Top 9 trái nghĩa với từ hiền là từ gì 2022

1. Khái niệm, phân loại tính từ.

Top 1: tìm từ trái nghĩa với từ "hiền lành"và đặt câu với từ vừa tìm được? giúp ...

Tác giả: hoidap247.com - 141 Rating
Tóm tắt: Từ trái nghĩa với từ hiền lành là độc ác. Bà phù thủy độc ác. chúc bạn học tốt💯💯💯.
Khớp với kết quả tìm kiếm: tìm từ trái nghĩa với từ "hiền lành"và đặt câu với từ vừa tìm được? giúp em đi ạ ...

Top 2: Trái nghĩa với hiền lành là từ gì? - Top lời giải

Tác giả: toploigiai.vn - 110 Rating
Tóm tắt: Câu hỏi:Trái nghĩa với hiền lành. Trả lời:. Trái nghĩa với hiền lành là Độc ác. Ngoài ra, các em cùng Top lời giải tìm hiểu thêm vềtừ loại tính từ nhé!. 1. Khái niệm, phân loại tính từ. Tính từ (TT): TT là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của vật, hoạt động, trạng thái,.... *Có 2 loại TT đáng chú ý là :. - TT chỉ tính chất chung không có mức độ ( xanh, tím, sâu, vắng,... ). - TT chỉ tính chất có xác định mức độ ( mức độ cao nhất ) (xanh lè, tím ngắt, sâu hoắm, vắng tanh,...). * Phân biệt
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trái nghĩa với hiền lành là độc ác. ...

Top 3: Các bạn tìm 5 từ trái nghĩa với hiền lành.Giúp mình nha! - Hoc24

Tác giả: hoc24.vn - 170 Rating
Tóm tắt: . Các bạn tìm5 từ trái nghĩa với hiền lành.Giúp mình nha!
Khớp với kết quả tìm kiếm: 5 từ trái nghĩa với từ hiền lành là : độc ác , tàn bạo , hung dữ, tàn ác, dữ tợn. Đúng 0. Bình luận (0). Sincere. 13 tháng 12 2017 lúc 11:48. 5 từ trái ngĩa ... ...

Top 4: Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ "hiền Lành"và đặt Câu Với Từ ... - MTrend

Tác giả: mtrend.vn - 197 Rating
Tóm tắt: Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat. Create an account
Khớp với kết quả tìm kiếm: tìm từ trái nghĩa với từ “hiền lành”và đặt câu với từ vừa tìm được? giúp em đi ạ ...

Top 5: Từ trái nghĩa với hiền lành là gì - Cùng Hỏi Đáp

Tác giả: cunghoidap.com - 120 Rating
Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì? Bài viết hôm nayhttps://Tác Giả// ... ...

Top 6: Nghĩa của từ Hiền - Từ điển Việt - Tra từ

Tác giả: tratu.soha.vn - 101 Rating
Khớp với kết quả tìm kiếm: tính chị ấy rất hiền: hiền như bụt: ở hiền gặp lành (tng): Trái nghĩa: ác, dữ ... trọng người hiền. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Hi%E1%BB%81n » ... ...

Top 7: Nghĩa của từ Hiền từ - Từ điển Việt - Soha Tra từ

Tác giả: tratu.soha.vn - 122 Rating
Khớp với kết quả tìm kiếm: hiền và có lòng thương người. cụ già hiền từ: ánh mắt hiền từ: Đồng nghĩa: hiền hậu, hiền lành, nhân hậu: Trái nghĩa: độc ác. ...

Top 8: từ đồng nghĩa với từ hiền hậu - đặt câu - Olm

Tác giả: olm.vn - 176 Rating
Tóm tắt: . Khách . . Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây . Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần! . . các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"a, hiền hòa, hiền hậu hiền lànhb, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thựcd,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu . . bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[tron
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,..... Đúng(0) ... ...

Top 9: Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì? - Chiêm bao 69

Tác giả: chiembaomothay.com - 155 Rating
Tóm tắt: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com// sẽ giải đáp điều này.. Bài viết liên quan: Từ đồng nghĩa là gì?. Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo
Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com// sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan:. ...