Bạn muốn có chăm sóc y tế khả dĩ tốt nhất nhưng nếu bạn sống tại Alaska, Mississippi, hay North Carolina, thì bạn có thể sẽ không có được sự chăm sóc hàng đầu. 3 tiểu bang này bị xếp hạng cung cấp chăm sóc ý tế tồi tệ nhất bởi một nghiên cứu mới mà gần đây đưa ra quyết định các hệ thống chăm sóc sức khỏe tốt nhất và tệ nhất tại Hoa Kỳ, theo báo Ladders tường trình cho biết. Những tính toán cuối cùng, được báo cáo bởi WalletHub, dựa vào
nhiều yếu tố gồm số lượng giường bệnh trong bịnh viện và các bác sĩ cho mỗi tiểu bang cũng như tỉ lệ mắc bệnh mãn tính và các bệnh khác.
Trong khi đó, một số hệ thống chăm sóc sức khỏe tốt nhất có thể được tìm thấy tại miền đông bắc. Đứng đầu danh sách là Minnesota, kế đến là Massachusetts, Rhode Island, Thủ Đô
Hoa Thịnh Đốn, và Vermont. Sau đây là danh sách 10 tiểu bang với các hệ thống chăm sóc sức khỏe tồi tệ nhất tại Hoa Kỳ, theo WalletHub: 10. Alabama 9. Texas 8. Louisiana 7. Oklahoma 6. Georgia 5. Arkansas 4. South Carolina 3. Mississippi 2. North Carolina 1. Alaska. Nước Mỹ có 50 tiểu bang, 1 thủ đô Washington, 16 vùng lãnh thổ và thủ đô là Washington DC. Cùng tìm hiểu thông tin 16 tiểu bang tiêu biểu nhất nước Mỹ sau đây: 1. BANG CALIFORNIA Thủ phủ: Sacramento Thành phố: Los Angeles,San Francisco,San Jose,Long Beach,Oakland,Santa Ana,San Diego. California là tiểu bang ven biển phía tây Hoa Kì và là tiểu bang Mỹ đông dân nhất và lớn thứ ba
theo diện tích. Trong số các bang ở Mỹ thì California cũng là bang có đông người Việt sinh sống và định cư nhất. Thực sự hầu như cả miền đông nam California là sa mạc khô cằn và nóng bức. Khí hậu California phong phú, phức tạp và đa dạng. Thời tiết gần Thái Bình Dương rất ôn hòa so với những khí hậu trong đất liền. Nhiệt độ không bao giờ xuống tới điểm đông vào mùa đông (hầu như không có tuyết) và nhiệt độ hiếm khi lên trên 30°C. 2. BANG NEW YORK New York là thành
phố đông dân nhất tại Hoa Kì, một trong những vùng đô thị đông dân nhất thế giới, so với một số tiểu bang khác thì số người Việt định cư mỹ ở New York ít hơn nhiều (khoảng 4.000 người). Cộng đồng người Việt ở đây chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ phục vụ cộng đồng. New York nổi bật trong số các thành phố Mỹ sử dụng phương tiện giao thông công cộng nhiều nhất. Đa số các phương tiện giao thông này hoạt động 24 tiếng mỗi ngày. New York có khí hậu bán nhiệt đới ẩm, mùa hè ở có đặc
điểm là nóng và ẩm, nhiệt độ cao trung bình từ 26 – 29°C và thấp trung bình từ 17 – 21°C. Vào mùa đông, nhiệt độ trung bình trong tháng 1, tháng lạnh nhất ở Thành phố New York, là 0°C. Tuy nhiên cũng có ít ngày, nhiệt độ mùa đông xuống hàng -12 đến hàng -6°C và cũng có ít ngày nhiệt độ lên cao từ 10 đến 15 °C. Mùa xuân và mùa thu, thời tiết khá thất thường, có thể lạnh cóng hoặc ấm mặc nhưng thường dễ chịu với độ ẩm ít. 3. BANG COLORADO Thủ phủ : Denver Thành phố
: Arvada, Centennial, Lakewood, Thornton, Westminster, Colorado Springs, Fort Collins, Pueblo Colorado là tiểu bang phía tây miền trung Hoa Kì, nổi tiếng về địa hình và nhiều núi.Từ tháng 12 đến tháng 4 là mùa tuyết rơi. Không phải năm nào tuyết cũng rơi dày, nhưng vào buổi tối, chắc chắn sẽ dưới 0°C. Còn mùa hè, không khí khô và nóng. 4. BANG FLORIDA Thủ phủ : Tallahassee Thành phố : Miani, Tampa, Orlando, Jacksonville, Brooksville, Coral Springs, Hollywood, LakeLand, Sunrise, Sarasota, Ocala… Florida là một tiểu bang ở vùng Đông Nam Hoa Kì còn có tên hiệu là “tiểu bang nắng”.Floria có khí hậu cận nhiệt đới với mùa hè nóng ẩm và mùa Đông
ấm và khô hơn, nhiệt độ trung bình cả năm 24°C. 5. BANG ILLINOIS Thủ phủ : Springfield Thành phố : Chicago, Aurora, Rockford, Joliet, Naperville, Springfield, Peoria, Elgin. Là tiểu bang đông dân nhất vùng Trung Tây nước Mỹ và đứng thứ năm toàn liên bang về dân số. Chicago nằm ở phía đông bắc là thành phố lớn nhất và trung tâm kinh tế hàng đầu tại Illinois. Đây cũng là thành phố lớn thứ ba nước Mỹ, chỉ sau thành phố New York và Los Angeles. Khí hậu
Illinois thay đổi giữa các vùng miền khác nhau. Phần lớn lãnh thổ bang Illinois có khí hậu lục địa ẩm, với mùa hè nóng và ẩm, còn mùa đông thì lạnh giá. Miền nam Illinois tiếp giáp với khu vực có khí hậu cận nhiệt đới ẩm nên có mùa đông ôn hòa hơn đôi chút. 6. BANG MAINE Thủ phủ : Augusta Thành phố : Portland, Eastport… Manie nằm ở đỉnh cao nhất phía Đông Bắc của nước Mỹ. Tiểu bang Maine nằm sát bên bờ Đại Tây Dương với phía Đông gồm rất nhiều vịnh và đảo lớn
nhỏ. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm. 7. BANG OHIO Thủ phủ : Columbus Thành phố : Akron, Columbus, Cleverland, Cincinnti… Ohio là một tiểu bang nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ. Tiểu bang này có 85% là người da trắng. Nhiều vùng Ohio là đồng bằng bị băng xói mòn, nhìn chung khí hậu tại đây chủ yếu là lạnh. 8. BANG TEXAS Thủ phủ : Austin Thành phố : Houston, San Antonio, Dallas, Austin, Fort Worth, El Paso. Texas là tiểu bang ở miền Nam và Tây Nam Hoa Kỳ. Đây là tiểu bang lớn thứ hai của nước Mỹ về diện tích (sau Alaska) và dân số (sau California). Khí hậu cận nhiệt đới ẩm. 9. BANG
UTAH Thủ phủ : SaltLake Thành phố : Ogden, SaltLake, Layton, WestValley, West Jordan, Orem, Provo… Utah là một tiều bang thuộc miền tây Hoa Kì. Tiểu bang Uath là một trung tâm về giao thông vận tải, công nghệ thông tin, nghiên cứu khoa học, khai thác khoáng sản và du lịch, đặc biệt là những khu trượt tuyết. Nhiệt độ của Utahtương đối khắc nghiệt, với mùa đông rất lạnh và mùa hè rất nóng.Nhiều nơi ở tiểu bang nhiệt độ xuống dưới -18°C hàng năm. Vào tháng 7 nhiệt độ
trung bình dao động từu 29°C đến 38°C. Tuy nhiên độ ẩm thấp và địa hình cao của Utah đã dẫn đến sự chênh lệch nhiệt độ lớn, khiến cho ban đêm trời cũng khá lạnh. 10. BANG VIRGINIA Thủ phủ: Richmond Thành phố: Richmond, Virginia Beach … Đây là tiểu bang nằm về phía nam Hoa Kỳ. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm. 11. BANG ARIZONA Thủ phủ : Phoenix Thành phố : Phoenix, Chandler, Gilbert, Glendale, Mesa, Peoria, Scottsdale, Tempe, Tucson…
Arizona là một tiểu bang ở miền Tây Hoa Kỳ, Arizonanổi tiếng phần lớn do cảnh sa mạc và vây xương rồng. Ngoài ra, Arizonacũng nổi tiếng bởi mùa hè nóng nực và mùa đông ấm áp. 12. BANG WASHINGTON Thủ phủ: Olympia Thành phố: Seattle, Asotin, Bellingham, Dayton, Goldendale, Montesano, Olympia, Vancouver… Tiểu bang Washingtonnằm ở vùng phía bắc giáp với Canadavà phía nam giáp với Oregon. Nhiệt độ trung bình hằng năm là khoảng 11°C và về phía đông bắc là 4°C.
Phía tây Washington thì khí hậu chủ yếu có sương mù, mưa phùn và mây che phủ. 13. BANG ALASKA Thủ phủ : Juneau Thành phố : Anchorage (lớn nhất), Sitka, Fairbanks, Juneau… Alaska là khu vực có khí hậu hàn đới, Alaska mùa đông lạnh, kéo dài còn mùa hạn ngắn, mát mẻ. Mùa hạ nhiệt độ có thể lên đến 30°C và mùa đông nhiệt độ có khi rớt đến -52°C 14. BANG IDAHO Thủ phủ : Boise Thành phố : Boise, Burley, Coeur d’Alene, Moscow,
Moutian Home, Twin Falls… Idaho là một tiểu bang thuộc miền Tây Bắc Hoa Kỳ. Nó có những dãy núi cao ngất có phủ tuyết, thác ghềnh, hồ yên ổn, và hẻm núi sâu. Khí hậu ôn hòa. 15. BANG NEW JERSEY Thủ phủ: Trenton Thành phố: Newark New Jerseylà một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ. Tiểu bang nằm ven bờ Đại Tây Dương. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm. Mùa hè nóng và ẩm ướt, nhiệt độ cao trung binh vào khoảng 28–31 °C và thấp vào khoảng 16–21 °C. Tuy nhiên mùa
đông ở đây nhiệt độ cao nhất là 3–8 °C và thấp nhất khoảng -3–0 °C. 16. BANG NEVADA Thủ phủ: Carson Thành phố: Carson, Las Vegas, Goldfield, Ely, Reno Nevada là tiểu bang có diện tích rộng hàng thứ 7 tại Hoa Kỳ.Từ một tiểu bang mà phần lớn đất đai khô cằn,
ít người sinh sống, ngày nay Nevada đã vươn lên trở thành một trong những bang giàu mạnh nhất nước Mỹ với những ngành kinh tế chủ lực là khai mỏ, chăn nuôi, sòng bạc và du lịch. Nhìn chung khí hậu của Nevada tương đối khắc nghiệt với mùa hè ngắn, nhiệt độ cao hơn 40 °C với một mùa đông dài và lạnh. Các chương trình tour du lịch Mỹ đang khuyến mại tại Vietmytourist: – TOUR 1: BỜ TÂY NƯỚC MỸ: Los Angeles – Las Vgas – Hoover Dam – Hollywood – Universal (7N) [Giá:
34.9 triệu] – TOUR 2: BỜ ĐÔNG NƯỚC MỸ: New York – Philadelphia – Washington DC (7N) [Giá: 49.9 triệu] – TOUR 3: LIÊN TUYẾN ĐÔNG TÂY HOA KỲ: New York – Philadelphia – Washington DC – Los Angeles – Las Vgas – Hoover Dam – Hollywood – Universal (10N) [Giá: 66.9 triệu] Xem chi tiết: Lịch khởi hành =================================================== VIETMYTOURIST JSC – CHUYÊN TOUR MỸ & CANADA ===================================================
HEAD OFFICE A: 27 Nguyen Thai Binh, Dist, Ho Chi Minh City, Vietnam. T: (84-8) 3511 8951 | F: (84-8) 3511 8950 Branch office: A: 4th floor, 59 Xa Dan Street, Dong Da District, Ha Noi City, Viet Nam. T: (84-4) 3566 6941 | F: (84-4) 3566 6942 OFFICE IN USA A: 6891 Kerrywood Cir Centreville,VA 20121 T: +1 (571) 364 5409 | F:
+1 (703)-266-2347 Tỷ lệ tội phạm là yếu tố quyết định chính của nơi các gia đình ổn định, trong khi nhận thức về tội phạm gia tăng ở cấp quốc gia là phổ biến, ít người Mỹ tin rằng tội phạm đang ở trong cộng đồng của họ. Tội phạm là hành động có chủ ý, theo Pew, ước tính vào năm 2019, chỉ có 40,9% tội phạm bạo lực và 32,5% tội
phạm tài sản gia đình được báo cáo cho chính quyền. Hầu hết các tội phạm bạo lực và tài sản ở Hoa Kỳ không được báo cáo cho cảnh sát, và hầu hết các tội phạm được báo cáo không được giải quyết. Tỷ lệ việc làm cũng là một yếu tố quan trọng cho tỷ lệ tội phạm ở bất kỳ nơi nào. Richmond, Virginia Theo Tháng 7, năm 2022 Thống kê tội phạm, danh sách dưới đây là các thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ vào năm 2022 theo cấp bậc, dữ liệu tội phạm dựa trên các tội phạm bạo lực (giết người, hiếp
dâm, cướp, tấn công nghiêm trọng). Vào năm 2022, 10 thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ là Little Rock, Memphis, Tacoma, Detroit, Pueblo, Cleveland, Springfield, Lansing, Kansas City và Chattanooga.
Thành phố nào ở Mỹ có tỷ lệ tội phạm cao nhất? | Hai mươi thành phố có tỷ lệ tội phạm bạo lực cao nhất (số vụ việc trên 100.000 người) là: St. Louis, MO (2.082) Detroit, MI (2.057) ... Các thành phố bạo lực nhất ở Mỹ 2022 .. | 20 thành phố tội phạm tồi tệ nhất ở Mỹ là gì? | Những nơi nguy hiểm nhất ở Hoa Kỳ vào năm 2022-2023. (2022 Estimates) | Memphis, TN .. (till July 2022) | Albuquerque, NM .. per 1000 persons |
---|
1
| Anchorage, AK..
| Bakersfield, CA ..
| 204,171
| 902
| 4.42
| 2
| Rock nhỏ, ar ..
| Chattanooga, TN ..
| 635,257
| 2,893
| 4.55
| 3
| Corpus Christi, TX ..
| Thứ hạng
| 222,614
| 970
| 4.36
| 4
| Thành phố
| Tiểu bang
| 635,596
| 2,387
| 3.76
| 5
| Dân số (ước tính 2022)
| Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022)
| 113,212
| 382
| 3.37
| 6
| Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022) trên 1000 người
| Đá nhỏ
| 394,920
| 1,252
| 3.17
| 7
| Arkansas
| Memphis
| 171,189
| 543
| 3.17
| 8
| Tennessee
| Tiểu bang
| 117,723
| 350
| 2.97
| 9
| Dân số (ước tính 2022)
| Memphis
| 508,872
| 1,474
| 2.9
| 10
| Tennessee
| Chattanooga, TN ..
| 183,797
| 536
| 2.92
| 11
| Corpus Christi, TX ..
| Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022)
| 400,669
| 1,124
| 2.81
| 12
| Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022) trên 1000 người
| Đá nhỏ
| 574,220
| 1,688
| 2.94
| 13
| Arkansas
| Utah
| 253,887
| 683
| 2.69
| 14
| Bãi biển Virginia
| Texas
| 2,307,345
| 6,241
| 2.7
| 15
| Virginia
| Gilbert
| 439,069
| 1,106
| 2.52
| 16
| Arizona
| Texas
| 112,612
| 288
| 2.56
| 17
| Thành phố Liên đoàn
| Chattanooga, TN ..
| 712,543
| 1,710
| 2.4
| 18
| Corpus Christi, TX ..
| Utah
| 210,044
| 491
| 2.34
| 19
| Bãi biển Virginia
| Virginia
| 415,379
| 920
| 2.21
| 20
| Gilbert
| Texas
| 264,315
| 594
| 2.25
| 21
| Arizona
| Đá nhỏ
| 137,571
| 310
| 2.25
| 22
| Arkansas
| Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022)
| 732,909
| 1,613
| 2.2
| 23
| Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022) trên 1000 người
| Utah
| 303,730
| 626
| 2.06
| 24
| Bãi biển Virginia
| Tiểu bang
| 201,722
| 409
| 2.03
| 25
| Dân số (ước tính 2022)
| Utah
| 201,660
| 417
| 2.07
| 26
| Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022)
| Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022) trên 1000 người
| 510,884
| 1,022
| 2
| 27
| Đá nhỏ
| Arkansas
| 117,531
| 213
| 1.81
| 28
| Thứ hạng
| Thành phố
| 644,743
| 1,284
| 1.99
| 29
| Tiểu bang
| Chattanooga, TN ..
| 193,468
| 361
| 1.87
| 30
| Corpus Christi, TX ..
| Thứ hạng
| 772,613
| 1,487
| 1.92
| Richmond, Virginia
Guayana, Venezuela. .... (Violent Crimes) | Caracas, Venezuela. .... | Cape Town, Nam Phi. 75 vụ giết người trên 100.000 người .. | Mossoro, Brazil. 75 vụ giết người trên 100.000 người .. | Bolivar, Venezuela. 66 vụ giết người trên 100.000 người .. | St. Louis, Hoa Kỳ .. | Bolivar, Venezuela. 66 vụ giết người trên 100.000 người .. | St. Louis, Hoa Kỳ .. | St. Louis, Hoa Kỳ .. | Thành phố nào ở Mỹ có tỷ lệ tội phạm cao
nhất? |
Thành phố nào ở Mỹ có tỷ lệ tội phạm cao nhất? |
---|
| | | 2021 | 2021 | 2021 | Hai mươi thành phố có tỷ lệ tội phạm bạo lực cao nhất (số vụ việc trên 100.000 người) là: St. Louis, MO (2.082) Detroit, MI (2.057) ... Các thành phố bạo lực nhất ở Mỹ 2022 .. | Hai mươi thành phố có tỷ lệ tội phạm bạo lực cao nhất (số vụ việc trên 100.000 người) là: St. Louis, MO (2.082) Detroit, MI (2.057) ... Các thành phố bạo lực nhất ở Mỹ 2022 .. |
20 thành phố tội phạm tồi tệ nhất ở Mỹ là gì? | 20 thành phố tội phạm tồi tệ nhất ở Mỹ là gì? | Những nơi nguy hiểm nhất ở Hoa Kỳ vào năm 2022-2023. |
---|
1
| Memphis, TN ..
| Albuquerque, NM ..
| 649,444
| 3,449
| 7,934
| 5.31
| 12.22
| 9
| 4
| 31.19
| 2
| Anchorage, AK..
| Bakersfield, CA ..
| 673,708
| 3,186
| 4,748
| 4.73
| 7.05
| 64
| 26
| 21.74
| 3
| Rock nhỏ, ar ..
| Missouri
| 101,936
| 429
| 795
| 4.21
| 7.8
| 50
| 24
| 3.35
| 4
| McKinney
| PEARLAND
| 198,260
| 821
| 2,340
| 4.14
| 11.8
| 11
| 6
| 8.66
| 5
| Provo
| Bãi biển Virginia
| 379,313
| 1,422
| 3,377
| 3.75
| 8.9
| 29
| 18
| 13.15
| 6
| Virginia
| Gilbert
| 593,337
| 2,085
| 4,672
| 3.51
| 7.87
| 46
| 29
| 18.51
| 7
| Thành phố Liên đoàn
| Bakersfield, CA ..
| 117,865
| 375
| 639
| 3.18
| 5.42
| 93
| 61
| 2.78
| 8
| Rock nhỏ, ar ..
| Albuquerque, NM ..
| 186,222
| 581
| 2,734
| 3.12
| 14.68
| 3
| 3
| 9.08
| 9
| Anchorage, AK..
| Utah
| 500,965
| 1,557
| 4,896
| 3.11
| 9.77
| 24
| 16
| 17.68
| 10
| Stamford
| Texas
| 2,339,252
| 6,868
| 23,006
| 2.94
| 9.83
| 23
| 17
| 81.85
| 11
| Connecticut
| Washington
| 144,027
| 412
| 796
| 2.86
| 5.53
| 90
| 63
| 3.31
| 12
| Hội nghị thượng đỉnh của Lee
| Utah
| 168,988
| 480
| 2,920
| 2.84
| 17.28
| 2
| 1
| 9.32
| 13
| Stamford
| Connecticut
| 392,643
| 1,088
| 4,515
| 2.77
| 11.5
| 13
| 11
| 15.35
| 14
| bẻ cong
| Áo mới
| 249,998
| 647
| 2,416
| 2.59
| 9.66
| 26
| 21
| 8.39
| 15
| McAllen
| Texas
| 115,290
| 286
| 780
| 2.48
| 6.77
| 67
| 50
| 2.92
| 16
| Bellevue
| Washington
| 404,255
| 997
| 4,986
| 2.47
| 12.33
| 8
| 10
| 16.39
| 17
| Hội nghị thượng đỉnh của Lee
| Albuquerque, NM ..
| 690,553
| 1,702
| 5,577
| 2.46
| 8.08
| 42
| 34
| 19.94
| 18
| Anchorage, AK..
| Bakersfield, CA ..
| 393,897
| 944
| 4,139
| 2.4
| 10.51
| 18
| 15
| 13.93
| 19
| Rock nhỏ, ar ..
| Bakersfield, CA ..
| 113,371
| 257
| 1,441
| 2.27
| 12.71
| 7
| 9
| 4.65
| 20
| Dayton
| Ohio
| 139,671
| 307
| 1,147
| 2.2
| 8.21
| 39
| 36
| 3.98
| 21
| Minneapolis
| Minnesota
| 438,463
| 952
| 3,833
| 2.17
| 8.74
| 31
| 33
| 13.11
| 22
| Lubbock
| Texas
| 265,990
| 578
| 2,352
| 2.17
| 8.84
| 30
| 32
| 8.03
| 23
| Hóa đơn
| Montana
| 110,274
| 237
| 1,257
| 2.15
| 11.4
| 14
| 13
| 4.09
| 24
| Atlanta
| Georgia
| 521,274
| 1,110
| 4,998
| 2.13
| 9.59
| 27
| 28
| 16.73
| 25
| Corpus Christi
| Texas
| 329,538
| 686
| 2,635
| 2.08
| 8
| 43
| 37
| 9.1
| 26
| Hóa đơn
| Montana
| 222,235
| 459
| 3,135
| 2.07
| 14.11
| 4
| 5
| 9.85
| 27
| Atlanta
| Georgia
| 201,280
| 410
| 1,157
| 2.04
| 5.75
| 87
| 73
| 4.29
| 28
| Corpus Christi
| Texas
| 1,349,185
| 2,729
| 10,588
| 2.02
| 7.85
| 48
| 39
| 36.48
| 29
| Hóa đơn
| Montana
| 205,929
| 415
| 3,685
| 2.02
| 17.89
| 1
| 2
| 11.23
| 30
| Atlanta
| Georgia
| 740,209
| 1,455
| 10,276
| 1.97
| 13.88
| 5
| 7
| 32.14
| 31
| Corpus Christi
| Tacoma
| 253,809
| 488
| 1,791
| 1.92
| 7.06
| 63
| 55
| 6.24
| 32
| Washington
| Grand Rapids
| 212,047
| 404
| 1,343
| 1.91
| 6.33
| 74
| 65
| 4.79
| 33
| Michigan
| Ohio
| 269,941
| 506
| 1,657
| 1.87
| 6.14
| 77
| 70
| 5.93
| 34
| Dallas
| Thành phố Salt Lake
| 113,331
| 212
| 844
| 1.87
| 7.45
| 56
| 48
| 2.89
| 35
| Utah
| Denver
| 191,463
| 351
| 1,800
| 1.83
| 9.4
| 28
| 30
| 5.89
| 36
| Colorado
| Trâu
| 132,255
| 241
| 1,384
| 1.82
| 10.46
| 19
| 20
| 4.45
| 37
| Newyork
| Fayetteville
| 118,240
| 213
| 903
| 1.8
| 7.64
| 54
| 45
| 3.06
| 38
| bắc Carolina
| Toledo
| 242,488
| 431
| 1,551
| 1.78
| 6.4
| 71
| 66
| 5.43
| 39
| Springfield
| Grand Rapids
| 956,282
| 1,678
| 6,867
| 1.75
| 7.18
| 62
| 58
| 23.41
| 40
| Michigan
| Minnesota
| 309,957
| 543
| 3,133
| 1.75
| 10.11
| 22
| 25
| 10.07
| 41
| Dallas
| Grand Rapids
| 300,865
| 513
| 2,435
| 1.71
| 8.09
| 41
| 41
| 8.08
| 42
| Michigan
| Georgia
| 158,977
| 268
| 2,207
| 1.69
| 13.88
| 6
| 8
| 6.78
| 43
| Corpus Christi
| Ohio
| 305,308
| 510
| 2,381
| 1.67
| 7.8
| 51
| 44
| 7.92
| 44
| Tacoma
| Washington
| 116,761
| 189
| 1,185
| 1.62
| 10.15
| 21
| 27
| 3.76
| 45
| Grand Rapids
| Grand Rapids
| 291,962
| 460
| 2,294
| 1.58
| 7.86
| 47
| 46
| 7.55
| 46
| Michigan
| Dallas
| 664,350
| 1,034
| 8,090
| 1.56
| 12.18
| 10
| 12
| 25
| 47
| Thành phố Salt Lake
| Texas
| 149,428
| 232
| 955
| 1.55
| 6.39
| 72
| 71
| 3.25
| 48
| Utah
| Montana
| 223,344
| 342
| 2,421
| 1.53
| 10.84
| 17
| 19
| 7.57
| 49
| Atlanta
| Texas
| 1,592,693
| 2,371
| 13,289
| 1.49
| 8.34
| 36
| 40
| 42.9
| 50
| Georgia
| Texas
| 156,741
| 234
| 586
| 1.49
| 3.74
| 135
| 119
| 2.25
| 51
| Corpus Christi
| Montana
| 787,749
| 1,164
| 9,146
| 1.48
| 11.61
| 12
| 14
| 28.25
| 52
| Atlanta
| Georgia
| 102,014
| 151
| 781
| 1.48
| 7.66
| 53
| 52
| 2.55
| 53
| Corpus Christi
| Texas
| 143,089
| 210
| 842
| 1.47
| 5.88
| 86
| 78
| 2.88
| 54
| Tacoma
| Ohio
| 916,001
| 1,270
| 6,740
| 1.39
| 7.36
| 59
| 59
| 21.95
| 55
| Washington
| Texas
| 402,323
| 554
| 2,440
| 1.38
| 6.06
| 81
| 77
| 8.2
| 56
| Grand Rapids
| Michigan
| 670,872
| 913
| 5,799
| 1.36
| 8.64
| 32
| 38
| 18.39
| 57
| Dallas
| Georgia
| 488,747
| 649
| 4,022
| 1.33
| 8.23
| 38
| 42
| 12.8
| 58
| Corpus Christi
| Tacoma
| 262,919
| 350
| 1,795
| 1.33
| 6.83
| 66
| 67
| 5.88
| 59
| Washington
| Texas
| 105,468
| 137
| 784
| 1.3
| 7.43
| 58
| 60
| 2.52
| 60
| Grand Rapids
| Texas
| 128,328
| 165
| 709
| 1.29
| 5.52
| 91
| 88
| 2.39
| 61
| Michigan
| Dallas
| 100,710
| 128
| 493
| 1.27
| 4.9
| 107
| 96
| 1.7
| 62
| Colorado
| Washington
| 126,418
| 159
| 669
| 1.26
| 5.29
| 99
| 90
| 2.27
| 63
| Grand Rapids
| Michigan
| 143,394
| 174
| 553
| 1.21
| 3.86
| 134
| 122
| 1.99
| 64
| Dallas
| Texas
| 947,862
| 1,135
| 5,787
| 1.2
| 6.11
| 78
| 79
| 18.96
| 65
| Thành phố Salt Lake
| Denver
| 164,336
| 197
| 752
| 1.2
| 4.58
| 114
| 105
| 2.6
| 66
| Colorado
| Trâu
| 134,131
| 161
| 576
| 1.2
| 4.29
| 125
| 113
| 2.02
| 67
| Newyork
| Grand Rapids
| 126,759
| 151
| 750
| 1.19
| 5.92
| 84
| 85
| 2.47
| 68
| Michigan
| Dallas
| 102,665
| 122
| 464
| 1.19
| 4.52
| 116
| 108
| 1.61
| 69
| Thành phố Salt Lake
| Utah
| 191,508
| 222
| 1,493
| 1.16
| 7.8
| 52
| 56
| 4.7
| 70
| Denver
| Montana
| 188,160
| 218
| 2,068
| 1.16
| 10.99
| 16
| 23
| 6.26
| 71
| Atlanta
| Dallas
| 110,448
| 128
| 679
| 1.16
| 6.15
| 76
| 80
| 2.21
| 72
| Thành phố Salt Lake
| Utah
| 127,313
| 146
| 1,036
| 1.15
| 8.14
| 40
| 49
| 3.24
| 73
| Denver
| Dallas
| 178,106
| 203
| 1,407
| 1.14
| 7.9
| 45
| 54
| 4.41
| 74
| Thành phố Salt Lake
| Texas
| 137,796
| 157
| 1,078
| 1.14
| 7.82
| 49
| 57
| 3.38
| 75
| Utah
| Texas
| 1,016,721
| 1,137
| 8,449
| 1.12
| 8.31
| 37
| 47
| 26.26
| 76
| Denver
| Colorado
| 704,758
| 788
| 2,414
| 1.12
| 3.43
| 145
| 134
| 8.77
| 77
| Trâu
| Georgia
| 132,758
| 146
| 455
| 1.1
| 3.43
| 146
| 136
| 1.65
| 78
| Corpus Christi
| Grand Rapids
| 114,492
| 124
| 747
| 1.08
| 6.52
| 69
| 76
| 2.39
| 79
| Michigan
| Tacoma
| 1,685,021
| 1,772
| 10,281
| 1.05
| 6.1
| 79
| 83
| 33.02
| 80
| Washington
| Georgia
| 127,410
| 132
| 772
| 1.04
| 6.06
| 82
| 86
| 2.48
| 81
| Grand Rapids
| Texas
| 109,408
| 114
| 731
| 1.04
| 6.68
| 68
| 74
| 2.32
| 82
| Michigan
| Texas
| 102,448
| 105
| 636
| 1.02
| 6.21
| 75
| 82
| 2.03
| 83
| Dallas
| Georgia
| 115,942
| 116
| 1,301
| 1
| 11.22
| 15
| 22
| 3.88
| 84
| Corpus Christi
| Tacoma
| 112,844
| 112
| 450
| 0.99
| 3.99
| 130
| 123
| 1.54
| 85
| Washington
| Tacoma
| 108,612
| 107
| 640
| 0.99
| 5.89
| 85
| 87
| 2.05
| 86
| Washington
| Toledo
| 249,188
| 243
| 762
| 0.98
| 3.06
| 153
| 142
| 2.75
| 87
| Springfield
| Tacoma
| 264,877
| 248
| 1,055
| 0.94
| 3.98
| 131
| 124
| 3.57
| 88
| Washington
| Texas
| 184,287
| 174
| 803
| 0.94
| 4.36
| 123
| 117
| 2.68
| 89
| Grand Rapids
| Dallas
| 175,007
| 162
| 1,507
| 0.93
| 8.61
| 33
| 43
| 4.57
| 90
| Thành phố Salt Lake
| Trâu
| 141,768
| 132
| 758
| 0.93
| 5.35
| 95
| 94
| 2.44
| 91
| Newyork
| Texas
| 125,088
| 116
| 562
| 0.93
| 4.49
| 118
| 114
| 1.86
| 92
| Fayetteville
| Georgia
| 110,660
| 103
| 703
| 0.93
| 6.35
| 73
| 81
| 2.21
| 93
| Corpus Christi
| Dallas
| 513,713
| 475
| 2,480
| 0.92
| 4.83
| 109
| 106
| 8.1
| 94
| Raleigh
| bắc Carolina
| 481,823
| 441
| 2,249
| 0.92
| 4.67
| 111
| 111
| 7.37
| 95
| Oceanside
| California
| 175,335
| 161
| 824
| 0.92
| 4.7
| 110
| 110
| 2.7
| 96
| Thung lũng Tây
| Utah
| 134,329
| 120
| 1,016
| 0.89
| 7.56
| 55
| 62
| 3.11
| 97
| thành phố San Diego
| California
| 1,434,673
| 1,234
| 6,266
| 0.86
| 4.37
| 121
| 120
| 20.55
| 98
| Thung lũng Tây
| Utah
| 293,808
| 254
| 1,660
| 0.86
| 5.65
| 89
| 92
| 5.24
| 99
| thành phố San Diego
| Lincoln
| 155,652
| 132
| 841
| 0.85
| 5.4
| 94
| 95
| 2.67
| 100
| Nebraska
| Murfreesboro
| 127,304
| 107
| 873
| 0.84
| 6.86
| 65
| 75
| 2.68
| 101
| Tennessee
| Norman
| 234,928
| 194
| 1,241
| 0.83
| 5.28
| 100
| 97
| 3.93
| 102
| Oklahoma
| California
| 275,978
| 221
| 882
| 0.8
| 3.2
| 150
| 143
| 3.02
| 103
| Thung lũng Tây
| Utah
| 185,868
| 149
| 969
| 0.8
| 5.21
| 101
| 100
| 3.06
| 104
| thành phố San Diego
| Lincoln
| 104,604
| 83
| 556
| 0.79
| 5.32
| 96
| 98
| 1.75
| 105
| Nebraska
| Murfreesboro
| 131,899
| 103
| 1,361
| 0.78
| 10.32
| 20
| 31
| 4.01
| 106
| Tennessee
| Murfreesboro
| 113,469
| 88
| 1,102
| 0.78
| 9.71
| 25
| 35
| 3.26
| 107
| Tennessee
| Lincoln
| 241,692
| 182
| 1,368
| 0.75
| 5.66
| 88
| 93
| 4.25
| 108
| Nebraska
| California
| 150,507
| 113
| 703
| 0.75
| 4.67
| 112
| 115
| 2.24
| 109
| Thung lũng Tây
| Lincoln
| 151,243
| 113
| 388
| 0.75
| 2.57
| 165
| 160
| 1.37
| 110
| Nebraska
| Murfreesboro
| 108,698
| 82
| 796
| 0.75
| 7.32
| 60
| 68
| 2.41
| 111
| Tennessee
| Norman
| 134,763
| 100
| 818
| 0.74
| 6.07
| 80
| 89
| 2.52
| 112
| Oklahoma
| Norman
| 135,107
| 98
| 687
| 0.73
| 5.08
| 105
| 103
| 2.15
| 113
| Oklahoma
| Richmond
| 113,053
| 82
| 519
| 0.73
| 4.59
| 113
| 116
| 1.65
| 114
| Virginia
| Chula Vista
| 100,094
| 73
| 290
| 0.73
| 2.9
| 159
| 152
| 0.99
| 115
| Quan phòng
| Murfreesboro
| 151,324
| 107
| 1,265
| 0.71
| 8.36
| 35
| 53
| 3.76
| 116
| Tennessee
| Norman
| 328,965
| 229
| 2,111
| 0.7
| 6.42
| 70
| 84
| 6.41
| 117
| Oklahoma
| Richmond
| 194,566
| 134
| 697
| 0.69
| 3.58
| 140
| 138
| 2.28
| 118
| Virginia
| Chula Vista
| 112,230
| 76
| 299
| 0.68
| 2.66
| 163
| 158
| 1.03
| 119
| Quan phòng
| đảo Rhode
| 103,826
| 71
| 324
| 0.68
| 3.12
| 151
| 149
| 1.08
| 120
| Edinburg
| Murfreesboro
| 170,744
| 112
| 664
| 0.66
| 3.89
| 133
| 135
| 2.13
| 121
| Tennessee
| đảo Rhode
| 266,199
| 173
| 1,384
| 0.65
| 5.2
| 102
| 102
| 4.27
| 122
| Edinburg
| Murfreesboro
| 123,548
| 80
| 1,063
| 0.65
| 8.6
| 34
| 51
| 3.13
| 123
| Tennessee
| Lincoln
| 150,975
| 97
| 681
| 0.64
| 4.51
| 117
| 121
| 2.13
| 124
| Nebraska
| Chula Vista
| 121,699
| 77
| 514
| 0.63
| 4.22
| 127
| 126
| 1.62
| 125
| Quan phòng
| đảo Rhode
| 985,138
| 606
| 7,341
| 0.62
| 7.45
| 57
| 69
| 21.77
| 126
| Edinburg
| Lincoln
| 266,489
| 165
| 725
| 0.62
| 2.72
| 162
| 159
| 2.44
| 127
| Nebraska
| Murfreesboro
| 231,902
| 144
| 754
| 0.62
| 3.25
| 149
| 148
| 2.46
| 128
| Tennessee
| Lincoln
| 237,510
| 145
| 1,304
| 0.61
| 5.49
| 92
| 99
| 3.97
| 129
| Nebraska
| Murfreesboro
| 143,307
| 86
| 428
| 0.6
| 2.99
| 156
| 153
| 1.41
| 130
| Tennessee
| Norman
| 106,480
| 64
| 774
| 0.6
| 7.27
| 61
| 72
| 2.3
| 131
| Oklahoma
| Lincoln
| 684,737
| 406
| 2,308
| 0.59
| 3.37
| 147
| 145
| 7.44
| 132
| Nebraska
| Utah
| 117,862
| 70
| 627
| 0.59
| 5.32
| 97
| 101
| 1.91
| 133
| Murfreesboro
| Lincoln
| 113,998
| 67
| 460
| 0.59
| 4.04
| 129
| 131
| 1.44
| 134
| Nebraska
| Murfreesboro
| 121,225
| 70
| 599
| 0.58
| 4.94
| 106
| 112
| 1.83
| 135
| Tennessee
| Chula Vista
| 119,805
| 68
| 315
| 0.57
| 2.63
| 164
| 163
| 1.05
| 136
| Quan phòng
| đảo Rhode
| 274,295
| 154
| 1,402
| 0.56
| 5.11
| 104
| 109
| 4.26
| 137
| Edinburg
| Murfreesboro
| 199,881
| 110
| 1,033
| 0.55
| 5.17
| 103
| 107
| 3.13
| 138
| Tennessee
| Richmond
| 245,886
| 133
| 1,474
| 0.54
| 5.99
| 83
| 91
| 4.4
| 139
| Virginia
| Lincoln
| 100,427
| 51
| 299
| 0.51
| 2.98
| 157
| 156
| 0.96
| 140
| Nebraska
| Lincoln
| 196,334
| 99
| 861
| 0.5
| 4.39
| 119
| 125
| 2.63
| 141
| Nebraska
| Murfreesboro
| 337,375
| 166
| 1,238
| 0.49
| 3.67
| 137
| 139
| 3.85
| 142
| Tennessee
| Murfreesboro
| 111,199
| 55
| 589
| 0.49
| 5.3
| 98
| 104
| 1.76
| 143
| Tennessee
| Norman
| 160,457
| 76
| 558
| 0.47
| 3.48
| 142
| 146
| 1.74
| 144
| Oklahoma
| Richmond
| 281,162
| 128
| 1,154
| 0.46
| 4.1
| 128
| 133
| 3.51
| 145
| Virginia
| Lincoln
| 141,694
| 64
| 434
| 0.45
| 3.06
| 154
| 155
| 1.36
| 146
| Nebraska
| California
| 116,633
| 52
| 510
| 0.45
| 4.37
| 122
| 128
| 1.54
| 147
| Murfreesboro
| Lincoln
| 141,927
| 60
| 515
| 0.42
| 3.63
| 138
| 141
| 1.58
| 148
| Nebraska
| Murfreesboro
| 126,744
| 51
| 244
| 0.4
| 1.93
| 170
| 170
| 0.81
| 149
| Tennessee
| Chula Vista
| 131,911
| 52
| 269
| 0.39
| 2.04
| 169
| 169
| 0.88
| 150
| Quan phòng
| Murfreesboro
| 112,990
| 44
| 496
| 0.39
| 4.39
| 120
| 129
| 1.48
| 151
| Tennessee
| Norman
| 111,533
| 43
| 440
| 0.39
| 3.95
| 132
| 137
| 1.32
| 152
| Oklahoma
| Lincoln
| 294,496
| 108
| 1,053
| 0.37
| 3.58
| 141
| 147
| 3.18
| 153
| Nebraska
| Lincoln
| 122,051
| 45
| 528
| 0.37
| 4.33
| 124
| 130
| 1.57
| 154
| Nebraska
| Lincoln
| 122,872
| 44
| 600
| 0.36
| 4.88
| 108
| 118
| 1.76
| 155
| Nebraska
| Utah
| 100,060
| 36
| 426
| 0.36
| 4.26
| 126
| 132
| 1.27
| 156
| Murfreesboro
| Norman
| 132,292
| 46
| 393
| 0.35
| 2.97
| 158
| 161
| 1.2
| 157
| Oklahoma
| Richmond
| 104,833
| 37
| 390
| 0.35
| 3.72
| 136
| 140
| 1.17
| 158
| Virginia
| Richmond
| 145,832
| 49
| 529
| 0.34
| 3.63
| 139
| 144
| 1.58
| 159
| Virginia
| Chula Vista
| 295,039
| 94
| 154
| 0.32
| 0.52
| 174
| 174
| 0.68
| 160
| Quan phòng
| Lincoln
| 144,973
| 46
| 657
| 0.32
| 4.53
| 115
| 127
| 1.93
| 161
| Nebraska
| Murfreesboro
| 150,208
| 46
| 1,196
| 0.31
| 7.96
| 44
| 64
| 3.4
| 162
| Tennessee
| Norman
| 102,519
| 31
| 356
| 0.3
| 3.47
| 143
| 150
| 1.06
| 163
| Oklahoma
| Lincoln
| 217,841
| 62
| 487
| 0.28
| 2.24
| 168
| 168
| 1.5
| 164
| Nebraska
| Lincoln
| 126,983
| 34
| 437
| 0.27
| 3.44
| 144
| 151
| 1.29
| 165
| Nebraska
| Utah
| 116,642
| 32
| 383
| 0.27
| 3.28
| 148
| 154
| 1.14
| 166
| Murfreesboro
| Norman
| 451,938
| 119
| 1,377
| 0.26
| 3.05
| 155
| 162
| 4.1
| 167
| Oklahoma
| Richmond
| 272,941
| 71
| 767
| 0.26
| 2.81
| 161
| 164
| 2.3
| 168
| Virginia
| Lincoln
| 111,279
| 29
| 347
| 0.26
| 3.12
| 152
| 157
| 1.03
| 169
| Frisco
| Texas
| 222,416
| 51
| 430
| 0.23
| 1.93
| 171
| 171
| 1.32
| 170
| Concord
| bắc Carolina
| 100,631
| 19
| 254
| 0.19
| 2.52
| 167
| 166
| 0.75
| 171
| Thành phố Jersey
| Áo mới
| 275,213
| 43
| 426
| 0.16
| 1.55
| 172
| 172
| 1.28
| 172
| Cary
| bắc Carolina
| 177,735
| 25
| 454
| 0.14
| 2.55
| 166
| 167
| 1.31
| 173
| Thành phố Jersey
| Texas
| 118,888
| 15
| 345
| 0.13
| 2.9
| 160
| 165
| 0.99
| 174
| Concord
| bắc Carolina
| 146,589
| 16
| 32
| 0.11
| 0.22
| 175
| 175
| 0.13
| 175
| Thành phố Jersey
| Áo mới
| 103,540
| 9
| 151
| 0.09
| 1.46
| 173
| 173
| 0.44
| Cary Albuquerque, NM .. Property Crimes (Robbery, Residential Burglary, Nonresidential Burglary, Larceny, Motor Vehicle Theft, Drug Offense) Per 1000 - Calculated per Thousand residents. Rank - Ranked crime rate per thousand residents Đất đường - Joliet
- Illinois
- Carmel
- Indiana
- Gary, Indiana
- Louisville, Kentucky
- Philadelphia, Pennsylvania
- Phoenix, Arizona
- Richmond, Virginia
- Shreveport,
Louisiana
© 2019-2022 Dân số, Tài liệu nghiên cứu về Động lực dân số và các vấn đề xã hội 5 thành phố nguy hiểm hàng đầu là gì?10 thành phố nguy hiểm nhất thế giới năm 2020 (trong nháy mắt).. Acapulco, Mexico. .... Irapuato, Mexico. .... Guayana, Venezuela. .... Caracas, Venezuela. .... Cape Town, Nam Phi. 75 vụ giết người trên 100.000 người .. Mossoro, Brazil. 75 vụ giết
người trên 100.000 người .. Bolivar, Venezuela. 66 vụ giết người trên 100.000 người .. St. Louis, Hoa Kỳ .. Thành phố nào ở Mỹ có tỷ lệ tội phạm cao nhất?Hai mươi thành phố có tỷ lệ tội phạm bạo lực cao nhất (số vụ việc trên 100.000 người) là: St. Louis, MO (2.082) Detroit, MI (2.057) ... Các thành phố bạo lực nhất ở Mỹ 2022 .. 20 thành phố tội
phạm tồi tệ nhất ở Mỹ là gì?Những nơi nguy hiểm nhất ở Hoa Kỳ vào năm 2022-2023.. Memphis, TN .. Albuquerque, NM .. Anchorage, AK.. Bakersfield, CA .. Rock nhỏ, ar .. Chattanooga, TN .. Corpus Christi, TX ..
5 tiểu bang tồi tệ nhất là gì?
Đây là danh sách đầy đủ của mười tiểu bang tồi tệ nhất để sống:.. Arizona.. Texas.. Oklahoma.. Phía Nam Carolina.. Missouri.. Louisiana.. New Mexico .. Indiana..
Trạng thái tốt nhất số 1 để sống là gì?
Trang web tài chính cá nhân đã đưa ra một danh sách xếp hạng của 20 tiểu bang tốt nhất để sống vào năm 2022. Dưới đây là kết quả!Nhà nước hàng đầu là Massachusetts, được xếp hạng đầu tiên trong cả nước về giáo dục và y tế, thứ tư về an toàn, thứ sáu về chất lượng cuộc sống và thứ 10 cho nền kinh tế của nó.Massachusetts, which ranked first in the nation for education and health, fourth for safety, sixth for quality of life, and 10th for its economy.
Trạng thái tồi tệ nhất số 1 để sống là gì?
Thể loại cuộc sống, sức khỏe và hòa nhập của chúng tôi xem xét các yếu tố như tỷ lệ tội phạm, chất lượng môi trường và chăm sóc sức khỏe ... Nevada.Trẻ em nhìn thấy ở Las Vegas..... Tennessee..... Indiana..... New Mexico..... Louisiana..... Missouri..... Phía Nam Carolina..... Oklahoma..
Tiểu bang số 1 Hoa Kỳ là gì?
Bảng xếp hạng tiểu bang tốt nhất. |