98%); Top colleges (A); AP enrollment (29.1%); AP test pass rate (69.3%); Composite SAT (1880); Composite ACT (28); Graduation rate (97%); Advanced math enrollment (20.4%).

8. Trường trung học Skyline - Sammamish, trình độ đánh giá lãng phí (96%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Tổng hợp SAT (1940); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (96%); Ghi danh toán nâng cao (25,9%).
State assessment proficiency (96%); Top colleges (A); Composite SAT (1940); Composite ACT (29); Graduation rate (96%); Advanced math enrollment (25.9%).

9. Trường trung học Roosevelt - Seattle, trình độ đánh giá lãng phí (90%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (59,8%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (87,8%); Tổng hợp SAT (1880); Đạo luật tổng hợp (28); Tỷ lệ tốt nghiệp (88%); Ghi danh toán nâng cao (20,9%).
State assessment proficiency (90%); Top colleges (A); AP enrollment (59.8%); AP test pass rate (87.8%); Composite SAT (1880); Composite ACT (28); Graduation rate (88%); Advanced math enrollment (20.9%).

10. Trường trung học Bellevue - Bellevue, trình độ đánh giá lãng phí (93%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (50,7%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (50,1%); Tổng hợp SAT (1880); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (96%); Ghi danh toán nâng cao (37,8%).
State assessment proficiency (93%); Top colleges (A); AP enrollment (50.7%); AP test pass rate (50.1%); Composite SAT (1880); Composite ACT (29); Graduation rate (96%); Advanced math enrollment (37.8%).

Trường trung học số 1 ở Washington là gì?

Trường trung học Tesla STEM #1 Trường trung học công lập tốt nhất ở Washington. #1 Best Public High Schools in Washington.

Trường học hàng đầu ở bang Washington là gì?

Dưới đây là các trường cao đẳng tốt nhất ở Washington..
Đại học Washington ..
Đại học Gonzaga ..
Đại học Seattle ..
Đại học bang Washington ..
Đại học Seattle Pacific ..
Whitman College ..
Đại học Puget Sound ..
Đại học Whitworth ..

Trường hợp tốt nhất ở WA ở đâu?

Các trường trung học tốt nhất ở quận..
Khu học chánh Evergreen ..
Khu học chánh Liên bang ..
Học khu Kent ..
Học khu Lake Washington ..
Trường công lập Seattle ..
Học khu Spokane ..
Học khu Tacoma ..
Học khu Vancouver ..

Trường trung học tốt nhất số 1 là gì?

Hoa Kỳ TIN TỨC SAU CAO CẤP TỐT NHẤT..
#1.Trường Trung học Khoa học và Công nghệ Thomas Jefferson.Alexandria, Va ..
#2.Trường trung học nam châm học thuật.North Charleston, SC ..
#3.Trường chữ ký.Evansville, trong ..