Show 1/ pay back: trả lại tiền mà mình nợ cho ai Vd: Can you lend me $10? I'll pay you back next week. (Bạn có thể cho tôi mượn 10 đô được không? Tuần sau tôi sẽ trả lại cho bạn.) 2/ pay off: trả hết nợ Vd: He finally paid off his car loan. (Cuối cùng thì anh ta đã trả hết số nợ mượn để mua xe.) 3/ splash out: chi rất nhiều tiền vào cái gì Vd: I splashed out $200 on a new dress last week. (Tuần trước tôi mua cái váy mới hết 200 đô.) 4/ save up: để dành tiền để mua cái gì hoặc làm cái gì Vd: I'm saving up for a trip to Thailand. (Tôi đang để dành tiền để đi Thái Lan.) 5/ put down: trả tiền đặt cọc Vd: We put a 5% deposit down on the house. (Chúng tôi trả tiền đặt cọc ngôi nhà 5%.) 6/ come into: thừa kế Vd: She came into a fortune when her uncle died. (Cô ấy thừa kế một gia tài khi chú cô qua đời.) Học và Cải thiện khả năng tiếng Anh của bạncùng Tiếng Anh Mỗi NgàyNếu việc nâng cao khả năng tiếng Anh sẽ mang lại kết quả tốt hơn cho việc học hay công việc của bạn, thì Tiếng Anh Mỗi Ngày có thể giúp bạn đạt được mục tiêu đó. Thông qua Chương trình Học tiếng Anh Mỗi Ngày, Tiếng Anh Mỗi Ngày giúp bạn:
Khi học ở Tiếng Anh Mỗi Ngày (TAMN), bạn sẽ không:
Bởi vì có một cách học tốt hơn: học để thật sự giỏi tiếng Anh, để có thể sử dụng được và tạo ra kết quả trong học tập và công việc. Giúp bạn xây dựng nền móng cho tương lai tươi sáng thông qua việc học tốt tiếng Anh là mục tiêu mà Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ nỗ lực hết sức để cùng bạn đạt được. Xem chi tiết tính năng của TK Học tiếng Anh Mỗi NgàyMột điểm tuyệt vời là bạn có thể học thử hoàn toàn miễn phí trước khi mua tài khoản. Tạo cho mình một tài khoản miễn phí và bắt đầu học thử ngay: Tạo một tài khoản miễn phí là bạn có thể bắt đầu học thử ngay
Tạo tài khoản nghĩa là bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng của Tiếng Anh Mỗi Ngày |