Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

15/05/2022

Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe ✅Toyota Fortuner kèm giá lăn bánh tháng ✅05/2022. Toyota Fortuner có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Toyota Fortuner giá bao nhiêu tháng 05/2022? Ưu đãi, giá lăn bánh thế nào?

Toyota Fortuner 2022 hiện tại đang bán tại Việt Nam vẫn là bản Toyota Fortuner 2021 vốn ra mắt tại thị trường Việt Nam từ tháng 09-2020. Các đối thủ của Forutner là Hyundai Santafe, Kia Sorento, Ford Everest, Mazda CX8...

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Tháng này, Toyota Việt Nam bán xe Fortuner với giá như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA FORTUNER THÁNG 05/2022 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (diesel, CKD) 1426 1537 1522 1503
Fortuner 2.8AT 4x4 (diesel, CKD) 1388 1496 1482 1463
Fortuner Legender 2.4AT (diesel, CKD) 1195 1292 1280 1261
Fortuner 2.4AT 4x2 (diesel, CKD) 1080 1170 1159 1140
Fortuner 2.4MT 4x2 MT (diesel, CKD) 995 1080 1070 1051
Fortuner 2.7AT 4x4 (Gas, CBU) 1244 1418 1393 1374
Fortuner 2.7AT 4x2 (Gas, CBU) 1154 1317 1294 1275

Màu xe: Trắng, Bạc, Đồng, Nâu, Đen.

Khuyến mãi: bảo hiểm thân vỏ và tiền mặt.

Giao hàng: Có xe giao luôn

Lưu ý: Giá xe Toyota Fortuner mới lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ (5-6% tùy tỉnh thành); tiền biển, phí đường bộ, đăng kiểm, bảo hiểm bắt buộc...

Hotline tư vấn trả góp và báo giá tốt nhất:

0989 098 523 - Mr Minh (HÀ NỘI)

0923 053 888 - Mr Cam (Bắc Giang)

0902 230 366 - Mr Hiệp (Bắc Ninh)

0978 655 784 - Mr Ân (Nam Định)

0944 349 456 - Ms Mai (Thanh Hóa)

0933 807 222 - Mr Chinh (Nha Trang)

035.44.00.333 - Mr Toàn (Đắk Nông)

097 690 3250 - Mr Phát (Lâm Đồng)

0931 537 169 - Mr Trà (Bình Thuận)

090 689 2826 - Ms Thu (Bình Phước)

093 210 3477 - Mr Vương (Bình Dương)

0935 90 3356 - Mr Phước (Đồng Nai)

0909 059 591 - Mr Thụy (TPHCM)

0909 973 161 - Mr Thiện (Tây Ninh)

0939 541 809 - Ms Thảo (Cần Thơ)

✅Xem cập nhật nhanh bảng giá các dòng xe Toyota tại: GIAXEOTO TOYOTA

Giới thiệu Toyota Fortuner

Toyota Fortuner là dòng xe SUV hạng trung, 7 chỗ ngồi (Mid-size SUV) của nhà sản xuất xe hơi Toyota hàng đầu Nhật Bản. Ra mắt lần đầu năm 2006, đến nay Fortuner vẫn đang ở thế hệ thứ 2 (AN150/160, 2015-nay). Trong gia đình Toyota thì Fortuner xếp trên đàn em Crossover Toyota Corolla Cross 5 chỗ (hạng C - compact Crossover/Suv). Đối thủ trên thị trường của Toyota Fortuner là Hyundai Santafe, Ford Everest, Nissan Terra, Mazda CX8...

Toyota Fortuner 2020 bán tại Việt Nam có các phiên bản: Fortuner máy dầu số tự động (2.4G 4x2 AT, 2.8V 4x4 AT), Fortuner 2.4 G 4x2 MT (máy dầu, số sàn), Fortuner 2.7 V AT 4x2 (máy xăng tự động 1 cầu), Fortuner 2.7 V 4x4 AT (máy xăng tự động 2 cầu).

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Toyota Fortuner 2020 có doanh số báo động

Tuy vậy, doanh số gần đây của chiếc SUV 7 chỗ ngày càng đi xuống, và đã bị đối thủ Satafe vượt mặt. Trong 7 tháng đầu năm 2020, Fotuner 2020 chỉ bán được 4201 xe trong khi Santafe mới bán được đến 4827 xe. Trước tình cảnh đó, Toyota Việt Nam tung ra Toyota Fortuner  mới nhiều cải tiến nhằm giành lại thị phần đã mất trong phân khúc SUV 7 chỗ.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Toyota Fortuner 2021 ra mắt tại Việt Nam tháng 9 năm 2020

Toyota Fortuner Facelift mới ra mắt có đến 7 phiên bản. Bao gồm 5 máy dầu lắp ráp trong nước là Fortuner Legender 2.8AT 4x4, Fortuner 2.8AT 4x4, Fortuner Legender 2.4AT 4x2, Fortuner 2.4AT 4x2, Fortuner 2.4MT 4x2. Còn 2 máy xăng nhập khẩu Indonesia là Fortuner 2.7AT 4x4 và Fortuner 2.7AT 4x2.

Toyota Fortuner facelift có gì mới?

Toyota Fortuner mới với một số nâng cấp về ngoại thất, động cơ và công nghệ đáng giá sẽ đem đến 1 làn gió tươi mới cho dòng xe này tại Việt Nam. Ngoài ra, xe có thêm phiên bản Legender thay cho bản TRD rất đáng chú ý.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Phiên bản Fortuner Legender 2021 ngoại hình thể thao

Ở phiên bản mới, Fortuner vẫn giữ nguyên khung gầm và thiết kế tổng thể, vẫn có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm và chiều dài cơ sở 2.745 mm như phiên bản hiện tại.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Về thiế kế ngoại thất, phiên bản Fortuner 2.8AT 4x4 Diesel (FVS) đời 2022 sẽ có thêm dải đèn LED ban ngày chạy LED+sequential.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Thiết kế đầu xe Toyota Fortuner

Phần đầu xe với lưới tản nhiệt thiết kế mới, mở rộng và các nan hình gợn sóng. Đèn pha có thêm một dải chrome viền bên dưới. Ở đuôi xe, điểm nổi bật là cụm đèn hậu LED có họa tiết mới. Đèn xi nhan bố trí bên dưới cản trước khác lạ. Trông Fortuner giờ đây phần đầu xe na ná chiếc xe bán tải Hilux.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Thân xe Toyota Fortuner 2021 bản nâng cấp mới. Có thể nhận ra những nét thiết kế đặc trưng của Toyota Fortuner hiện tại. Các nẹp thân xe và bậc lên xuống khỏe khoắn; tay nắm cửa mạ crom sang trọng; giá nóc thể thao...

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Hông xe

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe Fortuner facelift 2022 thay đổi khá nhiều. Thiết kế cản sau dạng nổi như trên dòng Land Cruiser Prado, hệ thống đèn hậu LED sử dụng họa tiết mới, thay cho kiểu song song trên bản cũ.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Bộ đèn trước

Bộ đèn phía trước trông mảnh mai hơn. Phiên bản Fortuner 2.7AT 4x2 Gasoline đời 2022 có cụm đèn trước và đèn sương mù dạng LED, thay thế cho dạng Halogen trên phiên bản cũ.

Hốc đèn sương mù lớn trông giống các dòng xe Mercedes mới, hốc gió trước cũng thiết kế rộng và góc cạnh hơn, kết hợp phần cản trước mạ bạc giúp phần đầu xe trông hầm hố hơn.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Ca lăng thiết kế mới

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Mâm xe

Phiên bản cao cấp Fortuner Legender 2022 có mâm xe kích thước 18inch trong khi các bản khác chỉ 17inch. Thiết kế mâm xe dạng 12 chấu thay cho 5 chấu kép của Fortuner 2020 hiện tại.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Đèn hậu có họa tiết mới

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Anten và đuôi gió thể thao

Nội thất, tiện nghi

Bên trong khoang Cabin, Toyota Fortuner facelift được tăng cường thêm nhiều tiện nghi hiện đại nhằm thỏa mãn các nhu cầu tối thiểu của khách hàng trong thời đại số.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Khoang lái xe Toyota Fortuner mới với ghế lái chỉnh điện. Nội thất bọc da màu đen hoặc màu be tùy lựa chọn.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Hàng ghế thứ 2 phía sau

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Hàng ghế thứ 3 dành cho 2 người.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Nội thất xe Toyota Fortuner

Ở bên trong cabin, Fortuner facelift được trang bị màn hình thông tin giải trí 8 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto. Đặc biệt có thêm hệ thống viễn thông T-Connect với nhiều chức năng như: Tìm xe, kiểm tra vị trí xe, nhắc nhở lịch bảo dưỡng

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Thiết kế vô lăng

Vô lăng thiết kế 4 chấu bọc da, mạ bạc với nhiều phím chức năng. Hệ thống trợ lực lái dạng thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC).

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Các nút chỉnh trên vô lăng

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Lựa chọn đàm thoại rảnh tay

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Chức năng Cruise Control bật tắt tại đây

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Tiện nghi được thêm thắt khá nhiều so với Fortuner cũ

Forutner 2021 vẫn có cho mình hệ thống điều hòa tự động 2 giàn, 2 vùng mát lịm. Hệ thống âm thanh với 11 loa JBL bố trí khắp các cửa. Ghế sau ngả trượt được cùng cơ chế trợ lực khiến phụ nữ cũng dễ dàng lật ghế lên.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Đề nổ thông minh

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Điều hòa tự động nổi tiếng làm lạnh nhanh

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Cửa gió điều hòa đến từng vị trí ghế

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Đồng hồ sau vô lăng

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Chỉnh cửa vị trí người lái

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Trang bị trên phiên bản cao cấp nhất còn có hệ thống loa JBL Premium Audio, đèn LED chiếu sáng cabin và thêm chức năng trợ lực cốp (hay cửa cốp hít tự động) rất tiên lợi.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Chức năng hít tự động cốp sau

Vận hành, An toàn

Về vận hành, Toyota Fortuner facelift vẫn sử dụng các động cơ Diesel 2.4L (2GD-FTV) công suất cực đại 147 mã lực, máy xăng 2,7L (2TR-FE) công suất 164HP và máy diesel 2,8L (1GD-FTV) như hiện tại. Tuy nhiên riêng bản 2,8L máy dầu đã được tinh chỉnh cho công suất lớn hơn một chút, đạt 201Hp và mô men xoắn đạt 500Nm.

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Khả năng vận hành cải thiện

Top giá xe fortuner 2019 máy dầu năm 2022

Cần số Toyota Fortuner mới

Các phiên bản tự động sử dụng hộp số 6AT, trong khi bản số sàn máy dầu dùng cần số 6MT. Hệ dẫn động cầu sau RWD hoặc 2 cầu bán chủ động 4WD.

Về an toàn, Fortuner có những tính năng cơ bản như phanh 4 đĩa ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến góc trước và sau, 7 túi khí. Ngoài ra Toyota Fortuner 2021 bản cao cấp còn được gia cố thêm các công nghệ an toàn (gói Toyota Safety Sense) như: phanh khẩn cấp tự động có tính năng phát hiện người đi bộ, nhận dạng biển báo giao thông, cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệnh làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng..

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner

Toyota Fortuner Facelift mới ra mắt có đến 7 phiên bản cấu hình tại Việt Nam. Bao gồm 5 máy dầu là Fortuner Legender 2.8AT 4x4, Fortuner 2.8AT 4x4, Fortuner Legender 2.4AT 4x2, Fortuner 2.4AT 4x2, Fortuner 2.4MT 4x2. Còn 2 máy xăng là Fortuner 2.7AT 4x4 và Fortuner 2.7AT 4x2.

Thông số kỹ thuật Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (dầu) Fortuner 2.7AT 4x2 (xăng) Fortuner 2.4MT 4x2 (dầu)
Kiểu dáng SUV SUV SUV
Nguồn gốc Lắp ráp Nhập khẩu Lắp ráp
Số chỗ ngồi 07 07 chỗ 07 chỗ
Kích thước DxRxC 4795 x 1855 x 1835mm 4795 x 1855 x 1835mm 4795 x 1855 x 1835mm
Chiều dài cơ sở 2745 mm 2745 mm 2745 mm
Trọng lượng không tải 2140 kg 1875 kg 1985 kg
Khoảng sáng gầm 279 mm 279 mm 279 mm
Bán kính vòng quay 5,8 m 5,8 m 5,8 m
Động cơ Dầu, 1GD-FTV, 2.8L, i4 Xăng, 2TR-FE, 2.7L, i4 Dầu, 2GD-FTV, 2.4L, i4
Dung tích động cơ 2755 cc 2694 cc 2393 cc
Công suất cực đại 201Hp/ 3400rpm 164Hp/ 5200rpm 147Hp/ 3400rpm
Mô-men xoắn cực đại 500Nm / 1600 rpm 245Nm/ 4000rpm 400Nm/ 1600rpm
Hộp số 6AT 6AT 6MT
Dẫn động 4WD RWD RWD
Tốc độ tối đa 180 km/h 175 km/h 175 km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.5 (L/100km) 9.0 (L/100km) 7.0 (L/100km)
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Lốp xe 265/60 R18 265/65R17 265/65R17
Bình xăng 80 L 80 L 80 L

Màu ngoại thất xe: Trắng, Bạc, Đồng, Nâu, Đen.

Màu nội thất xe: Đen, Be

Nguồn: https://www.toyota.com.vn/fortuner

Đánh giá sơ bộ xe Toyota Fortuner của Giaxeoto.vn (4/5)

Đánh giá xe Toyota Fortuner về ngoại thất (3.5/5): Ngoại thất vẫn giữ nét thiết kế truyền thống và ít thay đổi.

Đánh giá xe Toyota Fortuner về nội thất (4/5): Về điểm này, hệ thống thông tin giải trí 8 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống T-Connect chắc chắn làm chúng tôi hài lòng.

Đánh giá xe Toyota Fortuner về vận hành và an toàn (4.5/5): Vận hành giữ nguyên với các khối động cơ 2.4 Diesel, 2.8 Diesel và 2.7 Gas nhưng mức độ an toàn đã được nâng cao hơn với gói TSS chắc hẳn sẽ khiến nhiều người an tâm hơn.

Author: Thanhcars

Xem: Cách chúng tôi đánh giá xe ô tô

Cập nhật thông tin mới nhất về Toyota Fortuner

Với doanh số 5.050 xe bán ra trong 11 tháng đầu năm 2021, Fortuner tạm xếp thứ 2 trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung. Đứng đầu là Hyundai Santafe (10.082 xe); tiếp đến là Ford Everest (4.810 xe); Kia Sorento (4.241 xe) và cuối bảng là Mazda Cx8 (3.069 xe).