Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Câu 1: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?

  • A. Vật chuyển động tròn đều.
  • B. Vật được ném ngang.
  • C. Vật đang rơi tự do.

Câu 2: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

Câu 3: Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s$^{2}$).

  • A. 60 kg.m/s.
  • B. 61,5 kg.m/s.
  • C. 57,5 kg.m/s.

Câu 4: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg đang nằm yên thì được đá cho nó chuyển động vói vận tốc 30 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng bằng

  • A. 12 N.s.
  • B. 13 N.s.
  • D. 16 N.s.

Câu 5: Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là (Lấy g = 10 m/s$^{2}$)

  • A. 60 J.
  • B. 1,5 J.
  • C. 210 J.

Câu 6: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Coi va chạm giữa hai vật là mềm. Sau va chạm, hai vật dính nhau và chuyển động với cùng vận tốc

  • A. 2 m/s.
  • C. 3 m/s.
  • D. 4 m/s.

Câu 7: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là

  • A. 1,8.10$^{6}$ J.
  • B. 15.10$^{6}$ J.
  • C. 1,5.10$^{6}$ J.

Câu 8: Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Như vậy đối với vận động viên

  • A. động năng tăng, thế năng tăng.
  • C. động năng không đổi, thế năng giảm.
  • D. động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 9: Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiệu suất của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng

  • A. 0,080 W.
  • C. 0,80 W.
  • D. 200 W.

Câu 10: Một vật có khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30° so với phương ngang bởi một lực không đổi F = 70 N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Biết hệ số ma sát là 0,05, lấy g = 10 m/s$^{2}$. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật khi vật di chuyển được một quãng đường s = 2m bằng

  • A. 32,6 J.
  • B. 110,0 J.
  • C. 137,4 J.

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3 m. Độ cao vật khi động năng bằn hai lần thế năng là

  • A. 1,5 m.
  • B. 1,2 m.
  • C. 2,4 m.

Câu 12: Tìm câu sai.

  • B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.
  • C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
  • D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.

Câu 13: Một chiếc xe khối lượng m có một động cơ có công suất P. Thời gian ngắn nhất để xe tăng tốc từ đứng yên đến vận tốc v bằng

  • A. mv/P.
  • B. P /mv.
  • D. (mP)/ (mv$^{2}$).

Câu 14: Một viên đạn khối lượng m= 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván mỏng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm vá. Ngay sau khi ra khỏi tấm ván vận tốc của viên đạn bằng 15 m/s. Độ lớn của lực cản trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng

  • A. 900 N.
  • B. 200 N.
  • C. 650 N.

Câu 15: Tìm phát biểu sai.

  • B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai dạng trong số các dạng thế năng.
  • C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
  • D. Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất.

Câu 16: Một vật yên nằm yên có thể có

  • A. động năng.
  • C. động lượng.
  • D. vận tốc.

Câu 17: Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 10$^{4}$ kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10 m/s$^{2}$, công suất thực hiện bởi thác nước bằng

Câu 18: Một vật ném được thẳng đứng xuống đất từ độ cao 5 m. Khi chạm đất vật nảy trở lên với độ cao 7 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm đất và sức cản môi trường. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng

  • B. 2 m/s.
  • C. 5 m/s.
  • D. 5 m/s.

Câu 19: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ 5 m/s đến đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật bật ngược trở lại phương cũ với tốc độ 2 m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực $\vec{F}$ do tường tác dụng lên vật có độ lớn bằng

  • A. 1750 N.
  • C. 175 N.
  • D. 1,75 N.

Câu 20: Lực nào sau đây không phải lực thế?

  • B. Trọng lực.
  • C. Lực đàn hồi.
  • D. Lực hấp dẫn.

Skip to content


VIDEO KIẾN THỨC MÁY TÍNH

  • Bài giảng powerpoint Toán lớp 6 Bài 9 Dấu hiệu chia hết – KNTT
  • Bài giảng Powerpoint Tiếng anh 3 Global success Unit 4 Our bodies, lesson 3, period 5 (tiết 5)
  • Bài giảng Powerpoint Tiếng anh 3 Global success Unit 4 Our bodies, lesson 2, period 4 (tiết 4)
  • Bài giảng Powerpoint Tiếng anh 3 Global success Unit 4 Our bodies, lesson 2, period 3 (Tiết 3)
  • Excel Định dạng, cộng trừ ngày giờ,tính giờ định mức, tiền công, Đổi định dạng giờ sang số thập phân
  • Giáo án Tiếng anh 3 Global success Fun time 1, Unit 6 Our school Lesson 1, Lesson 2 – Tuần 10
  • Giáo án Tiếng anh 3 Global success Unit 5 My Hobbies Lesson 3 – Tuần 9
  • VBA Excel Form insert picture to cell Chèn hình ảnh vào cell, điều chỉnh rowheight, columnwidth
  • Giáo án KHTN lớp 7 bài 24 Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh
  • Bài giảng Powerpoint Khoa học tự nhiên lớp 6, Bài 13 Một số nguyên liệu KNTT

HÌNH TRONG SGK DÙNG TRONG BÀI GIẢNG, GIÁO ÁN

  • Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với 300 bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 4 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 4. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

Quảng cáo

Lưu trữ: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chương 4: Các định luật bảo toàn (sách cũ)

Quảng cáo

Câu 1: Hình nào biểu diễn đúng quan hệ giữa v và p của một chất điểm?

Hiển thị đáp án

Chọn C

p cùng hướng vsv.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?

    A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.

    B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.

    C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.

    D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Hiển thị đáp án

Chọn C.

Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:

p = mv

Động lượng là một đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc của vật.

Động lượng có đơn vị đo là kilôgam mét trên giây (kg.m/s)

Câu 3: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng

    A. 9 kg.m/s.

    B. 2,5 kg.m/s.

    C. 6 kg.m/s.

    D. 4,5 kg.m/s.

Hiển thị đáp án

Chọn B.

Ta có: m = 500 g = 0,5 kg, v = 18 km/h = 5 m/s.

Động lượng của vật bằng: p = m.v = 0,5.5 = 2,5 kg.m/s.

Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?

    A. Vật chuyển động tròn đều.

    B. Vật được ném ngang.

    C. Vật đang rơi tự do.

    D. Vật chuyển động thẳng đều.

Hiển thị đáp án

Chọn D

Động lượng của một vật không đổi nếu v không đổi.

Câu 5: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

Hiển thị đáp án

Chọn B

Do vật chuyển động không vận tốc đầu nên Δp = p – 0 = p.

Câu 6: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là

    A. 30 kg.m/s.

    B. 3 kg.m/s.

    C. 0,3 kg.m/s.

    D. 0,03 kg.m/s.

Hiển thị đáp án

Chọn C.

Ta có: ∆p = p2 – p1 = F.∆t

p1 = 0 nên ∆p = p2 = F.∆t = 0,1.3 = 0,3 kg.m/s

Câu 7: Trên hình 23.2 là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật có khối lượng 3 kg. Động lượng của vật tại thời điểm t1 = 1s và thời điểm t2 = 5 s lần lượt bằng:

    A. p1 = 4 kg.m/s và p2 = 0.

    B. p1 = 0 và p2 = 0.

    C. p1 = 0 và p2 = - 4 kg.m/s.

    D. p1 = 4 kg.m/s và p2 = - 4 kg.m/s.

Hiển thị đáp án

Chọn A

Thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 3 s, vật chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 4/3 m/s. Từ thời điểm t = 3 s vật không chuyển động.

Tại thời điểm t1 = 1 s ⇒ p1 = mv1 = 4 kg.m/s.

Tại thời điểm t2 = 5 s ⇒ p2 = mv2 = 0 kg.m/s.

Câu 8: Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s2).

    A. 60 kg.m/s.

    B. 61,5 kg.m/s.

    C. 57,5 kg.m/s.

    D. 58,8 kg.m/s.

Hiển thị đáp án

Chọn D

Xung lượng của trọng lực bằng độ biến thiên động lượng của vật

Δp = mgt = 58,8 kg.m/s.

Câu 9: Một quả bóng khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng

    A. 2 kg.m/s.

    B. 5 kg.m/s.

    C. 1,25 kg.m/s.

    D. 0,75 kg.m/s.

Hiển thị đáp án

Chọn A.

Độ biến thiên động lượng của vật sau va chạm là:

p = mv2 - mv1.

Do v2 ↑↓v1, chọn chiều dương là chiều của v1.

=> ∆p = mv2 – (–mv1) = m(v2 + v1) = 2 kg.m/s.

Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng

    A. 20 kg.m/s.

    B. 0 kg.m/s.

    C. 10√2 kg.m/s.

    D. 5√2 kg.m/s.

Hiển thị đáp án

Chọn C.

Khi chất điểm chuyển động trên đường tròn thì vectơ vận tốc tại mỗi vị trí có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Sau ¼ chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì góc quay của bán kính là π/2 nên v2v1.

Biến thiên động lượng của vật ∆p = mv2 - mv1.

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Câu 1: Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi

    A. lực vuông góc với gia tốc của vật.

    B. lực ngược chiều với gia tốc của vật.

    C. lực hợp với phương của vận tốc với góc α.

    D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.

Hiển thị đáp án

Chọn A.

Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi lực vuông góc với đường đi. Mà gia tốc luôn có phương trùng với đường đi trong chuyển động thẳng do đó lực vuông góc với gia tốc của vật thì lực đó không sinh công.

Câu 2: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

    A. N.m/s.

    B. W.

    C. J.s.

    D. HP.

Hiển thị đáp án

Chọn C.

Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.

Công thức tính công suất: P = A/t

Trong hệ SI, công suất đo bằng oát, kí hiệu là oát (W).

1W = 1J/s = 1N.m/s

Ngoài ra còn dùng đơn vị KW = 1000 W; MW = 1000 KW

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.

    B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.

    C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.

    D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.

Hiển thị đáp án

Chọn D.

Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Do đó máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.

Câu 4: Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α=30o, kéo một vật và làm chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 6 m là

    A. 260 J.

    B. 150 J.

    C. 0 J.

    D. 300 J.

Hiển thị đáp án

Chọn A.

Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 6 m là:

A = F.s.cosα = 50.6.cos30° = 259,81 J ≈ 260 J.

Câu 5: Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là (Lấy g = 10 m/s2)

    A. 60 J.

    B. 1,5 J.

    C. 210 J.

    D. 2,1 J.

Hiển thị đáp án

D

A = Fs.cosα = Ps.cos0o = mg(h + d) = 2,1 J.

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng

    A. 196 J.

    B. 138,3 J.

    C. 69,15 J.

    D. 34,75J.

Hiển thị đáp án

Chọn B.

Thời gian để vật rơi xuống đất bằng

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Vì t = 1,43 s > 1,2 s nên trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, vật vẫn đang rơi và trọng lực thực hiện một công bằng:

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Câu 7: Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,2 lần trọng lượng của vật. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng

    A. – 95 J.

    B. – 100 J.

    C. – 105 J.

    D. – 98 J.

Hiển thị đáp án

Chọn B.

Độ lớn của lực ma sát: Fms = 0,2P = 0,2mg.

Vì lực ma sát ngược hướng với vectơ đường đi s nên công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng:

A = Fms .s.cos180° = 0,2.5.10.10.cos180° = - 100J.

Câu 8: Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m, chiều cao 5 m. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là

    A. 220 J.

    B. 270 J.

    C. 250 J.

    D. 260 J.

Hiển thị đáp án

Chọn C.

Công của trọng lực khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là

A = P.s.cos(P, s) = P.s.h/s = P.h = mgh = 5.10.5 = 250 J.

Câu 9: Một thang máy khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Công của động cơ thực hiện trong 5s đầu tiên là

    A. 250 kJ.

    B. 50 kJ.

    C. 200 kJ.

    D. 300 kJ.

Hiển thị đáp án

Chọn D.

Do vật chuyển động có gia tốc nên theo định luật II Niu-tơn: F – P = ma

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Câu 10: Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là

    A. 15000 W.

    B. 22500 W.

    C. 20000 W.

    D. 1000 W.

Hiển thị đáp án

Chọn C

Do nâng đều nên F = P = mg

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Trắc nghiệm lý 10 chương 4 file word

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.