Giải đấu Bamboo Holidays Golf Tournament sẽ diễn ra tại sân golf Ba Na Hills và sân golf lọt TOP 100 sân tốt nhất thế giới, Hoiana Shores Golf Club từ ngày 14 - 16/05/2021. Giải Bamboo Holidays Golf Tournament 2021 với sự tham dự của 80 - 100 golf thủ đến từ khắp Việt Nam. Giải đấu này được cộng đồng golfer Việt háo hức chờ đợi với cơ cấu giải thưởng hấp dẫn. Theo đó, mỗi golfer ghi được HIO (Hole in one) sẽ nhận được 1 xe Vinfast Lux A2.0 trị giá 1 tỷ 200 triệu đồng, 1 bộ gậy
Callaway trị giá 120 triệu, 2 bộ gậy Honma trị giá 200 triệu. Phần thưởng của giải HIO (Hole in one) Bên cạnh đó, giải Bamboo Holidays Golf Tournament 2021còn có giải Best Gross (Giải đánh ít gậy nhất) dành cho các golfer nam và nữ. Ở bảng dành cho nam, bảng A, chỉ số Handicap là 00-16, bảng B: Handicap là 17-26, bảng C: Handicap là 0-36. Ở bảng dành cho nữ, chỉ số Handicap là 0-36.
Những golfer không có Handicap chính thức sẽ tính theo Handicap ngày. Ngoài giải Best Gross, Bamboo Holidays Golf Tournament 2021 trao các giải kỹ thuật gồm 1 giải phát bóng xa nhất và 4 giải phát bóng gần cờ nhất. Hai golfer có thành tích tốt nhất tại Bamboo Holidays Golf Tournament 2021 sẽ được tham gia giải Danang Championship vào tháng 8/2021. Bên cạnh các giải thưởng hấp dẫn, các golfer tham dự Bamboo Holidays Golf Tournament 2021 còn được thi đấu trên những sân golf tuyệt đẹp
là sân golf Ba Na Hills và sân golf lọt TOP 100 sân tốt nhất thế giới, Hoiana Shores Golf Club từ ngày 14 - 16/05/2021. Sân golf Ba Na Hills Trên tổng diện tích 165 ha, sân golf Bà Nà giai đoạn 1 có 18 lỗ golf, trải dài hơn 7,500 yard từ vạch phát bóng championship và đã lập kỷ lục là sân golf dài nhất Việt Nam. Khai thác tối đa địa thế tự nhiên của vùng núi Bà Nà, Ba Na Hills Golf Club được
Luke Donald thiết kế theo các triền đồi với 9 đường đầu trải dọc theo rừng cây, hố cát còn 9 đường hố sau lại trải theo các quả đồi. Với thiết kế này thì đây quả là thử thách đối với các golf thủ muốn chinh phục các lỗ golf. Mọi golf thủ ở tất cả cấp độ đều sẽ có cơ hội chinh phục thử thách của 72 gậy tiêu chuẩn với tổng đường bóng là 7.595 yard (tương đương 6.945 mét) với những trải nghiệm khác biệt. Hoiana Shores Golf Club được thiết kế bởi Robert Trent Jones JR – cha đẻ của
những sân golf thân thiện với môi trường, người luôn đề cao việc giữ gìn sự nguyên thủy mà thiên nhiên đã ban tặng trong các thiết kế của mình. Là sân có thiết kế tiêu chuẩn Championship đầu tiên tại Việt Nam, Hoiana Shores Golf Club nhận được đánh giá cao từ các chuyên gia cũng như các golfer trong và ngoài nước. Sân golf Hoiana Shores Golf Club Với tầm nhìn ra biển Đông và Cù Lao Chàm,
Hoiana Shores Golf Club mang đến trải nghiệm sân golf 18 lỗ tuyệt vời cho các golf thủ thuộc mọi cấp độ trải nghiệm. Dù mới đi vào hoạt động từ năm 2019 nhưng Hoiana Shores đã gặt hái được nhiều giải thưởng uy tín trong ngành công nghiệp golf. Đặc biệt, Hoiana Shores còn được đề cử cho danh hiệu Sân golf mới tốt nhất thế giới và Nhà Câu lạc bộ golf tốt nhất thế giới tại World Golf Awards lần thứ 7. Thông tin thêm: Lịch thi đấu: Shotgun 14:30 ngày 14/05/2021:
sân golf Ba Na Hills Welcome dinner tại khách sạn Shotgun 12:00 ngày 15/05/2021: tại sân golf Hoiana Shores Golf Club Gala dinner tại sân golf Hoiana Shores Golf Club Phí tham dự (bao gồm vé máy bay) - Gôn thủ: VNĐ 7.900.000 - Người thân: VNĐ 2.900.000 Thời hạn đăng ký: đến hết ngày 06/05/2021. 11:36 - 29/06/2022 (GolfViet) - The Bluffs Hồ Tràm Strip nhảy 11 bậc lên thứ 65 trong khi BRG Đà Nẵng Golf Resort mới vào lại đứng áp chót trong danh sách 100 sân golf tốt nhất thế giới vừa được cập nhật của Golf Digest.Bảng xếp hạng 100 sân golf tốt nhất thế giới được Tạp chí Golf Digest giới thiệu lần đầu vào năm 2014 và bình chọn thường niên hai năm một lần, bởi ban giám khảo chuyên môn và các chuyên gia trên toàn thế giới. Từ
2018, các đại diện từ Mỹ không còn gộp trong bảng xếp hạng này mà được tách riêng. Ở đợt cập nhật năm nay, The Bluffs Hồ Tràm Strip xếp hạng 65. Đây là lần thứ tư liên tiếp thiết kế của huyền thoại Australia Greg Norman mở cửa hồi 2014 lọt top xếp hạng uy tín, với thứ bậc ba dịp trước lần lượt là hạng 74 (năm 2016), hạng 35 (năm 2018) và T76 (năm 2020). Tạp chí chuyên
ngành uy tín tại Mỹ lẫn quốc tế đánh giá The Bluffs Hồ Tràm Strip được 7.428 điểm kèm nhận xét sân đấu par 71, dài 6.855 yard nhiều nét tương đồng với Jupiter Hills, một sân golf ở Florida - nơi Norman đang sinh sống. Sân cũng sở hữu một số khu vực có độ cao ấn tượng, trong đó green hố 15 par 3 cao nhất, 165 feet (khoảng 50,2 mét) so với mực nước biển. The Bluffs Hồ Tràm Strip được xếp hạng 65 trong top 100 sân tốt nhất thế giới mới nhất của Golf DigestMột năm sau khi đi vào vận hành, The Bluffs Hồ Tràm Strip ghi dấu
ấn đăng cai Ho Tram Open - sự kiện thuộc đấu trường golf chuyên nghiệp châu Á Asian Tour. Khi ấy, người hâm mộ trong nước đã có cơ hội tận mắt chứng kiến những golfer hàng đầu khu vực và thế giới thi đấu, trong đó Sergio Garcia xếp hạng 12 thế giới lên bục đăng quang sau cuộc play-off tay tư qua hai hố. BRG Đà Nẵng Golf Resort, một tác phẩm khác tạo bởi Norman đứng thứ 99, với 7.142 điểm. Hồi lọt danh sách vào năm 2018, sân xếp hạng 94. Golf Digest nói
tiềm năng golf ở vùng biển phía đông Việt Nam chỉ mới bắt đầu được khai phá, với những cồn cát và thảm thực vật ven biển rộng lớn sẽ tạo nên những sân golf links hấp dẫn mà nếu chỉ đơn thuần là các dự án khu nghĩ dưỡng sẽ không khai thác hết tiềm năng và đem lại hiệu quả tốt nhất. Sân 18 hố Dunes Course (hay Norman Course) par 72, dài 7.190 yard mang phong
cách thiết kế ven biển cổ điển là “đứa con tinh thần” đầu tiên tại Việt Nam của Norman - vào năm 2010. Sân có ba hố par 4 ngắn, với các hố chạy xen giữa những rặng phi lao và đụn cát sống động. Đặc biệt BRG Đà Nẵng Golf Resort sẽ là chiến địa tổ chức giải thuộc đấu trường hạng Nhì châu Á (Asian Development Tour) mang tên DaNang Fantasticity Championship - sự kiện trong khuôn khổ Lễ hội Du
lịch Golf Đà Nẵng 2022 với quỹ thưởng 75.000 USD vào cuối tháng 8 tới. Norman Course nằm trong tổ hợp BRG Đà Nẵng Golf ResortTrong khi đó sân Royal County Down ở Newcastle, Bắc Ireland vẫn đứng đầu
danh sách cùng 8.659 điểm. 25 đại diện từ các quốc gia khác nhau cũng đã lọt vào bảng xếp hạng cập nhật mới nhất, trong đó Scotland có đến 17 sân. Anh đứng ngay sau với 13 sân, tiếp đến là Canada (12), Australia (10), New Zealand và Nhật Bản (4). Trung Quốc, Mexico, Nam Phi và Hàn Quốc mỗi nước đều có ba sân golf góp mặt. Do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 và các hạn chế đi lại trong hai năm qua nên dù đạt điểm số cao, hai thiết kế khai trương vào 2021 gồm New Course của Gil Hanse và Jum
Wagner tại Les Borders, Pháp và St. Patrick’s Links ở Ireland của Tom Doak không đủ điều kiện đánh giá thực địa từ các chuyên gia để xuất hiện trong danh sách năm nay, nhưng được cho sẽ sớm vào bảng xếp hạng. Ngoài ra, 12 sân mới đã góp mặt ở đợt cập nhật này, bao gồm một bộ ba từ châu Âu, còn một số sân như St. Enodoc (Anh), The Durban Country Club vào lại sau thời gian vắng bóng. Thanh Bình Dưới đây là những người chơi golf giỏi nhất mọi thời đại, được người hâm mộ xếp hạng ở khắp mọi nơi. Trong khi những người chơi golf nổi tiếng, như Jack Nicklaus và Tiger Woods, thống trị hầu hết 10 danh sách hàng đầu, những người chơi golf mới, như Jon Rahm & NBSP; và Collin Morikawa, & nbsp; đang nhanh chóng leo lên & nbsp; Top 100. & nbsp; Bỏ phiếu cho những người chơi golf nam giỏi nhất thế giới, & nbsp; và xem ai là người hạ cánh trên vị trí đáng thèm muốn của người chơi gôn vĩ đại nhất mọi thời đại. & NBSP; Ảnh: Xếp hạng golf
Xếp hạng golf thế giới chính thứcTuần 48 - 27/11/2022
Cameron Smith đã giành chức vô địch PGA Fortinet Úc với vòng 68 cuối cùng với tổng số 14 dưới, 270. Jason Scrivener và Ryo Hisatsune đứng thứ hai ở mức 11 dưới, Min Woo Lee và John Parry & NBSP; gắn thứ tư ở mức 9 dưới.Fortinet Australian PGA Championship with a final round 68 for a 14-under, 270 total. Jason Scrivener and Ryo Hisatsune came second at 11-under, Min Woo Lee and John Parry tied for fourth at 9-under. Smith ở vị trí thứ 3, Scrivener chuyển lên hai mươi ba địa điểm đến 197, Hisatsune đến 194 từ 217, Lee ở mức 61 và Parry đến 412 từ 469. Dan Bradbury đã giành được Joburg Open với vòng 67 cuối cùng với tỷ số 21 dưới, 263. 15 dưới.Joburg Open with a final round 67 for a 21-under, 263 total. Sami Välimäki came second at 18-under, Christiaan Bezuidenhoot and Daniel van Tonder tied for third at 17-under and Louis de Jager finished
fifth at 15-under. Bradbury di chuyển lên tới 551 từ 1397, Välimäki đến 323 từ 386, Bezuidenhout lên năm vị trí xuống còn 69, Van Tonder xuống chín địa điểm xuống còn 241 và de Jager lên tới 250 từ 272.Välimäki to 323 from 386, Bezuidenhout up five places to 69, van Tonder down nine places to 241 and de Jager up to 250 from 272.
Tuần này | Tuần trước | Quốc gia | Người chơi | AVG. Điểm | Tổng số điểm | Điểm bị mất (2022) | Điểm Won (2022) | Sự kiện |
---|
1 | 1 | Bắc Ireland | Rory McIlroy | 9.19 | 422.69 | -231.83 | 378.00 | 46 | 2 | 2 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 8.82 | 450.02 | -277.08 | 462.99 | 51 | 3 | 3 | Châu Úc | Cameron Smith | 8.10 | 323.97 | -211.05 | 336.67 | 38 | 4 | 4 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 7.81 | 312.44 | -228.56 | 282.53 | 38 | 5 | 5 | Châu Úc | Cameron Smith | 7.11 | 305.91 | -335.96 | 241.46 | 43 | 6 | 6 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 6.63 | 278.40 | -251.96 | 242.86 | 42 | 7 | 7 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 6.09 | 273.96 | -150.01 | 287.21 | 45 | 8 | 8 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 5.71 | 257.02 | -279.01 | 236.45 | 45 | 9 | 9 | Châu Úc | Cameron Smith | 5.58 | 279.12 | -188.24 | 253.92 | 50 | 10 | 10 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 5.31 | 244.47 | -328.25 | 134.85 | 46 | 11 | 12 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 5.08 | 263.95 | -205.49 | 215.40 | 52 | 12 | 11 | Châu Úc | Cameron Smith | 5.07 | 263.71 | -266.96 | 201.30 | 53 | 13 | 14 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.90 | 235.12 | -183.19 | 174.30 | 48 | 14 | 13 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.89 | 210.10 | -184.41 | 174.03 | 43 | 15 | 15 | Châu Úc | Cameron Smith | 4.46 | 191.92 | -51.38 | 191.27 | 43 | 16 | 16 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.14 | 198.82 | -126.98 | 181.57 | 48 | 17 | 17 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.03 | 201.43 | -183.53 | 168.96 | 50 | 18 | 18 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 4.02 | 197.09 | -66.81 | 212.40 | 49 | 19 | 19 | Châu Úc | Cameron Smith | 3.84 | 180.34 | -206.06 | 141.89 | 47 | 20 | 20 | Patrick Cantlay | Tây ban nha | 3.80 | 182.23 | -116.95 | 172.37 | 48 | 21 | 21 | Châu Úc | Cameron Smith | 3.75 | 195.11 | -162.92 | 150.86 | 56 | 22 | 22 | Patrick Cantlay | Tây ban nha | 3.54 | 166.28 | -157.44 | 164.44 | 47 | 23 | 23 | Châu Úc | Cameron Smith | 3.16 | 164.17 | -114.03 | 151.83 | 52 | 24 | 24 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 3.13 | 163.01 | -95.49 | 155.26 | 52 | 25 | 25 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.96 | 145.20 | -183.76 | 136.30 | 49 | 26 | 26 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.93 | 134.59 | -75.42 | 130.94 | 46 | 27 | 27 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.86 | 131.72 | -44.19 | 138.75 | 46 | 28 | 28 | Patrick Cantlay | Tây ban nha | 2.84 | 136.21 | -63.30 | 127.40 | 48 | 29 | 29 | Jon Rahm | Xander Schauffele | 2.78 | 144.45 | -60.22 | 162.24 | 62 | 30 | 30 | Will Zalatoris | Justin Thomas | 2.73 | 128.53 | -186.68 | 62.81 | 47 | 31 | 31 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.72 | 122.54 | -124.80 | 124.55 | 45 | 32 | 32 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.62 | 120.56 | -94.46 | 116.09 | 46 | 33 | 33 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.60 | 135.03 | -123.72 | 121.32 | 52 | 34 | 35 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.57 | 120.72 | -68.99 | 104.89 | 47 | 35 | 36 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.53 | 131.80 | -80.31 | 138.57 | 63 | 36 | 34 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.52 | 105.91 | -86.19 | 95.97 | 42 | 37 | 37 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.52 | 131.04 | -84.02 | 115.90 | 56 | 38 | 38 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.46 | 98.35 | -266.77 | 80.31 | 32 | 39 | 39 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.45 | 105.35 | -71.25 | 101.09 | 43 | 40 | 40 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.44 | 104.88 | -108.01 | 62.11 | 43 | 41 | 41 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.42 | 123.60 | -79.69 | 108.85 | 51 | 42 | 42 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.30 | 115.22 | -36.96 | 121.04 | 50 | 43 | 44 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.28 | 118.41 | -26.98 | 128.35 | 53 | 44 | 43 | Patrick Cantlay | Tây ban nha | 2.27 | 113.29 | -63.51 | 97.00 | 50 | 45 | 45 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.25 | 103.53 | -85.32 | 108.09 | 46 | 46 | 46 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.20 | 90.26 | -157.47 | 35.96 | 41 | 47 | 47 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.19 | 87.46 | -134.48 | 44.99 | 37 | 48 | 48 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.17 | 86.86 | -157.29 | 49.09 | 34 | 49 | 50 | Hoa Kỳ | Scottie Scheffler | 2.12 | 84.84 | -161.38 | 59.91 | 33 | 50 | 49 | Châu Úc | Cameron Smith | 2.12 | 84.63 | -163.76 | 20.43 | 30 | 51 | 51 | Canada | Mackenzie Hughes | 2.08 | 108.14 | -97.34 | 72.56 | 55 | 52 | 52 | nước Anh | Paul Casey | 1.98 | 79.39 | -145.18 | 48.41 | 31 | 53 | 53 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.95 | 79.75 | -179.84 | 23.41 | 41 | 54 | 54 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.91 | 99.30 | -54.97 | 103.44 | 56 | 55 | 56 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.88 | 97.93 | -39.67 | 93.87 | 54 | 56 | 58 | J.T. POSTON | Stallings Scott | 1.84 | 90.21 | -47.40 | 87.42 | 49 | 57 | 55 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.84 | 86.37 | -75.91 | 62.20 | 47 | 58 | 57 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.82 | 72.93 | -211.94 | 21.20 | 30 | 59 | 59 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.82 | 92.77 | -65.30 | 75.85 | 51 | 60 | 60 | J.T. POSTON | Stallings Scott | 1.81 | 94.19 | -71.03 | 67.68 | 55 | 61 | 61 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.81 | 85.02 | -64.57 | 55.11 | 47 | 62 | 62 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.77 | 90.06 | -72.48 | 70.46 | 51 | 63 | 65 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.74 | 81.68 | -21.64 | 84.71 | 47 | 64 | 63 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.72 | 82.73 | -85.88 | 62.22 | 48 | 65 | 66 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.71 | 88.75 | -35.87 | 100.65 | 57 | 66 | 64 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.70 | 85.22 | -172.13 | 46.55 | 50 | 67 | 67 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.69 | 86.24 | -71.31 | 72.50 | 51 | 68 | 68 | nước Anh | Châu Úc | 1.67 | 66.85 | -84.83 | 46.55 | 37 | 69 | 74 | J.T. POSTON | Stallings Scott | 1.66 | 86.28 | -102.39 | 67.08 | 53 | 70 | 70 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.65 | 86.03 | -81.71 | 66.50 | 54 | 71 | 72 | Canada | Châu Úc | 1.65 | 85.66 | -39.55 | 80.46 | 57 | 72 | 69 | Lucas Herbert | Bryson Dechambeau | 1.63 | 84.98 | -32.73 | 75.28 | 52 | 73 | 73 | Canada | Keith Mitchell | 1.62 | 84.46 | -53.58 | 81.51 | 53 | 74 | 71 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.62 | 71.34 | -101.72 | 46.76 | 44 | 75 | 75 | Châu Úc | Lucas Herbert | 1.60 | 83.16 | -82.57 | 61.02 | 55 | 76 | 76 | Bryson Dechambeau | Keith Mitchell | 1.58 | 82.28 | -102.30 | 72.22 | 59 | 77 | 77 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.58 | 81.96 | -45.36 | 78.37 | 58 | 78 | 78 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.57 | 67.43 | -65.17 | 66.53 | 43 | 79 | 81 | Hoa Kỳ | Harris English | 1.56 | 81.37 | -49.72 | 74.59 | 61 | 80 | 79 | J.T. POSTON | Stallings Scott | 1.56 | 81.24 | -64.25 | 63.89 | 56 | 81 | 82 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.56 | 80.94 | -62.35 | 61.61 | 55 | 82 | 80 | Châu Úc | Lucas Herbert | 1.56 | 80.93 | -58.06 | 81.17 | 52 | 83 | 86 | Châu Úc | Lucas Herbert | 1.55 | 68.12 | -34.91 | 82.14 | 44 | 84 | 83 | nước Anh | Bryson Dechambeau | 1.55 | 80.44 | -41.01 | 83.40 | 53 | 85 | 85 | Hoa Kỳ | Keith Mitchell | 1.54 | 80.06 | -33.29 | 82.17 | 58 | 86 | 84 | Hoa Kỳ | Nam Phi | 1.53 | 77.92 | -65.98 | 75.70 | 51 | 87 | 88 | Trưởng khoa Burmester | Min Woo Lee | 1.51 | 66.32 | -49.13 | 41.69 | 44 | 88 | 87 | Hoa Kỳ | Maverick McNealy | 1.50 | 77.99 | -65.66 | 64.95 | 52 | 89 | 89 | nước Anh | Taylor Montgomery | 1.50 | 62.93 | -67.52 | 47.56 | 42 | 90 | 90 | J.T. POSTON | Stallings Scott | 1.48 | 72.30 | -24.42 | 65.53 | 49 | 91 | 92 | Hoa Kỳ | Ba Lan | 1.46 | 66.94 | -20.00 | 64.96 | 46 | 92 | 91 | Hoa Kỳ | Adrian Meronk | 1.45 | 75.29 | -64.60 | 81.78 | 57 | 93 | 93 | nước Anh | Châu Úc | 1.42 | 73.96 | -49.10 | 54.32 | 54 | 94 | 94 | Hoa Kỳ | Lucas Herbert | 1.41 | 73.40 | -61.17 | 59.66 | 58 | 95 | 96 | Châu Úc | Lucas Herbert | 1.40 | 73.04 | -43.70 | 71.78 | 54 | 96 | 97 | Hoa Kỳ | Bryson Dechambeau | 1.40 | 72.67 | -39.15 | 74.19 | 55 | 97 | 95 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.39 | 58.57 | -75.41 | 57.63 | 42 | 98 | 98 | Hoa Kỳ | Châu Úc | 1.38 | 67.65 | -60.23 | 62.80 | 49 | 99 | 100 | Hoa Kỳ | Lucas Herbert | 1.35 | 70.19 | -59.63 | 60.87 | 54 | 100 | 103 | nước Anh | Bryson Dechambeau | 1.35 | 60.72 | -31.88 | 56.91 | 45 | 101 | 102 | Hoa Kỳ | Keith Mitchell | 1.35 | 70.14 | -23.94 | 65.14 | 53 | 102 | 101 | Nam Phi | Trưởng khoa Burmester | 1.35 | 60.69 | -34.56 | 69.33 | 45 | 103 | 99 | Châu Úc | Lucas Herbert | 1.34 | 53.53 | -92.30 | 28.78 | 38 | 104 | 105 | Bryson Dechambeau | Keith Mitchell | 1.33 | 53.20 | -25.99 | 47.38 | 27 | 105 | 108 | Canada | Nam Phi | 1.32 | 60.57 | -35.65 | 56.05 | 46 | 106 | 106 | nước Anh | Trưởng khoa Burmester | 1.31 | 52.55 | -54.55 | 45.57 | 35 | 107 | 107 | Min Woo Lee | Maverick McNealy | 1.31 | 64.31 | -70.28 | 57.02 | 49 | 108 | 109 | Hoa Kỳ | Taylor Montgomery | 1.31 | 59.00 | -49.72 | 39.10 | 45 | 109 | 104 | Cameron Tringale | Davis Riley | 1.31 | 68.04 | -56.90 | 53.83 | 52 | 110 | 110 | Lucas Herbert | Bryson Dechambeau | 1.30 | 66.27 | -51.69 | 53.34 | 51 | 111 | 111 | Hoa Kỳ | Keith Mitchell | 1.29 | 65.97 | -63.56 | 60.90 | 51 | 112 | 113 | J.T. POSTON | Stallings Scott | 1.27 | 65.84 | -42.15 | 54.84 | 57 | 113 | 114 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.26 | 50.38 | -58.56 | 52.44 | 39 | 114 | 112 | J.T. POSTON | Stallings Scott | 1.25 | 58.83 | -78.51 | 38.70 | 47 | 115 | 116 | Hoa Kỳ | Ba Lan | 1.25 | 53.71 | -55.34 | 57.65 | 43 | 116 | 115 | Hoa Kỳ | Adrian Meronk | 1.24 | 49.65 | -128.67 | 22.42 | 40 | 117 | 118 | Châu Úc | Lucas Herbert | 1.23 | 51.72 | -24.89 | 57.75 | 42 | 118 | 117 | Lucas Herbert | Bryson Dechambeau | 1.23 | 54.00 | -15.42 | 60.27 | 44 | 119 | 120 | Hoa Kỳ | Keith Mitchell | 1.22 | 48.85 | -7.74 | 56.59 | 35 | 120 | 124 | Hoa Kỳ | Nam Phi | 1.22 | 52.31 | -10.74 | 56.21 | 43 | 121 | 119 | Hoa Kỳ | Trưởng khoa Burmester | 1.21 | 54.54 | -56.90 | 43.08 | 45 | 122 | 122 | Hoa Kỳ | Min Woo Lee | 1.21 | 62.81 | -40.21 | 43.62 | 54 | 123 | 121 | Lucas Herbert | Bryson Dechambeau | 1.21 | 62.74 | -47.46 | 49.50 | 54 | 124 | 125 | J.T. POSTON | Stallings Scott | 1.20 | 58.72 | -60.36 | 30.13 | 49 | 125 | 123 | Ba Lan | Adrian Meronk | 1.20 | 49.10 | -70.82 | 23.08 | 41 | 126 | 126 | Châu Úc | Lucas Herbert | 1.18 | 61.23 | -52.46 | 37.53 | 55 | 127 | 128 | Hàn Quốc; cộng hòa | Bio Kim | 1.17 | 53.86 | -23.29 | 49.14 | 46 | 128 | 127 | Venezuela | Jhonattan Vegas | 1.16 | 51.24 | -58.97 | 31.02 | 44 | 129 | 129 | Hoa Kỳ | Kevin Streelman | 1.16 | 60.30 | -77.39 | 46.35 | 56 | 130 | 130 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.16 | 58.91 | -39.64 | 45.85 | 51 | 131 | 131 | Hoa Kỳ | Kevin Streelman | 1.15 | 59.89 | -41.32 | 55.99 | 56 | 132 | 132 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.13 | 56.25 | -46.67 | 32.33 | 50 | 133 | 134 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.12 | 54.78 | -28.85 | 33.67 | 49 | 134 | 135 | Chez Reavie | Đan mạch | 1.12 | 58.07 | -62.17 | 45.81 | 60 | 135 | 133 | Chez Reavie | Đan mạch | 1.11 | 48.91 | -85.19 | 23.77 | 44 | 136 | 137 | Hoa Kỳ | Kevin Streelman | 1.11 | 57.78 | -18.48 | 58.07 | 57 | 137 | 139 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.10 | 57.18 | -26.92 | 55.00 | 56 | 138 | 138 | Hoa Kỳ | Kevin Streelman | 1.10 | 43.80 | -69.26 | 46.45 | 26 | 139 | 142 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.09 | 55.53 | -16.69 | 47.17 | 51 | 140 | 136 | Chez Reavie | Đan mạch | 1.08 | 43.39 | -103.38 | 26.74 | 36 | 141 | 143 | Hàn Quốc; cộng hòa | Nicolai Hojgaard | 1.08 | 50.85 | -28.85 | 46.22 | 47 | 142 | 140 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.08 | 56.10 | -39.25 | 40.04 | 52 | 143 | 141 | Hoa Kỳ | Kevin Streelman | 1.08 | 53.90 | -78.17 | 35.50 | 50 | 144 | 144 | Hoa Kỳ | Kevin Streelman | 1.07 | 42.87 | -103.58 | 13.50 | 31 | 145 | 147 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.06 | 42.39 | -19.05 | 47.66 | 39 | 146 | 150 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.06 | 42.37 | -9.21 | 42.08 | 39 | 147 | 146 | Chez Reavie | Đan mạch | 1.06 | 45.49 | -25.05 | 51.20 | 43 | 148 | 145 | Nicolai Hojgaard | Mikumu Horikawa | 1.06 | 54.87 | -79.27 | 30.49 | 58 | 149 | 149 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.04 | 44.87 | -16.95 | 47.51 | 43 | 150 | 153 | Chez Reavie | Đan mạch | 1.04 | 53.12 | -8.55 | 54.56 | 51 | 151 | 151 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.04 | 52.03 | -62.94 | 25.46 | 50 | 152 | 148 | Hoa Kỳ | Kevin Streelman | 1.04 | 46.82 | -58.25 | 31.81 | 45 | 153 | 152 | Hoa Kỳ | Nhật Bản | 1.04 | 54.09 | -34.90 | 43.74 | 64 | 154 | 184 | Hoa Kỳ | Shugo Imahira | 1.04 | 47.83 | -50.82 | 19.67 | 46 | 155 | 156 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.03 | 53.44 | -19.43 | 50.85 | 53 | 156 | 155 | Chez Reavie | Đan mạch | 1.02 | 41.00 | -29.53 | 40.46 | 39 | 157 | 154 | Hoa Kỳ | Nicolai Hojgaard | 1.02 | 44.78 | -94.88 | 32.64 | 44 | 158 | 158 | Hoa Kỳ | Mikumu Horikawa | 1.01 | 51.53 | -20.29 | 52.83 | 51 | 159 | 157 | Nicolai Hojgaard | Mikumu Horikawa | 1.01 | 49.50 | -57.46 | 36.47 | 49 | 160 | 159 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 1.01 | 52.32 | -50.93 | 40.61 | 58 | 161 | 160 | Hoa Kỳ | Chez Reavie | 1.00 | 44.78 | -68.34 | 39.13 | 45 | 162 | 162 | Nicolai Hojgaard | Mikumu Horikawa | 0.99 | 39.74 | -48.90 | 26.14 | 37 | 163 | 160 | Nhật Bản | nước Anh | 0.99 | 51.63 | -50.94 | 27.95 | 52 | 164 | 163 | Hoa Kỳ | Aaron Rai | 0.99 | 51.47 | -34.17 | 50.31 | 59 | 165 | 164 | Hoa Kỳ | Ian Poulter | 0.99 | 51.36 | -37.15 | 50.78 | 56 | 166 | 165 | Chez Reavie | Đan mạch | 0.99 | 51.29 | -14.04 | 51.89 | 55 | 167 | 166 | Hoa Kỳ | Nicolai Hojgaard | 0.98 | 48.21 | -15.92 | 48.08 | 49 | 168 | 167 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 0.97 | 43.71 | -39.08 | 15.32 | 45 | 169 | 168 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 0.97 | 48.53 | -31.97 | 35.61 | 50 | 170 | 169 | Hoa Kỳ | Chez Reavie | 0.97 | 50.25 | -40.88 | 34.17 | 63 | 171 | 170 | Nicolai Hojgaard | Mikumu Horikawa | 0.97 | 38.65 | -9.62 | 44.54 | 38 | 172 | 172 | Hoa Kỳ | nước Anh | 0.96 | 50.16 | -20.92 | 52.09 | 59 | 173 | 171 | Hoa Kỳ | Aaron Rai | 0.96 | 49.95 | -27.15 | 54.83 | 53 | 174 | 174 | Ian Poulter | William Gordon | 0.96 | 38.26 | -23.23 | 27.05 | 25 | 175 | 173 | Chez Reavie | Đan mạch | 0.95 | 49.61 | -72.00 | 32.85 | 60 | 176 | 175 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 0.95 | 49.57 | -26.78 | 51.62 | 57 | 177 | 179 | Nicolai Hojgaard | Mikumu Horikawa | 0.94 | 42.31 | -28.05 | 33.20 | 45 | 178 | 180 | Hoa Kỳ | nước Anh | 0.94 | 37.51 | -6.06 | 40.94 | 36 | 179 | 178 | Hoa Kỳ | Aaron Rai | 0.94 | 48.74 | -21.87 | 45.15 | 53 | 180 | 177 | Hoa Kỳ | Ian Poulter | 0.93 | 48.57 | -42.26 | 31.78 | 56 | 181 | 182 | William Gordon | Scotland | 0.93 | 48.15 | -55.54 | 36.94 | 54 | 182 | 176 | Hoa Kỳ | Ewen Ferguson | 0.92 | 36.78 | -83.90 | 6.48 | 26 | 183 | 183 | Bubba Watson | nước Đức | 0.92 | 41.37 | -35.69 | 20.06 | 45 | 184 | 185 | Hoa Kỳ | Yannik Paul | 0.92 | 40.43 | -19.65 | 45.55 | 44 | 185 | 186 | Hoa Kỳ | Lee Westwood | 0.92 | 47.77 | -31.33 | 50.31 | 57 | 186 | 188 | Hoa Kỳ | Seonghyeon Kim | 0.91 | 47.48 | -21.35 | 44.68 | 52 | 186 | 181 | Nicolai Hojgaard | Mikumu Horikawa | 0.91 | 41.09 | -70.83 | 15.36 | 45 | 188 | 187 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 0.91 | 47.44 | -33.63 | 50.37 | 60 | 189 | 193 | Chez Reavie | Đan mạch | 0.91 | 36.46 | -56.25 | 18.40 | 40 | 190 | 189 | Hoa Kỳ | Nicolai Hojgaard | 0.91 | 47.32 | -42.59 | 35.23 | 56 | 191 | 190 | Bubba Watson | nước Đức | 0.90 | 36.19 | -31.52 | 28.59 | 39 | 192 | 192 | Yannik Paul | Lee Westwood | 0.90 | 37.05 | -11.45 | 35.55 | 41 | 193 | 191 | Nicolai Hojgaard | Mikumu Horikawa | 0.90 | 46.96 | -62.59 | 36.23 | 58 | 194 | 217 | Nhật Bản | nước Anh | 0.90 | 42.31 | -15.69 | 32.57 | 47 | 195 | 196 | Chez Reavie | Đan mạch | 0.89 | 39.35 | -15.44 | 38.77 | 44 | 196 | 194 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 0.89 | 41.98 | -47.75 | 37.88 | 47 | 197 | 220 | Chez Reavie | Đan mạch | 0.89 | 37.41 | -41.30 | 29.96 | 42 | 198 | 197 | Hoa Kỳ | Nicolai Hojgaard | 0.89 | 46.24 | -28.10 | 52.11 | 56 | 199 | 198 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 0.89 | 43.47 | -18.17 | 45.51 | 49 | 200 | 199 | Nhật Bản | Shugo Imahira | 0.87 | 45.48 | -27.74 | 44.38 | 53 |
Chez Reavie Now Read Share this article
20 người chơi golf hàng đầu trên thế giới là ai?
Bảng xếp hạng golf thế giới chính thức.
Ai là người chơi golf 2022 hàng đầu?
Xếp hạng 10 người chơi golf hàng đầu trước năm 2022 US Open.. Rory McIlroy.8 trên 10 .. Xander Schauffele.7 trên 10. .... Scottie Scheffler.6 trên 10. .... Viktor Hovland.5 trên 10. .... Patrick Cantlay.4 trên 10. .... Dustin Johnson.3 trên 10. Ảnh AP/Gregory Bull..... Cameron Smith.2 trên 10. Ảnh AP/Carolyn Kaster..... Matthew Fitzpatrick.1 trên 10. Ảnh AP/Gregory Bull.....
10 người chơi golf nam hàng đầu trên thế giới là ai?
Người chơi golf số 1 trên thế giới là ai?
Xếp hạng golf thế giới chính thức. |