Tra cứu điểm thi đại học 2008 online năm 2022

Tra cứu điểm thi đại học 2008 online năm 2022
Phóng to
Thí sinh xem kết quả thi tại Trường ĐH Hàng hải ngày 22-7 trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008
TTO - Nhằm giúp thí sinh có đầy đủ thông tin điểm chuẩn 2008 để làm tư liệu phục vụ kỳ thi ĐH-CĐ 2009, Tuổi Trẻ Online đã tổng hợp lại điểm chuẩn 2008 của tất cả các trường ĐH, CĐ trong cả nước để các bạn dễ xem và tra cứu nhất. Ngoài ra còn có điểm chuẩn các năm 2007, 2006 và 2005.

Đây là danh sách điểm chuẩn nguyện vọng 1 và cả điểm chuẩn nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 của các trường ĐH, CĐ, học viện, các trường khối công an... trong cả nước. Điểm chuẩn này dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, không hưởng ưu tiên.

Điểm sàn hệ ĐH năm 2008: khối A và D: 13 điểm, khối B: 15 điểm, khối C: 14 điểm. Điểm sàn hệ CĐ thấp hơn 3 điểm mỗi khối.

Các học viện

1. Học viện Báo chí - Tuyên truyền - (NV1)2. Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông (phía Bắc và phía Nam) - (NV1, NV2)3. Học viện Hành chính quốc gia (phía Bắc và phía Nam) - (NV1)

4. Học viện Kỹ thuật mật mã - (NV1, NV2)5. Học viện Ngân hàng - (NV1, NV2)6. Học viện Quản lý giáo dục - (NV1)

7. Học viện Ngoại giao (trước đây là Học viện Quan hệ quốc tế) - (NV1)8. Học viện Tài chính - (NV1)9. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam - (NV1, NV3)10. Học viện Hàng không Việt Nam - (NV1, NV2)

Các trường công an, quân đội

11. Học viện An ninh nhân dân - (NV1)12. Học viện Cảnh sát nhân dân - (NV1)13. ĐH Cảnh sát nhân dân - (NV1)

Các trường ĐH phía Bắc

ĐH Quốc gia Hà Nội gồm các trường:14. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)15. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2, NV3)16. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)17. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)18. ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)19. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1)20. Khoa Sư phạm (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV3)

ĐH Thái Nguyên gồm các trường: 21. ĐH Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)22. ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)23. ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)24. ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)25. ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên) - (NV1)26. Khoa Công nghệ thông tin (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)27. Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)28. Khoa Ngoai ngữ (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)29. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)

30. ĐH Bách khoa Hà Nội - (NV1)31. ĐH Công đoàn - (NV1, NV2, NV3)32. ĐH Công nghiệp Hà Nội - (NV1, NV2)33. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh - (NV1, NV2, NV3)

34. ĐH Dược Hà Nội - (NV1)35. ĐH Điện lực - (NV1, NV2)36. ĐH Điều dưỡng Nam Định - (NV1)

37. ĐH Giao thông vận tải Hà Nội (phía Bắc và phía Nam) - Cơ sở tại Hà Nội - (NV1) - Cơ sở tại TP.HCM - (NV1, NV2)

38. ĐH Hà Nội - (NV1)39. ĐH Hải Phòng - (NV1)40. ĐH Hàng hải - (NV1, NV2)41. ĐH Hồng Đức - (NV1, NV2)42. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) - (NV1)

43. ĐH Kinh tế quốc dân - (NV1)44. ĐH Kiến trúc Hà Nội - (NV1)45. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương - (NV1, NV2)

46. ĐH Lao động - Xã hội - Cơ sở tại Hà Nội và Sơn Tây - (NV1, NV2) - Cơ sở tại TP.HCM - (NV1, NV2)

47. ĐH Lâm nghiệp - (NV1, NV2, NV3)48. ĐH Luật Hà Nội - (NV1)49. ĐH Mỏ địa chất - (NV1, NV2)

50. ĐH Ngoại thương (phía Bắc và phía Nam) - Hệ Đại học cơ sở Hà Nội - (NV1) - Hệ Đại học cơ sở TP.HCM - (NV1) - Hệ Cao đẳng tại Hà Nội

51. ĐH Nông nghiệp 1 - (NV1)52. ĐH Răng - Hàm - Mặt - (NV1)

53. ĐH Sư phạm Hà Nội - (NV1, NV2)54. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 - (NV1, NV2, NV3)

55. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - (NV2)56. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - (NV1, NV2)57. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh - (NV1, NV2)

58. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương - (NV1)59. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Hà Tây - (NV1)60. ĐH Tây Bắc - (NV1)61. ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh - (NV1)

62. ĐH Thủy lợi (phía Bắc và phía Nam) - Hệ Đại học phía Bắc - (NV1) - Hệ Đại học phía Nam - (NV1, NV2)

63. ĐH Thương mại - (NV1, NV2)64. ĐH Văn hóa Hà Nội - (NV1)65. ĐH Vinh - (NV1, NV2)66. ĐH Xây dựng Hà Nội - (NV1)

67. ĐH Y Hà Nội - (NV1, NV3)68. ĐH Y Hải Phòng - (NV1)69. ĐH Y Thái Bình - (NV1, NV3)70. ĐH Y tế công cộng - (NV1)

71. Viện ĐH Mở Hà Nội - (NV1, NV2)72. ĐH dân lập Đông Đô - (NV2)73. ĐH dân lập Hải Phòng - (NV2)

74. ĐH dân lập Lương Thế Vinh75. ĐH dân lập Phương Đông76. ĐH dân lập Thăng Long (Hà Nội) - (NV1, NV2)

77. ĐH Đại Nam - (NV1, NV2)78. ĐH Nguyễn Trãi - (NV1, NV2, NV3)79. ĐH Quốc tế Bắc Hà - (NV1, NV2)

Các trường ĐH phía Nam

ĐH Quốc gia TP.HCM gồm các trường 80. ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)81. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)82. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)83. ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2, NV3)84. ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)85. Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)

ĐH Huếgồm các trường:86. ĐH Khoa học (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)87. ĐH Sư phạm (ĐH Huế) - (NV1, NV2)88. ĐH Y dược (ĐH Huế) - (NV1, NV3)89. ĐH Nông lâm (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)90. ĐH Kinh tế (ĐH Huế) - (NV1, NV2)91. ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế) - (NV1)92. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) - (NV1, NV2)93. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) - (NV1)94. Khoa Du lịch (ĐH Huế) - (NV1, NV2)

ĐH Đà Nẵng gồm các trường: 95. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) - (NV1)96. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) - (NV1)97. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2, NV3)98. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2, NV3)99. Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng) - (NV3)100. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum - (NV1)101. CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2)102. CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng) - (NV2)

103. ĐH An Giang - (NV1, NV2, NV3)104. ĐH Cần Thơ - (NV1, NV2)

105. ĐH Công nghiệp TP.HCM - Hệ Đại học - (NV1, NV2) - Hệ Cao đẳng - (NV1, NV2)

106. ĐH Đà Lạt - (NV1, NV2)107. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - (NV1, NV2)108. ĐH Kiến trúc TP.HCM - (NV1, NV2)

109. ĐH Kinh tế TP.HCM - (NV1)110. ĐH Luật TP.HCM - (NV1, NV2)111. ĐH Mỹ thuật TP.HCM - (NV1)

112. ĐH Ngân hàng TP.HCM - (NV1, NV2)113. ĐH Nha Trang - (NV1, NV2)114. ĐH Nông lâm TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)

115. ĐH Phú Yên - (NV1, NV2)116. ĐH Phạm Văn Đồng - (NV1)117. ĐH Quảng Bình - (NV1, NV3)

118. ĐH Quảng Nam - (NV1, NV2, NV3)119. ĐH Quy Nhơn - (NV1, NV2, NV3)120. ĐH Sài Gòn - (NV1, NV2, NV3)121. ĐH Sư phạm Đồng Tháp - (NV1)

122. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - Hệ Đại học và Cao đẳng (NV1, NV2) - Khối K và chuyển tiếp ĐH

123. ĐH Sư phạm TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)124. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM - (NV1)125. ĐH Tây Nguyên - (NV1, NV2)

126. ĐH Tiền Giang - (NV1, NV3)127. ĐH Tôn Đức Thắng - (NV1, NV2)

128. ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng - Hệ Đại học - (NV1) - Hệ Cao đẳng - (NV1)

129. ĐH Trà Vinh - (NV1, NV2)130. ĐH Văn hóa TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)131. ĐH Y dược Cần Thơ - (NV1)

132. ĐH Y dược TP.HCM - Hệ Đại học - (NV1) - Hệ Trung cấp chuyên nghiệp

133. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - (NV1)134. ĐH Mở TP.HCM - (NV1, NV2)135. ĐH bán công Marketing - (NV1, NV2, NV3)

136. ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn - (NV1, NV2)137. ĐH dân lập Hùng Vương - (NV1, NV2, NV3)138. ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM - (NV1, NV2)

139. ĐH dân lập Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM - (NV1)140. ĐH dân lập Văn Hiến - (NV1, NV2, NV3)141. ĐH dân lập Văn Lang - (NV1, NV2)

142. ĐH dân lập Yersin Đà Lạt - (NV1, NV2, NV3)143. ĐH tư thục Hoa Sen - (NV1, NV2)144. ĐH tư thục Kiến trúc Đà Nẵng - (NV1, NV2, NV3)

Các trường ĐH dân lập còn lại, điểm chuẩn bằng điểm sàn.

Các trường CĐ phía Bắc

145. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội - (NV3)146. CĐ Công nghệ Viettronics - (NV3)147. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả - (NV1, NV2, NV3)

148. CĐ Công nghiệp Nam Định - (NV1)149. CĐ Công nghiệp Phúc Yên - (NV1, NV3)150. CĐ Công nghiệp và Xây dựng - (NV1)

151. CĐ Cộng đồng Hà Tây - (NV1)152. CĐ Giao thông vận tải Hà Nội - (NV1)153. CĐ Hóa chất - (NV2, NV3)

154. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Nghệ An - (NV1, NV3)155. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Thái Bình - (NV1)156. CĐ Kinh tế - kỹ thuật thương mại - (NV1, NV2, NV3)157. CĐ Kinh tế - tài chính Thái Nguyên - (NV1)

158. CĐ Nông lâm Đông Bắc - (NV1, NV2, NV3)159. CĐ Phát thanh truyền hình 1 - (NV1)160. CĐ Tài chính - quản trị kinh doanh - (NV1)

161. CĐ Tài nguyên và môi trường Hà Nội - (NV3)162. CĐ Thủy sản - (NV1, NV2, NV3)163. CĐ Văn thư lưu trữ Trung ương 1 - (NV1)

164. CĐ Sư phạm Hà Nội - (NV1)165. CĐ Bách khoa Hưng Yên - (NV1, NV2)166. CĐ tư thục Công nghệ Thành Đô - (NV2, NV3)

Các trường CĐ phía Nam

167. CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi - (NV1, NV2, NV3)168. CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)169. CĐ Công nghiệp Huế - (NV1)

170. CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM - (NV1)171. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa - (NV1)172. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp - (NV1)

173. CĐ Giao thông vận tải 2 - (NV1, NV2, NV3)174. CĐ Giao thông vận tải 3 - (NV1)175. CĐ Kinh tế TP.HCM - (NV1, NV3)

176. CĐ Kinh tế đối ngoại - (NV1)177. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ - (NV1, NV2, NV3)178. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Kiên Giang - (NV1, NV2)

179. CĐ Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp 2 - (NV1, NV2)180. CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long - (NV1)181. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng - (NV1)

182.

QUỐC DŨNG