Trình bày cách sử dụng hàm

1.1. Hàm trong chương trình bảng tính

  • Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
  • Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể
  • Sử dụng hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn

1.2. Cách sử dụng hàm

  • Chọn ô cần nhập
  • Gõ dấu =
  • Nhập hàm theo đúng cú pháp
  • Nhấn Enter

Lưu ý:Khi nhập hàm vào một ô tính, giống với công thức, dấu = là kí tự bắt buộc phải nhập đầu tiên.

1.3. Một số hàm trong chương trình bảng tính

a. Hàm tính tổng

  • Công dụng: Hàm Sum dùng để tính tổng các giá trị
  • Cú pháp:  =Sum(a, b, c,…)
  • Trong đó: các biến a, b, c đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến không hạn chế

Chú ý: Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.

Ví dụ 1: Tính tổng

  • = SUM(15,24,45) : Biến là các số
  • = SUM(A2,B2,C2) : Biến là địa chỉ ô tính
  • = SUM(A2,B2,20) : Biến là địa chỉ ô tính và số
  • = SUM(A2:C2,20) : Biến là địa chỉ khối ô và số

b. Hàm tính trung bình cộng

  • Công dụng: Hàm Average dùng để tính trung bình cộng các giá trị
  • Cú pháp:  =Average(a, b, c,…)
  • Trong đó: các biến a, b, c đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến không hạn chế

Chú ý 2: Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.

Ví dụ 2: Tính trung bình cộng

  • = Average(15,24,45) : Biến là các số
  • = Average(A2,B2,C2) : Biến là địa chỉ ô tính 
  • = Average(A2,B2,20) : Biến là địa chỉ ô tính và số
  • = Average(A2:C2,20) : Biến là địa chỉ khối ô và số

c. Hàm tìm giá trị lớn nhất

  • Công dụng: Hàm Max dùng để xác định giá trị lớn nhất
  • Cú pháp:  =Max(a, b, c,…)
  • Trong đó: các biến a, b, c đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến không hạn chế

Chú ý 3: Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.

d. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất

  • Công dụng: Hàm Min dùng để xác định giá trị nhỏ nhất
  • Cú pháp:  =Min(a, b, c,…)
  • Trong đó: các biến a, b, c đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến không hạn chế

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Lý thuyết Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (hay, chi tiết)

  • Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng các hàm để tính toán

• Nội dung chính:

   - Ưu điểm của việc sử dụng hàm

   - Nhập hàm để tính toán

   - Một số hàm đơn giản

1. Hàm trong chương trình bảng tính

• Khái niệm hàm:

Hàm là các công thức được định nghĩa sẵn từ trước, dùng dữ liệu cụ thể để tính toán.

• Ưu điểm khi dùng hàm:

   + Dùng hàm giúp cho việc tính toán dễ dàng hơn.

   + Tiết kiệm thời gian và tránh được những sai sót khi phải tự viết công thức.

   + Có thể sử dụng địa chỉ ô để tính toán.

Vd: tính trung bình cộng của 3 số

   + theo công thức: = (2 + 4 + 6)/3

   + theo hàm: =AVERAGE(2,4,6) hoặc =AVERAGE(A1,A2,A3) như ảnh dưới.

2. Cách sử dụng hàm

• Cú pháp của hàm:

   - Phần 1: tên hàm( vd: AVERAGE, SUM, MIN,..)

   - Phần 2: các biến. các biến được liệt kê trong dấu “( )” và cách nhau bởi dấu “,”.

• Đối số của hàm:

   - Là các biến, biến ở đây có thể là 1 số, 1 địa chỉ ô, hay 1 khối.

   - Số lượng đối số( biến) này phụ thuộc theo từng hàm khác nhau.

• Sử dụng:

   - B1: chọn ô cần nhập và nháy đúp

   - B2: gõ dấu =

   - B3: gõ hàm theo cú pháp chuẩn, đầy đủ tên hàm và biến

   - B4: nhấn phím Enter

3. Một số hàm thường dùng

a. Hàm tính tổng

- Tên hàm: SUM

- Ý nghĩa: dùng để tính tổng cho 1 dãy các số.

- Cú pháp: =SUM(a,b,c…..).

- Ví dụ:

   +, =SUM(15,24,45) tính tổng 3 số 15, 24, 45 dựa trên giá trị số cụ thể.

   +, =SUM(A1,A2,A3) tính tổng 3 số A1, A2, A3 dựa trên địa chỉ ô.

   +, =SUM(A1:A3) tính tổng các số từ A1 đến A3 bao gồm A1, A2, A3.

Kết quả: 12

b. Hàm tính trung bình cộng

- Tên hàm: AVERAGE

- Ý nghĩa: tính trung bình cộng của 1 dãy các số.

- Cú pháp: AVERAGE(a,b,c,…)

- Ví dụ:

   +, =AVERAGE(2,4,6) tính trung bình cộng 3 số 2, 4, 6 dựa trên giá trị số cụ thể.

   +, =AVERAGE(A1,A2,A3) tính trung bình cộng 3 số A1, A2, A3 dựa trên địa chỉ ô.

   +, =AVERAGE(A1:A3) tính trung bình cộng các số từ A1 đến A3 bao gồm A1, A2, A3.

c. Hàm xác định giá trị lơn nhất

- Tên hàm: MAX

- Ý nghĩa: xác định số lớn nhất trong 1 dãy các số.

- Cú pháp: MAX(a,b,c,…)

- Ví dụ:

   +, =MAX(2,4,6) xác định số lớn nhất trong 3 số 2, 4, 6 dựa trên giá trị số cụ thể. Kết quả: 6

   +, = MAX (A1,A2,A3) xác định số lớn nhất trong 3 số A1, A2, A3 dựa trên địa chỉ ô.

   +, =MAX(A1:A3) xác định số lớn nhất các số từ A1 đến A3 bao gồm A1, A2, A3. Kết quả: 6 ( địa chỉ ô là A3)

d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất

- Tên hàm: MIN

- Ý nghĩa: xác định số nhỏ nhất trong 1 dãy các số.

- Cú pháp: MIN(a,b,c,…)

- Ví dụ:

   +, = MIN (2,4,6) xác định số nhỏ nhất trong 3 số 2, 4, 6 dựa trên giá trị số cụ thể. Kết quả: 2

   +, = MIN (A1,A2,A3) xác định số nhỏ nhất trong 3 số A1, A2, A3 dựa trên địa chỉ ô.

   +, = MIN (A1:A3) xác định số nhỏ nhất các số từ A1 đến A3 bao gồm A1, A2, A3. Kết quả: 2 ( địa chỉ ô là A1)

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 có đáp án hay khác:

  • Lý thuyết Tin học 7 Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 7 Bài 5: Thao tác với bảng tính (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (có đáp án): Thao tác với bảng tính
  • Lý thuyết Tin học 7 Bài thực hành 5: Trình bày trang tính của em (hay, chi tiết)

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 7 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tin học lớp 7 | Soạn Tin học 7 | Trả lời câu hỏi Tin học 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ly-thuyet-trac-nghiem-tin-hoc-7.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học

  • Lớp 7 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - KNTT
  • Giải sgk Toán lớp 7 - KNTT
  • Giải Tiếng Anh lớp 7 - KNTT
  • Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí lớp 7 - KNTT
  • Giải Giáo dục công dân lớp 7 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ lớp 7 - KNTT
  • Giải Tin học lớp 7 - KNTT
  • Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - KNTT
  • Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán lớp 7 - CTST
  • Giải Tiếng Anh lớp 7 - CTST
  • Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CTST
  • Giải Lịch Sử lớp 7 - CTST
  • Giải Địa Lí lớp 7 - CTST
  • Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CTST
  • Giải Công nghệ lớp 7 - CTST
  • Giải Tin học lớp 7 - CTST
  • Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CTST
  • Lớp 7 - Cánh diều
  • Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CD
  • Giải sgk Toán lớp 7 - CD
  • Giải Tiếng Anh lớp 7 - CD
  • Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CD
  • Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - CD
  • Giải Địa Lí lớp 7 - CD
  • Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CD
  • Giải Công nghệ lớp 7 - CD
  • Giải Tin học lớp 7 - CD
  • Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CD

Chủ đề