Bấm để xem nhanh - 1 Đánh giá xe Mazda CX-8 2022
- 2 Đánh giá nội thất Mazda CX-8 2022
- 3 Những trang bị đáng giá trên xe Mazda CX-8 2022
- 4 Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022
- 5 Bảng giá xe Mazda CX 8 2022 mới nhất hiện nay
Xe Mazda CX-8 2022 có chiều dài 4.900 mm, dài hơn 350 mm so với CX-5, rộng 1.840 mm ѵà cao 1.730 mm.Cả CX-9 ѵà CX-8 đều có cùng chiều dài cơ sở 2.930 mm, tuy nhiên chiều dài cơ học CX-8 ngắn hơn 175 mm ѵà chiều rộng lại ngắn hơn 129 mm, nhưng lại dài hơn CX-5 (2.700 mm).Thông tin chi tiết về mẫu xe này bạn đọc có thể theo dõi tại bài đánh giá xe Mazda CX-8 2022 ngay dưới đây! Mazda CX 8 2022Đánh giá xe Mazda CX-8 2022Trong xu thế các dòng xe SUV/Crossover ngày càng được người tiêu dùng ô tô ưu chuộng, Mazda CX-8 với thiết kế, công nghệ mới… được đánh giá Ɩà sản phẩm rấт tiềm năng.Mang phong cách c̠ủa̠ một mẫu SUV 7 chỗ, CX-8 được bán ra đầu tiên tại Nhật, để khỏa lấp khoảng trống trong bối cảnh CX-9 không góp mặt tại thị trường này. Mazda CX 8 2022Xét về kích thước thiết kế, Mazda CX-8 dài 4.900 mm, nhỉnh hơn 350 mm so với CX-5, nhưng ngắn hơn 195 mm so với CX-9.Chiếc SUV này sở hữu chiều rộng ở mức 1.840 mm, hẹp hơn 129 mm so với CX-9.Trong khi đó, chiều dài cơ sở chiều c̠ủa̠ CX-8 tương đương đàn anh CX-9. Mazda CX 8 2022Mazda CX-8 2022 lấy cảm hứng thiết kế khá nhiều từ CX-5 ѵà CX-9, như hệ thống đèn pha dạng LED nhưng có hệ thống cảm biến thích nghi thông minh, lưới tản nhiệt ѵà đèn hậu dạng LED.Nội thất CX-8 rấт giống người anh em CX-5 như vô lăng, hệ thống giải trí MZD, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống điều khiển khí hậu ѵà cần số. Mặt trước Mazda CX 8 2022Phía sau xe Mazda CX-8 2022 có thiết kế rấт giống với CX-9, từ cụm đèn đuôi, thanh chrome kéo ngang cho tới hệ thống ống xả kép.Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt tương ứng 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm).CX-8 có cùng chiều dài cơ sở với CX-9 (2.930 mm) ѵà khi so với CX-5 thì mẫu SUV hoàn toàn mới này dài hơn 350 mm, trong khi chiều dài cơ sở cũng nhỉnh hơn con số 2.700 mm c̠ủa̠ CX-5. Phía sau Mazda CX 8 2022Đánh giá nội thất Mazda CX-8 2022Bên trong, thiết kế c̠ủa̠ bảng điều khiển gần như Ɩà bản sao c̠ủa̠ CX-5, từ hình dáng c̠ủa̠ cửa gió điều hòa cho tới bảng điều khiển trung tâm. Khoang lái Mazda CX 8 2022Các điểm quen thuộc khác bao gồm vô-lăng, hệ thống giải trí MZD với màn hình cảm ứng 7 inch, màn hình hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống điều chỉnh khí hậu, giao diện Commander Control. Vô lăng Mazda CX 8 2022Khách hàng có thể chọn cách bố trí cho 6 hoặc 7 hành khách tùy ý, hàng ghế thứ 2 được thiết kế rộng rãi, với ghế giữa có thể gập xuống thành bệ tỳ tay, có hộc để nước ѵà sạc điện thoại, không gian rấт rộng rãi ѵà thoải mãi, đây Ɩà hàng ghế có diện tích ѵà cảm giác ngồi thoải mãi nhất trên xe. Hàng ghế thứ 2 Mazda CX 8 2022Hàng thứ 3 cho phép mang lại chỗ ngồi thoáng rộng cho người lớn cao tới 1,7m.Mẫu SUV hoàn toàn mới sở hữu dung tích khoang chứa đồ lên tới 239 lít ѵà tăng lên con số 572 lít khi hàng ghế thứ 3 được gập xuống.Ngoài ra, xe còn có không gian chứa đồ ẩn dưới sàn c̠ủa̠ khoang hành lý với chiều sâu 307 mm. Hàng ghế thứ 3 Mazda CX 8 2022Những trang bị đáng giá trên xe Mazda CX-8 2022Ở Mazda CX-8 sẽ có phiên bản tùy chọn nội thất 6 chỗ hoặc 7 chỗ, với phiên bản 6 chỗ, hàng ghế thứ hai sẽ được ngăn cách bằng một một kệ tì tay cỡ lớn như những chiếc xe hạng sang kèm theo đó Ɩà ghế ngồi hạng thương gia. Hàng ghế thứ 2 Mazda CX 8 2022Với hàng ghế thứ 3 dù không phải quá rộng rãi nhưng cũng đủ cho những người có chiều cao 1m7.Phía sau hàng ghế thứ 3 Ɩà khoang chứa đồ với thể tích 239 lít, khi hạ hàng ghế thứ 3 xuống chúng ta sẽ khoang chứa đồ lên tới 572 lít, dưới sàn khoang hàng lý còn có một ngăn phụ sâu 307mm để chứa vật dụng nhỏ. Háng ghế thứ 3 Mazda CX 8 2022Về hệ truyền động, Mazda CX-8 chỉ có sẵn với động cơ SkyActiv G 2.5 lít kết hợp với hộp số tự động 6 cấp SkyActiv-Drive.Mặc dù động cơ này Ɩà giống hệt với trang bị trên CX-5, tuy nhiên nó đã được nâng cấp để cho ra công suất 188 mã lực ѵà mô-men-xoắn 252 Nm (so với trên CX-5 Ɩà 73 mã lực ѵà 420 Nm). Mazda CX 8 2022Người mua có thể lựa chọn hệ dẫn động cầu trước hoặc hệ dẫn động 4 bánh i-Activ AWD, trong khi đó, hệ thống G-Vectoring Control Ɩà trang bị tiêu chuẩn. Cần số Mazda CX 8 2022Hệ thống an toàn trên Mazda CX-8 2022 gồm có hệ thống an toàn i-Activsense với hỗ trợ phanh thông minh trong đường phố, đèn pha Led thích ứng, hệ thống hỗ trợ giữ Ɩàn đường, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau ѵà hệ thống kiểm soát điểm mù. Vị trí khoang lái Mazda CX 8 2022Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022Mazda CX-8 2022 có chiều dài 4.900 mm, dài hơn 350 mm so với CX-5, rộng 1.840 mm ѵà cao 1.730 mm.Cả CX-9 ѵà CX-8 đều có cùng chiều dài cơ sở 2.930 mm, tuy nhiên chiều dài cơ học CX-8 ngắn hơn 175 mm ѵà chiều rộng lại ngắn hơn 129 mm, nhưng lại dài hơn CX-5 (2.700 mm). Mazda CX 8 2022Xe Mazda CX-8 được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe i-Activsense c̠ủa̠ Mazda trên mọi phiên bản.Bao gồm hệ thống hỗ trợ phanh thông minh khi chạy trong thành phố (SCBS), đèn pha LED thích ứng thông minh (ALH), cảnh báo chệch Ɩàn đường (LDWS), cảnh báo va chạm phía sau (RCTA) ѵà cảnh báo điểm mù (BSM).Chi tiết các thông số kỹ thuật xe Mazda CX-8 2022 như sau: MAZDA CX -8 2022 Thông số kỹ thuật / Specification | Phiên bản / Grade | LUXURY | PREMIUM | PREMIUM AWD | 2.5L + 6AT | 2.5L + 6AT | 2.5L + 6AT | Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4900 x 1800 x 1730 mm | 4900 x 1800 x 1730 mm | 4900 x 1800 x 1730 mm | Bán kính quay vòng | 5.8 m | 5.8 m | 5.8 m | Khoảng sáng gầm xe | 200 mm | 200 mm | 185 mm | Khối lượng không tải | 1770 kg | 1770 kg | 1850 kg | Khối lượng toàn tải | 2365 kg | 2365 kg | 2445 kg | Dung tích thùng nhiên liệu | 72 | 72 | 74 | Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | Loại | Skyactiv – G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv – G 2.5L | Công suất tối đa | 188 hp/ 6000 rpm | 188 hp / 6000 rpm | 188 hp / 6000rpm | Mô men xoán tối đa | 252 Nm / 4000 rpm | 252 Nm/ 4000 rpm | 252 Nm / 4000 rpm | Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ | I – Stop | I – Stop | I – Stop | Hộp số | 6AT + Sport Mode | 6AT + Sport Mode | 6AT + Sport Mode | Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | Có | Có | Có | KHUNG GẦM | Hệ thống treo trước | Mc Pherson | Mc Pherson | Mc Pherson | Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Hệ thống phanh Trước x sau | Đĩa x Đĩa | Đĩa x Đĩa | Đĩa x Đĩa | Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Mâm xe | Hợp kim 19” | Hợp kim 19” | Hợp kim 19” | Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | 225 / 55R19 | 225 / 55R19 | Hệ thống dẫn động | Cấu trúc FWD | Cấu trúc FWD | Hai cầu AWD |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | NGOẠI THẤT | Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | Tự động cân bằng góc chiếu | Có / With | Có / With | Có / With | Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có / With | | | Adaptive LED headlamps | | Có | Có | Đèn pha tự động & gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Đèn sương mù trước dạng LED | Có | Có | Có | Gương hậu ngoài gạp điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Baga mui | Có | Có | Có | Ống xả đôi thể thao | Có | Có | Có |
Nội thất Mazda CX 8 2022 Màu sắc ghế | Đỏ mận | Đỏ mận | Đỏ mận | Chất liệu ghế | Da Nappa cao cấp | Da Nappa cao cấp | Da Nappa cao cấp | Vật liệu trang trí nội thất | Gỗ cây Ayous | Gỗ cây Ayous | Gỗ cây Ayous | Đèn nội thất | LED | LED | LED | Hàng ghế trước chỉnh điện | Có | Có | Có | Chức năng Ɩàm ấm hàng ghế trước | Có | Có | Có | Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Có | Có | Có | Chức năng Ɩàm ấm hàng ghế sau | Có | Có | Có | Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB | Có | Có | Có | Hàng ghế thứ hai trượt ѵà ngả lưng | Có | Có | Có | Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 | Có | Có | Có | Hàng ghế thứ ba gập phẳng theo tỉ lệ 50:50 | Có | Có | Có | Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái ADD | Có | Có | Có | Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | Có | Có | Có | Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có | Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | Có | Có | Có | Hệ thống thông tin giải trí | Hệ thống Mazda connect | Có | Có | Có | Màn hình cảm ứng trung tâm 7” | Có | Có | Có | Đầu DVD, Mp3, Radio | Có | Có | Có | Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Kết nối điện thoại thông minh | Apple Carplay & Android Auto | Apple Carplay & Android Auto | Apple Carplay & Android Auto | Hệ thống loa | 6 loa | 10 loa Bose | 10 loa Bose | Rèm che nắng cửa sau | Có | Có | Có | Cốp sau chỉnh điện | Có | Có | Có |
TINH NĂNG AN TOÀN | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có | Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trước TCS | Có | Có | Có | Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | Có | Có | Mã hóa động cơ ѵà Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Camera lùi | Có | Có | Có | Bộ Camera quan sát 360 độ | | Có | Có | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước ѵà sau | Có | Có | Có | Số túi khí | 6 | 6 | 6 | Chức năng định vị GPS | Có | Có | Có | GÓI AN TOÀN CAO CẤP | Cảnh báo điểm mù BSM | | Có | Có | Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | | Có | Có | Cảnh báo chệch Ɩàn đường LDW | | Có | Có | Hỗ trợ giữ Ɩàn đường LAS | | Có | Có | Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | | Có | Có | Hỗ trợ phanh thông minh SBS / | | Có | Có | Nhận diện người đi bộ | | Có | Có | Hỗ trợ phanh thông minh thành phố (phía trước ) F.SCBS | | Có | Có | Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | | Có | Có | Lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | | Có | Có |
Bảng giá xe Mazda CX 8 2022 mới nhất hiện nay– Bảng giá lăn bánh chi tiết Mazda CX8 2022 tại Hà Nội 1.Loại xe: | MAZDA CX-8 LUXURY | MAZDA CX-8 PREMIUM | MAZDA CX-8 PREMIUM AWD | 2.Giá bán niêm yết: | 1.199.000.000 đ | 1.349.000.000 đ | 1.399.000.000 đ | 3.Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): | 1.199.000.000 đ | 1.349.000.000 đ | 1.399.000.000 đ | 4.Chi phí trước bạn: 12% (tạm tính) | 143.880.000 đ | 161.880.000 đ | 167.880.000 đ | 5.Phí sử dụng đường bộ: 12 tháng (cá nhân) | 1.560.000 đ | 1.560.000 đ | 1.560.000 đ | 6.Chi phí đăng kí biển số trọn gói: | 24.371.000 đ | 24.371.000 đ | 24.371.000 đ | _ Phí bảo hiểm TNDS 01 năm | 531.000 đ | 531.000 đ | 531.000 đ | _ Phí đăng ký biển số xe | 20.000.000 đ | 20.000.000 đ | 20.000.000 đ | _ Phí đăng kiểm xe | 340.000 đ | 340.000 đ | 340.000 đ | _ Chi phí ngoài (không có hóa đơn) | 1.500.000 đ | 1.500.000 đ | 1.500.000 đ | _ Phí dịch vụ (Có hóa đơn) | 2.000.000 đ | 2.000.000 đ | 2.000.000 đ | Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6): | 1.368.811.000 đ | 1.536.811.000 đ | 1.592.811.000 đ |
– Bảng giá lăn bánh chi tiết Mazda CX 8 2022 tại HCM 1.Loại xe: | MAZDA CX-8 LUXURY | MAZDA CX-8 PREMIUM | MAZDA CX-8 PREMIUM AWD | 2.Giá bán niêm yết: | 1.199.000.000 đ | 1.349.000.000 đ | 1.399.000.000 đ | 3.Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): 10% (tạm tính) | 1.199.000.000 đ | 1.349.000.000 đ | 1.399.000.000 đ | 4.Chi phí trước bạn: 12 tháng (cá nhân) | 119.900.000 đ | 134.900.000 đ | 139.900.000 đ | 5.Phí sử dụng đường bộ: | 1.560.000 đ | 1.560.000 đ | 1.560.000 đ | 6.Chi phí đăng kí biển số trọn gói: | 14.421.000 đ | 14.421.000 đ | 14.421.000 đ | _ Phí bảo hiểm TNDS 01 năm | 531.000 đ | 531.000 đ | 531.000 đ | _ Phí đăng ký biển số xe | 11.000.000 đ | 11.000.000 đ | 11.000.000 đ | _ Phí đăng kiểm xe | 340.000 đ | 340.000 đ | 340.000 đ | _ Chi phí ngoài (không có hóa đơn) | 1.500.000 đ | 1.500.000 đ | 1.500.000 đ | _ Phí dịch vụ (Có hóa đơn) | 2.000.000 đ | 2.000.000 đ | 2.000.000 đ | Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6): | 1.334.881.000 đ | 1.499.881.000 đ | 1.554.881.000 đ |
– Bảng giá lăn bánh chi tiết Mazda CX 8 2022 tại các tỉnh thành phố khác 1.Loại xe: | MAZDA CX-8 LUXURY | MAZDA CX-8 PREMIUM | MAZDA CX-8 PREMIUM AWD | 2.Giá bán niêm yết: | 1.199.000.000 đ | 1.349.000.000 đ | 1.399.000.000 đ | 3.Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): 10% (tạm tính) | 1.199.000.000 đ | 1.349.000.000 đ | 1.399.000.000 đ | 4.Chi phí trước bạn: 12 tháng (cá nhân) | 119.900.000 đ | 134.900.000 đ | 139.900.000 đ | 5.Phí sử dụng đường bộ: | 1.560.000 đ | 1.560.000 đ | 1.560.000 đ | 6.Chi phí đăng kí biển số trọn gói: | 5.371.000 đ | 5.371.000 đ | 5.371.000 đ | _ Phí bảo hiểm TNDS 01 năm | 531.000 đ | 531.000 đ | 531.000 đ | _ Phí đăng ký biển số xe | 1.000.000 đ | 1.000.000 đ | 1.000.000 đ | _ Phí đăng kiểm xe | 340.000 đ | 340.000 đ | 340.000 đ | _ Chi phí ngoài (không có hóa đơn) | 1.500.000 đ | 1.500.000 đ | 1.500.000 đ | _ Phí dịch vụ (Có hóa đơn) | 2.000.000 đ | 2.000.000 đ | 2.000.000 đ | Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6): | 1.325.831.000 đ | 1.490.831.000 đ | 1.545.831.000 đ |
|