"Our Lady of Counsel" là trường trung học tư thục hàng đầu tại thủ đô Washington DC, dành cho học sinh (nam + nữ) lớp 9 - 12 Show Giới thiệu chung
Một khu giảng đường của trường
Hạn nộp hồ sơ Hồ sơ được xét quanh năm, tuy nhiên, do số chỉ tiêu từng khối lớp có hạn, quý phụ huynh vui lòng nộp hồ sơ sớm cho các đợt nhập học tháng 8/2016 và tháng 1/2017. Học phí & chi phí ăn ở (2016): $39,950/ năm Lưu ý: Phí trên chưa bao gồm các khoản nhà trường thu trực tiếp từ học sinh như sách giáo khoa, tủ đựng đồ, hoạt động thể thao (tùy chọn), bữa trưa tại căng tin, tiền tiêu vặt & bảo hiểm (phụ huynh có thể tự mua hoặc mua tại trường với mức $800/ năm hoặc $400/ kỳ) Học sinh trường trong màu áo đồng phục Quý phụ huynh vui lòng liên hệ hoặc 0989.286.959 để được hướng dẫn quy trình nộp hồ sơ nhập học. Vui lòng truy cập trang web http://www.olgchs.org để có thêm thông tin & các hình ảnh về cơ sở vật chất hiện đại của trường. Trân trọng Bạn biết gì về tiểu bang Washington? Nằm ở vùng cực Tây Bắc nước Mỹ, Washington là một vùng đất có nhiều điểm gắn bó với xứ sở Canada và khu vực châu Á – Thái Bình Dương. Thông thường khi nhắc đến Washington, người ta sẽ nghĩ ngay đến một tiểu bang hiện đại gắn liền với thành phố công nghệ nổi tiếng nhất nước Mỹ – Seattle. Tuy nhiên, ít ai biết rằng địa phương này còn sở hữu nhiều quang cảnh thiên nhiên đặc sắc như những cánh đồng hoa tulip rực rỡ, những thung lũng trồng nho thanh bình hay những khu rừng phong và rừng thông bạt ngàn. Bên cạnh vẻ hào nhoáng hiện đại, tiểu bang Washington còn sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên mỹ miều Hiện tại, tiểu bang Washington đang là ngôi nhà chung của hơn 7 triệu người, sinh sống trong tổng diện tích tự nhiên là 184,827 km². Thủ phủ của bang là thành phố Olympia, nơi sở hữu hệ thống giao thông công cộng tốt nhất nước Mỹ. Nhìn chung, môi trường sống tại Washington khá là yên tĩnh nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ tiện ích cho cư dân địa phương lẫn sinh viên quốc tế du học Mỹ. Chưa kể là ngoài việc học, các bạn còn có cơ hội trải nghiệm nhiều hoạt động thú vị như leo núi, dã ngoại, trượt tuyết và du lịch khám phá. Hệ thống giáo dục bang Washington: Về giáo dục, tiểu bang Washington có đến 40 trường đại học/ cao đẳng với thứ hạng cao và danh tiếng vượt ra ngoài biên giới nước Mỹ. Các trường này tập trung chủ yếu tại Seattle, cũng chính vì lẽ đó nên nơi này đã được mệnh danh là “đô thị đại học” của bang Washington. Bên cạnh những chương trình đào tạo linh hoạt gắn kết chặt chẽ với nhu cầu xã hội, hệ thống Đại học của bang Washington còn sở hữu môi trường học tập tiện nghi, an toàn và nhiều dịch vụ hỗ trợ sinh viên quốc tế. Theo một nghiên cứu tại trường Đại học Connecticut, Seattle đã nhiều lần giữ hạng nhất và nhì trong số 69 thành phố lớn có học thức cao nhất tại Mỹ. Bên cạnh đó, các số liệu điều tra từ Cục điều tra dân số Hoa Kỳ cũng cho thấy Seattle là thành phố có chất lượng giáo dục cao nhất Hoa Kỳ, với 52.5% dân số từ tuổi 25 trở lên bằng cử nhân đại học hoặc cao hơn. Bên cạnh đó, bang Washington còn mang đến cho sinh viên lựa chọn thứ 2 tại các trường cao đẳng cộng đồng với cơ hội chuyển tiếp đảm bảo. Đây là phương án tốt nhất cho những bạn muốn tiết kiệm chi phí du học Mỹ hoặc chưa đủ điều kiện vào thẳng chương trình đại học. Hầu hết các trường CĐCĐ đều có chứng nhận của Hiệp hội các trường đại học và cao đẳng vùng Tây Bắc Mỹ và Hội đồng giáo dục bang Washington. Đặc biệt, chỉ riêng các trường cao đẳng cộng đồng tại Washington được áp dụng các chương trình lấy bằng THPT và cao đẳng trong vòng 2 năm. Chương trình có đầu vào dễ, giúp học viên tiết kiệm thời gian để chinh phục cánh cửa đại học trong độ tuổi trẻ nhất!
Những ngôi trường tốt nhất cho sinh viên quốc tế tại bang Washington: Đại học Washington: Ngôi trường của giáo sư đoạt giải Nobel Vật lý 2016 Một trong ba tân chủ nhân của giải Nobel Vật lý năm 2016 là giáo sư David Thouless của ĐH Washington. Đây vốn là một ngôi trường đầu tư rất nhiều cho các hoạt động nghiên cứu khoa học, đơn cử là khoản ngân sách 6.4 tỷ USD mà trường đã bỏ ra chỉ trong 2 năm 2014 và 2015. Thành lập từ năm 1861, ĐH Washington cũng được xem là một trong những cơ sở giáo dục đại học lâu đời nhất tại Mỹ. Trong hơn 150 năm hoạt động, ĐH Washington đã đào tạo nên rất nhiều cá nhân kiệt xuất, đơn cử là văn hào Marilynne Robinson – người từng đoạt giải Pulitzer hay ngôi sao võ thuật Lý Tiểu Long. Cận cảnh khu học xá của ĐH Washington – Ngôi trường của giáo sư đoạt giải Nobel Vật lý 2016 Trường đại học công lập này hiện là lựa chọn của khoảng 44,000 sinh viên theo học 14 khoa đào tạo từ trình độ cử nhân đến trình độ tiến sĩ. Ngành Y là thế mạnh đào tạo của trường. Ngoài ra, ĐH Washington cũng nổi tiếng trong việc đào tạo cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các lĩnh vực khác như: giáo dục, quan hệ công chúng và kỹ thuật. Bị thuyết phục bởi danh tiếng và những chương trình đào tạo độc đáo của ĐH Washington, David Thouless đã quyết định trở thành giảng viên Vật lý tại trường từ năm 2008. Đặc biệt, trường còn chú trọng nâng cao đời sống của sinh viên với cơ sở thư viện hơn 7.5 triệu đầu sách, hệ thống KTX hiện đại và phòng tập gym truy cập miễn phí. Hệ thống Cao đẳng cộng đồng Seattle: Cơ hội sở hữu bằng THPT và CĐ Mỹ trong 2 năm Hệ thống CĐCĐ Seattle là một trong những hệ thống cao đẳng lớn nhất bang Washington và uy tín hàng đầu nước Mỹ. Hệ thống tập hợp những trường cao đẳng công lập hệ 2 năm có chi phí vừa phải và chất lượng được công nhận trên toàn nước Mỹ. Các trường này đều có trụ sở đặt tại thành phố Seattle. Đây là một trong những đô thị được bình chọn là an toàn và phù hợp nhất đối với sinh viên du học Mỹ. Cao đẳng Cộng đồng North Seattle Thành lập vào năm 1970, trường CĐCĐ North Seattle là cái tên hàng đầu trong danh sách các trường cao đẳng của bang Washington. Trường có khuôn viên rộng 62 hecta, nằm cách trung tâm thành phố Seattle 5 dặm về phía Bắc, sở hữu nhiều tiện ích hiện đại và phương tiện giao thông thuận lợi. Nơi đây hiện là điểm học tập của của 9,000 sinh viên, trong đó có 600 người đến từ 50 quốc gia khác nhau. Hình ảnh khuôn viên rộng 62 hecta của trường CĐCĐ North Seattle Trường hiện cung cấp hơn 50 ngành học đa dạng với cấp độ đào tạo từ học nghề cho đến chương trình cao đẳng chuyển tiếp đại học. Sinh viên tốt nghiệp từ CĐCĐ North Seattle đảm bảo sẽ chuyển tiếp thành công vào bất kỳ đại học nào tại Mỹ, kể cả những trường danh tiếng như: ĐH Johns Hopkins University, ĐH Washington, ĐH San Francisco, ĐH Indiana – Purdue, ĐH Indianapolis, ĐH Oregon, ĐH New York… Mức học phí của trường là 3,078 USD/ kỳ /15 tín chỉ. Cao đẳng Cộng đồng South Seattle CĐCĐ South Seattle thành lập năm 1969 trên một ngọn đồi rộng 387,587 m² tại West Seattle. Vị thế này vừa yên tĩnh vừa an toàn, nên vô cùng thích hợp cho việc học tập của sinh viên. Đây là điểm xuất phát phổ biến nhất cho sinh viên Mỹ trong lộ trình chinh phục cánh cửa đại học. Hiện trường có đến 7,000 đến từ 50 quốc gia trên thế giới theo học. Từ trung tâm Seattle, sinh viên chỉ mất khoảng 15 phút để đến trường. Một góc khu học xá yên tĩnh và an toàn của CĐCĐ South Seattle Đặc biệt, những ngành nghề được giảng dạy tại trường đều nằm trong danh sách có nhu cầu nhân lực cao tại Seattle như: Công nghệ thông tin, Du lịch, Sản xuất hàng không, Dịch vụ thương mại, Thương mại quốc tế… Học phí trung bình của trường là 3,079 USD/ kỳ/ 15 tín chỉ. Cao đẳng Cộng đồng Seattle Central CĐCĐ Seattle Central – điểm đến thường niên của hơn 1,200 sinh viên quốc tế CĐCĐ Seattle Central tọa lạc tại khu Capitol Hill thuộc thành phố Seattle, bang Washington. Đây là nơi tiếp nhận khoảng 1,200 sinh viên quốc tế đến từ 65 quốc gia mỗi năm. Trường có ưu thế là bằng cấp được công nhận trên toàn quốc. Do vậy, sinh viên sau khi hoàn thành chương trình 2 năm tại đây có thể chuyển tiếp đến hầu hết các trường Đại học trên toàn nước Mỹ để học những ngành triển vọng như: công nghệ thông tin, khoa học kỹ thuật, khoa học sinh học, khoa học địa lý, khoa học Toán… Hoặc các nhóm ngành xã hội thú vị khác. Học phí của trường là 3,078.4 USD/ kỳ (15 tín chỉ). Cao đẳng cộng đồng Edmonds CĐCĐ Edmonds là top 20 trường trường cao đẳng cộng đồng tiên phong về mảng tuyển sinh quốc tế tại Mỹ. Trường tọa lạc tại tại phía bắc Seattle, cách trung tâm thành phố này 20 phút di chuyển. Khu vực này vừa yên tĩnh, an toàn lại được kết nối chặt chẽ với các khu nhà ở, ngân hàng, khu mua sắm, giải trí và nhiều tiện ích hiện đại khác. CĐCĐ Edmonds – top 20 trường trường cao đẳng cộng đồng có tham gia tuyển sinh quốc tế tại Mỹ Hiện trường là ngôi nhà chung của hơn 11,000 sinh viên Mỹ lẫn sinh viên quốc tế. Chương trình cao đẳng tại Edmonds đảm bảo sẽ giúp cho sinh viên chuyển tiếp thuận lợi vào các trường đại học theo đúng nguyện vọng. CĐCĐ Edmonds có một danh sách phong phú các ngành học triển vọng như: Mỹ thuật, Sinh học, Hoá học, khoa học máy tính, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học môi trường, Địa lý, Báo chí, Tâm lý học, Khoa học xã hội,Toán học… Để được hỗ trợ về Du học Mỹ, vui lòng liên hệ theo số 1900 636 990 hoặc:
Các trường học và khu học chánh K-12 tốt nhất ở bang Washington là gì? Làm thế nào để các trường Washington K-12 xếp chồng lên nhau trong một so sánh quốc gia? Đây là những câu hỏi đang cháy và hậu quả & nbsp; cho & nbsp; nhiều gia đình quyết định ở đâu hoặc có nên nuôi con ở tiểu bang Washington hay không. Phụ huynh và học sinh có một công cụ mới mạnh mẽ để điều hướng những câu hỏi này dưới dạng & nbsp; thích hợp K-12, & nbsp; một trang web miễn phí & nbsp; cung cấp & nbsp; xếp hạng cho hơn 120.000 nhà cung cấp K-12 & NBSP; trên khắp Hoa Kỳ. Người dùng & NBSP; có thể khám phá hàng triệu đánh giá và xếp hạng và so sánh kết quả giáo dục giữa các trường học và khu học chánh. Bạn đã khuyến khích khám phá vô tận & NBSP; Danh sách & NBSP; và tự mình thống kê. Nhưng trước tiên, hãy đọc dưới đây cho một tour du lịch có hướng dẫn tập trung và tập trung WA của bảng xếp hạng. Một số trường tiểu bang Washington xếp hạng quốc giaTrang web chứa hàng chục danh sách hàng đầu, các trường xếp hạng và khu học chánh trên toàn quốc trên nhiều khía cạnh bao gồm giáo viên, kết quả, học thuật, thực phẩm, cơ sở, ngoại khóa và chất lượng tổng thể. Vì vậy, ở đâu & nbsp; Washington State Land K-12 Land on & nbsp; Danh sách Top 100 quốc gia khác nhau?
Thật không may, & nbsp; không có khu học chánh, tiểu học hoặc trung học nào của Washington được xếp hạng trên toàn quốc về chất lượng tổng thể. Ai là số một?Những trường nào của bang Washington đứng đầu danh sách K-12 & NBSP; Các khu học chánh (công cộng)
Trường tiểu học & NBSP; (công khai)
Trường trung học & nbsp; (công khai)
Trường trung học & nbsp; (công khai)
Trường trung học & nbsp; (tư nhân)
Bảng xếp hạng K-12 của tiểu bang WashingtonMột bảng xếp hạng cao chỉ ra rằng nhà cung cấp K-12 & NBSP; chứa các giáo viên đặc biệt, tài nguyên đủ và một tập hợp các sinh viên đạt thành tích cao, những người đánh giá kinh nghiệm của họ rất cao. Niche K-12, & NBSP; Phương pháp & NBSP; kết hợp các biện pháp hiệu suất cứng cùng với kết quả của hàng triệu cuộc khảo sát từ học sinh và giáo viên. Ví dụ, chất lượng tổng thể của các khu học chánh được xác định thông qua công thức sau. Chất lượng tổng thể của các khu học chánh = Học thuật (50%) + Sức khỏe & An toàn (10%) + Văn hóa học sinh & Đa dạng (10%) + Phản hồi khảo sát (10%) + Giáo viên (10%) + Tài nguyên & Cơ sở (5%) + Ngoại khóa & Hoạt động (2,5%) + Thể thao & Thể hình (2,5%) Top 15 khu học chánh & NBSP; BY & NBSP; Chất lượng tổng thể, Tiểu bang Washington1. Trường học Bellevue (A+); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Giáo viên (a+); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (B). 2. Học khu Bainbridge Island (A); Sức khỏe & An toàn (A); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (C-); Giáo viên (a+); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa & hoạt động (b); Thể thao & Thể hình (B). 3. Trường học Mercer Island Districtacademics (A+); Sức khỏe & An toàn (A); Phản hồi khảo sát (3.6/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (A). 4. Camas School Districtacademics (A); Sức khỏe & An toàn (B); Phản hồi khảo sát (4.1/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (A-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (A). 5. Trường học Hồ Washington Districtacademics (A); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (b); Ngoại khóa & hoạt động (b); Thể thao & Thể hình (B). 6. Trường học Đảo Orcas (A); Sức khỏe & An toàn (A-); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B-); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (c); Ngoại khóa & hoạt động (b); Thể thao & Thể hình (B+). 7. Trường học Issaquah Districtacademics (A); Sức khỏe & An toàn (B+); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (a+); Tài nguyên & Cơ sở (b); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (B). 8. Trường học Thung lũng Methow (A-); Sức khỏe & An toàn (A-); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B-); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (B+). 9. Trường học Shoreline Districtacademics (A-); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa & hoạt động (B-); Thể thao & Thể hình (B). 10. Đại học Trường học Districtacademics (A-); Sức khỏe & An toàn (B+); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (A). 11. Seattle Public Schoolacademics (A-); Sức khỏe & An toàn (B+); Phản hồi khảo sát (3,8/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A+); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (C+); Ngoại khóa & hoạt động (B-); Thể thao & Thể hình (B-). 12. Học khu Olympia (A-); Sức khỏe & An toàn (B); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (b); Ngoại khóa & hoạt động (b); Thể thao & Thể hình (B). 13. Trường học Tahoma (A-); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (4.1/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (C+); Ngoại khóa & hoạt động (B-); Thể thao & Thể hình (B). 14. Trường học đảo San Juan (A); Sức khỏe & An toàn (C); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (a); Tài nguyên & Cơ sở (C-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (A-). 15. Trường học Northshore (A-); Sức khỏe & An toàn (A-); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa & hoạt động (B+); Thể thao & Thể hình (B+). Top 30 & nbsp; Trường tiểu học công cộng & NBSP; BY & NBSP; Chất lượng tổng thể, Tiểu bang Washington1. Trường tiểu học Spiritridge - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-). 2. Trường tiểu học Medina - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 3. Trường tiểu học Clyde Hill - Clyde Hill, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 4. Trường tiểu học Somerset - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 5. Trường tiểu học Cherry Crest - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 6. Trường tiểu học Newport Heights - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-). 7. Trường tiểu học Enatai - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 8. Trường tiểu học Đảo Park - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-). 9. Trường tiểu học Bennett - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 10. Trường tiểu học Lakeridge - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c). 11. Trường tiểu học West Mercer - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+). 12. Trường tiểu học Puesta del Sol - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 13. Trường tiểu học Sherwood-Bellevue, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a). 14. Trường tiểu học Woodridge - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a). 15. Trường tiểu học Eastgate - Bellevue Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-). 16. Echo Glen School - Mirrormont, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+). 17. Trường tiểu học Endeavour - Issaquah, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 18. Trường tiểu học Samantha Smith - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 19. John J. Audubon - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 20. Trường tiểu học Louisa May Alcott - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 21. Trường tiểu học Cascade Ridge - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 22. Trường tiểu học Benjamin Franklin - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 23. Trường tiểu học Rosa Park - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 24. Trường tiểu học Margaret Mead - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 25. Trường tiểu học Norman Rockwell - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 26. Đại úy Charles Wilkes Trường tiểu học - Đảo Bainbridge, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c). 27. Trường tiểu học Benjamin Rush - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 28. Trường tiểu học Cougar Ridge - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 29. Trường tiểu học Juanita - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-). 30. Trường tiểu học Mark Twain - Kirkland Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). Top & nbsp; 30 & nbsp; Trường trung học công lập & NBSP; BY & NBSP; Chất lượng tổng thể, Tiểu bang Washington1. Trường trung học Tyee - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a). 2. Trường quốc tế - Bellevue, Waacademics (A+); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 3. Trường trung học Tillicum - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 4. Trường trung học Odle - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a). 5. Trường trung học Chinook - Clyde Hill, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 6. Trường trung học vùng cao - Bellevue, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a). 7. Trường trung học Islander - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+). 8. Trường trung cấp Sonoji Sakai - Đảo Mercer, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c). 9. Trường trung học Woodward - Đảo Bainbridge, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (A+); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c). 10. Trường trung học cơ sở Evergreen - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 11. Trường trung học cơ sở Redmond - Redmond, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 12. Trường trung học Pine Lake - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 13. Trường trung học Beaver Lake - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 14. Trường trung học cơ sở Finn Hill - Seattle, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 15. Trường trung học cơ sở Kirkland - Kirkland Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 16. Trường cộng đồng quốc tế - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+). 17. Trường trung học cơ sở Kamiakin - Kingsgate, Waacademics (A+); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 18. Trường trung học Cascade Thái Bình Dương - Issaquah, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 19. Trường trung học quốc tế Hamilton - Seattle, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-). 20. Trường trung học cơ sở Northstar - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-). 21. Trường trung học cơ sở Inglewood - Kirkland, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-). 22. Trường Môi trường & Phiêu lưu - Seattle, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (c). 23. Trường trung học Albert Einstein-bờ biển, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-). 24. Trường trung học đảo Orcas - Sammamish, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (C+). 25. Trường trung học cơ sở Rose Hill-Redmond, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 26. Trường trung học Kellogg-bờ biển, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (a); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+). 27. Trường trung học Skyridge - Camas, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-). 28. Trường trung học Issaquah - Issaquah, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (b). 29. Trường Liberty Bell-Winthrop, Waacademics (A-); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (b); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-). 30. Trường trung học Liberty - Camas, Waacademics (A); Kinh nghiệm tổng thể quận (a); Giáo viên (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B-). Top 30 & NBSP; Trường trung học công lập, Tiểu bang Washington1. & NBSP; Trường quốc tế-& NBSP; Bellevue, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Văn hóa & Đa dạng sinh viên (B); Giáo viên (A+); Tài nguyên & Cơ sở vật chất (B-); (C). 2. Trường trung học cấp cao Interlake - & NBSP; Bellevue, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (A); Giáo viên (A+); Tài nguyên & Cơ sở (B+); (A-); Thể thao & Thể hình (B). 3. Trường cộng đồng quốc tế & NBSP;-& NBSP; Kirkland, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Phản hồi khảo sát (4.2/5.0); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B+); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (B-); Ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (D+). 4. Trường trung học mới của Newport & NBSP; - & NBSP; Bellevue, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (B+); Phản hồi khảo sát (3.8/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B+); Giáo viên (A+); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A-). 5. Trường trung học Redmond & NBSP;-& NBSP; Redmond, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A-); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B+); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (A-). 6. Trường trung học Bellevue & nbsp;-& nbsp; bellevue, waacademics (AHealth & an toàn & nbsp; (A-); Phản hồi khảo sát (4./5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B); ); Ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A-). 7. Trường trung học Issaquah & nbsp;-& nbsp; Issaquah, Waacademics (AHealth & Afquest & NBSP; (b); Phản hồi khảo sát (4./5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (A-) ; Ngoại khóa (B-); Thể thao & Thể hình (B). 8. Trường trung học Roosevelt & nbsp;-& nbsp; Seattle, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A-); Phản hồi khảo sát (4./5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B); ); Ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (B+). 9. Trường trung học Bainbridge & NBSP;-& NBSP; Đảo Bainbridge, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (C-); ; Ngoại khóa (B); Thể thao & Thể hình (B+). 10. Trường trung học Eastlake & nbsp; - & nbsp; Sammamish, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (A); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (C+); (A-); Thể thao & Thể hình (A-). 11. -); ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (B). 12. -); ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A). 13. Ngoại khóa (C+); Thể thao & Thể hình (B-). 14. ; Ngoại khóa (B-); Thể thao & Thể hình (D). 15. B-); ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A). 16. Ngoại khóa (B); Thể thao & Thể hình (B). 17. Trường trung học Nathan Hale & nbsp;-& nbsp; Seattle, Waacademics (A-HEAL & AN TOÀN & NBSP; (A-); Phản hồi khảo sát (4./5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (A); (B); ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (B+). 18. ; Ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (B-). 19. Trường trung học trung học Lopez & NBSP;-& NBSP; Thị trấn Lopez, Waacademics (Văn hóa & Đa dạng & An toàn (B-); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (A); C+). 20. Thể dục (B+). 21. (B-); ngoại khóa (B); Thể thao & Thể hình (D-). 22. Trường trung học Woodinville & nbsp;-& nbsp; ; Ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A-). 23. B+). 24. Trường trung học Cảng Thứ Sáu & NBSP;-& NBSP; Cảng Thứ Sáu, Waacademics (AHealth & An toàn & NBSP; (C+); Văn hóa & Đa dạng học sinh (B-); Giáo viên (A); Tài nguyên & Cơ sở (C-); Thể thao & Thể hình (A-). 25. (B); Thể thao & Thể hình (D-). 26. Trường trung học Shorewood & NBSP;-& NBSP; Shoreline, Waacademics (A-Health & An toàn & NBSP; (B+); Phản hồi khảo sát (3.9/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (A-); C+); ngoại khóa (b-); thể thao & thể dục (b). 27. (B); ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (A-). 28. & các cơ sở (C+); ngoại khóa (A-); Thể thao & Thể hình (A-). 29. Trường trung học Central Kitsap & NBSP;-& NBSP; Silverdale, Waacademics (A-HEALTHER & AN TOÀN & NBSP; (B+); Phản hồi khảo sát (4.0/5.0); Văn hóa học sinh & Đa dạng (B+); C+); ngoại khóa (b); thể thao & thể dục (B+). 30. & NBSP; Trường trung học Liên minh - Vancouver, Waacademics (B+); Sức khỏe & An toàn & NBSP; (A-); Phản hồi khảo sát (4.1/5.0); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Giáo viên (A-); Tài nguyên & Cơ sở (B+); Ngoại khóa (B+); Thể thao & Thể hình (A). 1. Trường trung học cao cấp của Newport - Bellevue, Waacademics (A+); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Phản hồi khảo sát (4.6/5.0). 2. Trường chồng chéo - Redmond, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Phản hồi khảo sát (N/A). 3. Trường Annie Wright - Tacoma, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Phản hồi khảo sát (N/A). 4. Trường Bush - Seattle, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Phản hồi khảo sát (N/A). 5. Trường Bear Creek - Redmond, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-); Phản hồi khảo sát (N/A). 6. Học viện đô thị Seattle-Seattle, Waacademics (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (A-); Phản hồi khảo sát (N/A). 7. Trường Tây Bắc-Seattle, Waacademics (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (a); Phản hồi khảo sát (N/A). 8. Học viện Charles Wright - Đại học, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B-); Phản hồi khảo sát (N/A). 9. Trường cộng đồng sinh viên Hillside - Bellevue, Waacademics (A); Văn hóa sinh viên & Đa dạng (B-); Phản hồi khảo sát (N/A). 10. Học viện Seattle-Seattle, Waacademics (A-); Văn hóa sinh viên & sự đa dạng (B+); Phản hồi khảo sát (N/A). Thức ăn ngon nhất, Top 10 trường trung học công lập WA1. Trường trung học Camas - Camas, kết quả Wasurvey (3.9/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 12,121). 2. Trường trung học Bainbridge - Đảo Bainbridge, kết quả Wasurvey (4.0/5); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 11,850). 3. Trường trung học Rogers - Spokane, kết quả Wasurvey (4.1/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 12,003). 4. Trường trung học Glacier Peak - FIRS Bạc, kết quả Wasurvey (3,8/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 18,731). 5. Trường trung học Đảo Vashon - Vashon, kết quả Wasurvey (4.0/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 10,285). 6. Trường Bellingham - Bellingham, kết quả Wasurvey (3,8/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 14,638). 7. Trường trung học cao cấp của Newport - Bellevue, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 15,620). 8. Trường trung học Woodinville - Woodinville, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 13,624). 9. Trường trung học Issaquah - Issaquah, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 12,451). 10. Trường trung học Sunnyside - Sunnyside, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Chi phí cho mỗi sinh viên ($ 13.387). Giáo viên giỏi nhất, Top 10 trường tiểu học WA1. Echo Glen School - Mirrormont, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 67,042); Lớp giáo viên quận (A+); Giáo viên vắng mặt (66,7%); Giáo viên trong năm thứ 1/2 (13,3%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (12: 1). 2. Trường tiểu học West Mercer - Đảo Mercer, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 70,284); Lớp giáo viên quận (a); Giáo viên vắng mặt (65%); Giáo viên trong năm thứ 1/2 (9,3%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (20: 1). 3. Trường tiểu học Đảo Park - Đảo Mercer, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 70,284); Lớp giáo viên quận (a); Sự vắng mặt của giáo viên (77,1%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (6,7%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (18: 1). 4. Trường tiểu học Lakeridge - Đảo Mercer, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 70,284); Lớp giáo viên quận (A+); Giáo viên vắng mặt (71,1%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (6,5%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (12: 1). 5. Trường tiểu học Somerset - Bellevue, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ 1/2 (10,1%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1). 6. Trường tiểu học Clyde Hill - Clyde Hill, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (9,9%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1). 7. Trường tiểu học Medina - Bellevue, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (11,7%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1). 8. Trường tiểu học Spiritridge - Bellevue, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (7,3%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (20: 1). 9. Trường tiểu học Newport Heights - Bellevue, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (7,0%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (19: 1). 10. Trường trung học Sunnyside - Sunnyside, Waacademics (A); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Lớp giáo viên quận (A+); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (13,1%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (22: 1). Giáo viên giỏi nhất, Top 10 trường trung học công lập WA1. Trường trung học cao cấp của Newport - Bellevue, kết quả Wasurvey (4.0/5.0); Học thuật (A+); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (10,9%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1). 2. Trường trung học cấp cao Interlake - Bellevue, kết quả Wasurvey (3.9/5.0); Học thuật (A+); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (8,5%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1). 3. Trường trung học Đảo Bainbridge - Đảo Bainbridge, kết quả Wasurvey (4.0/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 70,487); Giáo viên vắng mặt (15,3%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (4,5%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1). 4. Trường trung học Bellevue - kết quả của Wasurvey (3,9/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 71,546); Sự vắng mặt của giáo viên (0,0%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (7,6%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (21: 1). 5. Trường trung học Skyline - Sammamish, kết quả Wasurvey (3,9/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 67,042); Giáo viên vắng mặt (24,3%); Giáo viên trong năm 1/2 (12%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (25: 1). 6. Trường trung học Issaquah - Issaquah, kết quả Wasurvey (3.9/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 67,042); Giáo viên vắng mặt (24%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (8,8%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (25: 1). 7. Trường Nghệ thuật Tacoma - Tacoma, kết quả Wasurvey (4.1/5.0); Học thuật (A-); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 73,762); Giáo viên vắng mặt (43,3%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (9,4%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (19: 1). 8. Trường trung học Redmond - Redmond, kết quả Wasurvey (3.9/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 68,573); Giáo viên vắng mặt (24%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (3,5%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (22: 1). 9. Trường trung học Roosevelt - Seattle, kết quả Wasurvey (3,8/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 73,009); Giáo viên vắng mặt (2,7%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (2,7%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (22: 1). 10. Trường trung học Eastlake - Sammamish, kết quả Wasurvey (3.7/5.0); Học thuật (a); Mức lương trung bình của giáo viên ($ 68,573); Giáo viên vắng mặt (16,1%); Giáo viên trong năm thứ nhất/2 (4,6%); Tỷ lệ học sinh-giáo viên (22: 1). Học thuật tốt nhất, Top 10 WA Public High School1. Trường cộng đồng quốc tế - Kirkland, trình độ đánh giá lãng phí (95%); Các trường cao đẳng hàng đầu (A+); Ghi danh AP (51,5%); Tổng hợp SAT (2100); Đạo luật tổng hợp (32); Tỷ lệ tốt nghiệp (95%); Ghi danh toán nâng cao (23%). 2. Trường quốc tế - Bellevue, trình độ đánh giá lãng phí (98%); Các trường cao đẳng hàng đầu (A+); Ghi danh AP (71,5%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (77,5%); Tổng hợp SAT (2000); Đạo luật tổng hợp (30); Tỷ lệ tốt nghiệp (95%); Ghi danh toán nâng cao (34,6%). 3. Trường trung học cao cấp của Newport - Bellevue, trình độ đánh giá lãng phí (96%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (56,9%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (77,8%); Tổng hợp SAT (1940); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (96%); Ghi danh toán nâng cao (37,8%). 4. Trường trung học cấp cao Interlake - Bellevue, trình độ đánh giá lãng phí (91%); Các trường cao đẳng hàng đầu (A+); Ghi danh AP (57,9%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (70,5%); Tổng hợp SAT (2000); Đạo luật tổng hợp (30); Tỷ lệ tốt nghiệp (90%); Ghi danh toán nâng cao (32,5%). 5. Trường trung học Redmond - Redmond, trình độ đánh giá lãng phí (91%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Tổng hợp SAT (1940); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (93%). 6. Trường trung học Issaquah - Issaquah, trình độ đánh giá lãng phí (94%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (26,9%); Tổng hợp SAT (1940); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (95%); Ghi danh toán nâng cao (20,1%). 7. Trường trung học Đảo Bainbridge - Đảo Bainbridge, trình độ đánh giá lãng phí (98%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (29,1%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (69,3%); Tổng hợp SAT (1880); Đạo luật tổng hợp (28); Tỷ lệ tốt nghiệp (97%); Ghi danh toán nâng cao (20,4%). 8. Trường trung học Skyline - Sammamish, trình độ đánh giá lãng phí (96%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Tổng hợp SAT (1940); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (96%); Ghi danh toán nâng cao (25,9%). 9. Trường trung học Roosevelt - Seattle, trình độ đánh giá lãng phí (90%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (59,8%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (87,8%); Tổng hợp SAT (1880); Đạo luật tổng hợp (28); Tỷ lệ tốt nghiệp (88%); Ghi danh toán nâng cao (20,9%). 10. Trường trung học Bellevue - Bellevue, trình độ đánh giá lãng phí (93%); Các trường cao đẳng hàng đầu (a); Ghi danh AP (50,7%); Tỷ lệ vượt qua thử nghiệm AP (50,1%); Tổng hợp SAT (1880); Đạo luật tổng hợp (29); Tỷ lệ tốt nghiệp (96%); Ghi danh toán nâng cao (37,8%). Trường trung học số 1 ở Washington là gì?Trường trung học Tesla STEM #1 Trường trung học công lập tốt nhất ở Washington.
#1 Best Public High Schools in Washington.
Trường học hàng đầu ở bang Washington là gì?Dưới đây là các trường cao đẳng tốt nhất ở Washington.. Đại học Washington .. Đại học Gonzaga .. Đại học Seattle .. Đại học bang Washington .. Đại học Seattle Pacific .. Whitman College .. Đại học Puget Sound .. Đại học Whitworth .. Trường hợp tốt nhất ở WA ở đâu?Các trường trung học tốt nhất ở quận.. Khu học chánh Evergreen .. Khu học chánh Liên bang .. Học khu Kent .. Học khu Lake Washington .. Trường công lập Seattle .. Học khu Spokane .. Học khu Tacoma .. Học khu Vancouver .. Trường trung học tốt nhất số 1 là gì?Hoa Kỳ TIN TỨC SAU CAO CẤP TỐT NHẤT.. #1.Trường Trung học Khoa học và Công nghệ Thomas Jefferson.Alexandria, Va .. #2.Trường trung học nam châm học thuật.North Charleston, SC .. #3.Trường chữ ký.Evansville, trong .. |