Trong 0 25 mol ZnCl2 có chứa bao nhiêu nguyên tử các loại

0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?


Câu 71788 Thông hiểu

0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?


Đáp án đúng: d


Phương pháp giải

1 mol nguyên tử chứa 6.1023nguyên tử

Mol --- Xem chi tiết

...

Mol và tính toán hóa học - Hóa Học lớp 8

Giáo viên: Trương Thế Thảo

PAGE

Tài liệu Hóa học 8: Mol và tính toán hóa học

MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

A. Một số công thức tính, đơn vị và kí hiệu:

1. Công thức tính số nguyên tử, phân tử: A = n.N

Trong đó, A: số nguyên tử, phân tử

N = 6.1023: số Avogadro

n: số mol (mol)

2. Công thức tính khối lượng chất: m = n.M

Trong đó, m: Khối lượng chất (g)

M: Khối lượng mol của chất (g/mol)

n: số mol (mol)

3. Công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): V = n.22,4

Trong đó, V: Thể tích chất khí ở đktc (lít)

n: số mol chất khí ở đktc (mol)

4. Công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện bất kì:

Trong đó, V: Thể tích chất khí ở đktc (lít)

n: số mol chất khí ở đktc (mol)

P: áp suất (atm)

T= 273 + t0C: Nhiệt độ

R = 22,4 : 273 = 0,082

5. Công thức tính tỉ khối của chất khí: ;

Trong đó, dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B

MA; MB: Khối lượng mol của khí A, B

6. Công thức tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố trong hợp chất AxBy:

;

B. Bài tập:

1. Dạng 1: Áp dụng các công thức để tính toán, chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng:

*Bài giải mẫu: Tính khối lượng của:

a. 0,25 mol CaSO4 b. 3.1023 phân tử Cu2O c. 6,72 lít khí NH3

Giải:

a. – Khối lượng của 0,25 mol CaSO4: mCaSO4 = 0,25. 136 = 34g

b. – Số mol của 3.1023 phân tử Cu2O: nCu2O = 3.1023 : 6.1023 = 0,5 mol

- Khối lượng của 0,5 mol Cu2O : mCu2O = 0,5.144 = 72g.

c. – Số mol của 6,72 lít khí NH3: nNH3 = 6,72: 22,4 = 0,3mol.

- Khối lượng của 0,3 mol NH3: 0,3.17 = 5,1g

* Bài tập vận dụng:

Bài 1: Tính số mol của các chất sau:

1,8.1025 nguyên tử Au.

4,2.1022 phân tử K2O.

18.1023 phân tử CuSO4.

52,2g Fe3O4.

59,4g khí CO2.

126g AgNO3.

10,08 lít khí SO2 (đktc)

6,72 lít khí O2 (đktc)

13,6 lít khí N2 đktc.

Bài 2: Tính số nguyên tử, phân tử có trong:

0,24 mol Fe.

1,35mol CuO.

2,17mol Zn(OH)2

9,36g C2H2

24g Mg(OH)2.

29g FeS.

8,96 lít khí C2H4 (đktc)

28 lít khí NO (đktc)

5,6 lít khí N2O (đktc)

Bài 3: Tính khối lượng của:

0,17mol C4H10.

0,48mol MgO.

0,25mol Al(OH)3

0,9.1024 phân tử O2.

2,4.1023 phân tử CaO.

4,5.1025 phân tử Cu(OH)2.

3,36 lít khí CO2 (đktc)

2,8 lít khí H2 (đktc)

16,8 lít khí C4H8 (đktc)

Bài 4: Tính thể tích (đktc) của:

0,03mol khí HCl.

1,45mol không khí.

0,95 mol khí NO.

9,52g khí H2S.

26,4g khí CH4.

48g khí SO2.

36.1022phân tử khí SO3.

3.1021 phân tử khí N2O4.

9.1025 phân tử khí CO.

Bài 5: Tính khối lượng mol của:

0,25mol chất A nặng 12g.

0,76 mol chất D nặng 81,32g.

2,7.1023 phân tử chất E nặng 35,1g.

2,34.1025 phân tử chất G nặng 9,399g.

12,4 lít khí M (đktc) nặng 15,5g.

Tỉ khối của khí N đối với H2 bằng 23.

Tỉ khối của khí K đối với không khí bằng 2.

Tỉ khối của khí F đối với CH4 bằng 2,7.

Bài 6: Tính số hạt (nguyên tử hoặc phân tử) có trong:

a) 0,4 mol Fe. h) 2,5 mol Cu.

b) 0,25 mol Ag i) 1,25 mol Al.

c) 0,125 mol Hg. k) 0,2 mol O2.

d) 1,25 mol CO2. l) 0,5 mol N2.

Bài 7: Tính số mol của:

a) 1,8 N H2. c) 2,5 N N2.

b) 3,6 N NaCl. d) 0,06.1023 C12H12O11.

Bài 8: Tính khối lượng của:

a) 5 mol oxi h) 4.5 mol oxi.

b) 6.1 mol Fe i) 6.8 mol Fe2O3.

c) 1.25 mol S k) 0.3 mol SO2

d) 1.3 mol SO3. l) 0.75 mol Fe3O4;

e) 0,7 mol N m) 0,2 mol Cl

Bài 9: Tính thể tích của ở đktc

a) 2,45 mol N2. f) 3,2 mol O2.

b) 1,45 mol CO2. g) 0,15 mol CO2

c) 0,2 mol NO2; h) 0,02 mol SO2

Bài 10: Tính thể tích khí ở đktc của:

a) 0,5 mol H2 d)0,8 mol O2.

b) 2 mol CO2 e)3 mol CH4.

c) 0,9 mol N2 f)1,5 mol H2.

Bài 11: Tính thể tích của hỗn hợp gồm 14 g nitơ và 4 g khí NO.

Bài 12: Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2; 0,15 mol khí CO2; 0,65 mol khí N2và 0,45 mol khí H2.

a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).

b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.

Bài 13: Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử)

a)0,25 mol O2 b)27 g H2O

c)28 g N; d) 50 g CaCO3;

Bài 14: Trong 20 g NaOH có bao nhiêu mol NaOH và bao nhiêu phân tử NaOH? Tính khối lượng của H2SO4có phân tử bằng số phân tử của 20 g NaOH trên.

Bài 15: Một mẩu kim loại sắt có số nguyên tử nhiều gấp 5 lần số nguyên tử của 12,8 g kim loại đồng. Tìm khối lượng của mẩu kim loại sắt trên.

Bài 16: Cần phải lấy bao nhiêu gam NaOH để có số phân tử gấp đôi số phân tử của 7,3 g axit clohidric HCl.

Bài 17: Cho biết số mol nguyên tử hidro có trong 32 g CH4là bao nhiêu, đồng thời tính thành phần phần trăm khối lượng của hidro trong hợp chất CH4.

Bài 18: Tính tỉ khối của các khí

a) CO với N2. b) CO2 với O2.

c) N2 với khí H2. d) CO2i với N2.

e) H2S với H2. f) CO với H2S

Bài 19: Tính tỉ khối của các khí đối với không khí:

a) N2. b) CO2. c) CO.

d) C2H2. e) C2H4 f) Cl2

Bài 20: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2.

a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?

b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

c) Khí nào nặng nhất?

d) Khí nào nhẹ nhất ?

2. Dạng 2: Tính theo công thức hóa học:

2.1: Tìm % các nguyên tố theo khối lượng.

* Phương pháp giải:

- Tìm khối lượng mol của hợp chất.

- Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất.

- Tính thành phần % mỗi nguyên tố theo công thức: %A = .

* Bài giải mẫu: Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất: Fe2O3?

- Khối lượng mol của hợp chất: MFe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 gam.

- Trong 1 mol Fe2O3 có 2 mol Fe và 3 mol O.

- Thành phần % mỗi nguyên tố trong hợp chất:

%Fe = .100% = 70%

%O = .100% = 30%

* Bài tập vận dụng:

Bài 1: Tính thaønh phaàn % theo khoái löôïng caùc nguyeân toá trong caùc hôïp chaát :

a/ H2O b/ H2SO4 c/ Ca3(PO4)2

Baøi 2: Tính thaønh phaàn phaàn traêm veà khoái löôïng cuûa caùc nguyeân toá coù trong caùc hôïp chaát sau:

CO; FeS2; MgCl2; Cu2O; CO2; C2H4; C6H6.

FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.

CuSO4; CaCO3; K3PO4; H2SO4. HNO3; Na2CO3.

Zn(OH)2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3. (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3.

Bài 3: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; Fe(OH)3 ; FeCl2?

Bài 4: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3; NH4Cl; (NH4)2SO4; KNO3; (NH2)2CO?

Bài 5: Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố trong các hợp chất sau:

a) KOH b) H2SO4 c) Fe2(CO3)3

d) Zn(OH)2 e) AgNO3 f) Al(NO3)3

g) Ag2O h)Na2SO4 i) ZnSO4

2.2: Tìm khối lượng nguyên tố trong một khối lượng hợp chất.

* Phương pháp giải:

- Tính số mol của hợp chất.

- Tìm số mol từng nguyên tố trong hợp chất.

- Tính khối lượng từng nguyên tố.

* Bài giải mẫu: Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 22,2 gam CaCl2?

- Số mol CaCl2: nCaCl2 = 22,2 : 111 = 0,2mol.

- Số mol từng nguyên tố trong 0,2 mol hợp chất:

nCa = 0,2.1 = 0,2mol

nCl = 0,2.2 = 0,4mol.

- Khối lượng từng nguyên tố:

mCa = 0,2.40 = 8g.

mCl = 0,4.35,5 = 14,2g.

* Bài tập vận dụng:

Baøi 1: Tính khoái löôïng moãi nguyeân toá coù trong caùc löôïng chaát sau:

a) 26g BaCl2; 8g Fe2O3; 4,4g CO2; 7,56g MnCl2; 5,6g NO.

b) 12,6g HNO3; 6,36g Na2CO3; 24g CuSO4; 105,4g AgNO3; 6g CaCO3.

c) 37,8g Zn(NO3)2; 10,74g Fe3(PO4)2; 34,2g Al2(SO4)3; 75,6g Zn(NO3)2.

Bài 2: Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau. Tính khối lượng N đã bón cho rau?

3. Dạng 3: Biết thành phần khối lượng các nguyên tố, lập công thức hóa học của hợp chất:

* Phương pháp và bài giải mẫu:

* D¹ng 3.1: BiÕt tØ lÖ khèi l­îng c¸c nguyªn tè trong hîp chÊt.

C¸ch gi¶i: - §Æt c«ng thøc tæng qu¸t: AxBy

- Ta cã tØ lÖ khèi l­îng c¸c nguyªn tè: MA.x : MB..y = mA : mB

- T×m ®­îc tØ lÖ :x : y= mA : mB = tØ lÖ c¸c sè nguyªn d­¬ng, tối giản

MA MB

VD: T×m c«ng thøc ho¸ häc cña hîp chÊt khi ph©n tÝch ®­îc kÕt qu¶ sau: mH/mO = 1/8

Gi¶i: - §Æy c«ng thøc hîp chÊt lµ: HxOy

- Ta cã tØ lÖ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1

VËy c«ng thøc hîp chÊt lµ H2O

* D¹ng 3.2: NÕu ®Ò bµi cho biÕt ph©n tö khèi cña hîp chÊt vµ % khối lượng các nguyên tố:y

C¸ch gi¶i:

- Tính khối lượng từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất.

- Tính số mol nguyên tử từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất.

- Viết thành CTHH.

VD: Moät hôïp chaát coù thaønh phaàn goàm 2 nguyeân toá Fe vaø O. Thaønh phaàn cuûa hôïp chaát coù 70% laø nguyeân toá Fe coøn laïi laø nguyeân toá oxi. Xaùc ñònh CTHH của hôïp chaát biết hợp chất có khối lượng mol là 160gam?

- Khối lượng từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất:

mFe = .160 = 112gam

mO = 160 – 112 = 48gam.

- Tính số mol nguyên tử từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất.

nFe = 112 : 56 = 2mol

nO = 48 : 16 = 3mol

- Vậy CTHH của hợp chất: Fe2O3

* D¹ng 3.3: BiÕt thµnh phÇn phÇn tr¨m vÒ khèi l­îng c¸c nguyªn tè mµ ®Ò bµi kh«ng cho ph©n tö khèi.

C¸ch gi¶i: - §Æt c«ng thøc tæng qu¸t: AxBy

Ta cã tØ lÖ khèi l­îng c¸c nguyªn tè: =

Rút ra tỉ lệ x: y = : (tối giản)

Viết thành CTHH.

VD: Phaân tích moät khoái löôïng hôïp chaát M, ngöôøi ta nhaän thaáy thaønh phaàn khoái löôïng cuûa noù coù 50% laø löu huyønh vaø 50% laø oxi. Xaùc ñònh coâng thöùc phaân töû cuûa hôïp chaát M.

Đặt công thức tổng quát của hợp chất là: SxOy

Ta có: x:y = : = 1:2

CTHH của hợp chất: SO2

*Bài tập vận dụng:

Bµi 1: Hîp chÊt X cã ph©n tö khèi b»ng 62 ®vC. Trong ph©n tö cña hîp chÊt nguyªn tè oxi chiÕm 25,8% theo khèi l­îng, cßn l¹i lµ nguyªn tè Na. Sè nguyªn tö cña nguyªn tè O vµ Na trong ph©n tö hîp chÊt lµ bao nhiªu ?

Bài 2: Trong hôïp chaát XHn coù chöùa 17,65%laø hidro. Bieát hôïp chaát naøy coù tỷ khoái so vôùi khí meâtan CH4 laø 1,0625. X laø nguyeân toá naøo ?

Bài 3: Moät hôïp chaát X coù thaønh phaàn % veà khoái löôïng laø :40%Ca, 12%C vaø 48% O . Xaùc ñònh CTHH cuûa X .Bieát khoái löôïng mol cuûa X laø 100g.

Bài 4: Laäp CTHH cuûa saét vaø oxi ,bieát cöù 7phaàn khoái löôïng saét thì keát hôïp vôùi 3 phaàn khoái löôïng oxi.

Bµi 5: Hai nguyªn tö X kÕt hîp víi 1 nguyªn tö oxi t¹o ra ph©n tö oxit . Trong ph©n tö, nguyªn tè oxi chiÕm 25,8% vÒ khèi l­îng .T×m nguyªn tè X (§s: Na)

Bµi 6: H·y x¸c ®Þnh c«ng thøc c¸c hîp chÊt sau:

a) Hîp chÊt A biÕt : thµnh phÇn % vÒ khèi l­îng c¸c nguyªn tè lµ: 40%Cu. 20%S vµ 40% O, trong ph©n tö hîp chÊt cã 1 nguyªn tö S.

b) Hîp chÊt B (hîp chÊt khÝ ) biÕt tØ lÖ vÒ khèi l­îng c¸c nguyªn tè t¹o thµnh: mC : mH = 6:1, mét lÝt khÝ B (®ktc) nÆng 1,25g.

c) Hîp chÊt C, biÕt tØ lÖ vÒ khèi l­îng c¸c nguyªn tè lµ : mCa : mN : mO = 10:7:24 vµ 0,2 mol hîp chÊt C nÆng 32,8 gam.

d) Hîp chÊt D biÕt: 0,2 mol hîp chÊt D cã chøa 9,2g Na, 2,4g C vµ 9,6g O

Bµi 7:Nung 2,45 gam mét chÊt hãa häc A thÊy tho¸t ra 672 ml khÝ O2 (®ktc). PhÇn r¾n cßn l¹i chøa 52,35% kali vµ 47,65% clo (vÒ khèi l­îng). T×m c«ng thøc hãa häc cña A.

Bài 8:T×m c«ng thøc ho¸ häc cña c¸c hîp chÊt sau.

a) Mét chÊt láng dÔ bay h¬i ,thµnh ph©n tö cã 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl vµ cã PTK b»ng 50,5

b ) Mét hîp chÊt rÊn mµu tr¾ng ,thµnh ph©n tö cã 4o% C .6,7%H .53,3% O vµ cã PTK b»ng 180

Bµi 9:Muèi ¨n gåm 2 nguyªn tè ho¸ häc lµ Na vµ Cl Trong ®ã Na chiÕm39,3% theo khèi l­îng .H·y t×m c«ng thøc ho¸ häc cña muèi ¨n ,biÕt ph©n tö khèi cña nã gÊp 29,25 lÇn PTK H2.

Bµi 10.X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña CuxOy, biÕt tØ lÖ khèi l­îng gi÷a ®ång vµ oxi trong oxit lµ 4 : 1?

Baøi 11: Xaùc ñònh coâng thöùc cuûa caùc hôïp chaát sau:

Hôïp chaát taïo thaønh bôûi magie vaø oxi coù phaân töû khoái laø 40, trong ñoù phaàn traêm veà khoái löôïng cuûa chuùng laàn löôït laø 60% vaø 40%.

Hôïp chaát taïo thaønh bôûi löu huyønh vaø oxi coù phaân töû khoái laø 64, trong ñoù phaàn traêm veà khoái löôïng cuûa oxi laø 50%.

Hôïp chaát cuûa ñoàng, löu huyønh vaø oxi coù phaân töû khoái laø 160, coù phaàn traêm cuûa ñoàng vaø löu huyønh laàn löôït laø 40% vaø 20%.

Hôïp chaát taïo thaønh bôûi saét vaø oxi coù khoái löôïng phaân töû laø 160, trong ñoù phaàn traêm veà khoái löôïng cuûa oxi laø 70%.

Hôïp chaát cuûa ñoàng vaø oxi coù phaân töû khoái laø 114, phaàn traêm veà khoái löôïng cuûa ñoàng laø 88,89%.

Hôïp chaát cuûa canxi vaø cacbon coù phaân töû khoái laø 64, phaàn traêm veà khoái löôïng cuûa cacbon laø 37,5%.

A coù khoái löôïng mol phaân töû laø 58,5g; thaønh phaàn % veà khoái löôïng nguyeân toá: 60,68% Cl coøn laïi laø Na.

B coù khoái löôïng mol phaân töû laø 106g; thaønh phaàn % veà khoái löôïng cuûa caùc nguyeân toá: 43,4% Na; 11,3% C coøn laïi laø cuûa O.

C coù khoái löôïng mol phaân töû laø 101g; thaønh phaàn phaàn traêm veà khoái löôïng caùc nguyeân toá: 38,61% K; 13,86% N coøn laïi laø O.

D coù khoái löôïng mol phaân töû laø 126g; thaønh phaàn % veà khoái löôïng cuûa caùc nguyeân toá: 36,508% Na; 25,4% S coøn laïi laø O.

E coù 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. E naëng hôn NaNO3 1,86 laàn.

F chöùa 5,88% veà khoái löôïng laø H coøn laïi laø cuûa S. F naëng hôn khí hiñro 17 laàn.

G coù 3,7% H; 44,44% C; 51,86% O. G coù khoái löôïng mol phaân töû baèng Al.

H coù 28,57% Mg; 14,285% C; 57,145% O. Khoái löôïng mol phaân töû cuûa H laø 84g.

Baøi 12: Phaân töû khoái cuûa ñoàng sunfat laø 160 ñvC. Trong ñoù coù moät nguyeân töû Cu coù nguyeân töû khoái laø 64, moät nguyeân töû S coù nguyeân töû khoái laø 32, coøn laïi laø nguyeân töû oxi. Coâng thöùc phaân cuûa hôïp chaát laø nhö theá naøo?

Baøi 13: Trong 1 taäp hôïp caùc phaân töû ñoàng sunfat (CuSO4) coù khoái löôïng 160000 ñvC. Cho bieát taäp hôïp ñoù coù bao nhieâu nguyeân töû moãi loaïi.

Baøi 14. Phaân töû canxi cacbonat coù phaân töû khoái laø 100 ñvC , trong ñoù nguyeân töû canxi chieám 40% khoái löôïng, nguyeân toá cacbon chieám 12% khoái löôïng. Khoái löôïng coøn laïi laø oxi. Xaùc ñònh coâng thöùc phaân töû cuûa hôïp chaát canxi cacbonat?

Baøi15: Phaân töû khoái cuûa ñoàng oxit (coù thaønh phaàn goàm ñoàng vaø oxi)vaø ñoàng sunfat coù tæ leä 1/2. Bieát khoái löôïng cuûa phaân töû ñoàng sunfat laø 160 ñvC. Xaùc ñònh coâng thöùc phaân töû ñoàng oxit?

Baøi 16. Moät hôïp chaát khí Y coù phaân töû khoái laø 58 ñvC, caáu taïo töø 2 nguyeân toá C vaø H trong ñoù nguyeân toá C chieám 82,76% khoái löôïng cuûa hôïp chaát. Tìm coâng thöùc phaân töû cuûa hôïp chaát.

Baøi 17. oxit cuûa kim loaïi ôû möùc hoaù trò thaáp chöùa 22,56% oxi, coøn oxit cuûa kim loaïi ñoù ôû möùc hoaù trò cao chöùa 50,48%. Tính nguyeân töû khoái cuûa kim loaïi ñoù.

Baøi 18. Moät nhoâm oxit coù tæ soá khoái löôïng cuûa 2 nguyeân toá nhoâm vaø oxi baèng 4,5:4. Coâng thöùc hoaù hoïc cuûa nhoâm oxit ñoù laø gì?

Baøi 19. Hai nguyeân töû X keát hôïp vôùi 1 nguyeân töû O taïo ra phaân töû oxit. Trong phaân töû, nguyeân töû oxi chieám 25,8% veà khoái löôïng. Hoûi nguyeân toá X laø nguyeân toá naøo?

Baøi 20. Moät nguyeân töû M keát hôïp vôùi 3 nguyeân töû H taïo thaønh hôïp chaát vôùi hiñroâ. Trong phaân töû, khoái löôïng H chieám 17,65%. Hoûi nguyeân toá M laø gì?

Baøi 21. Hai nguyeân töû Y keát hôïp vôùi 3 nguyeân töû O taïo ra phaân töû oxit. Trong phaân töû, nguyeân töû oxi chieám 30% veà khoái löôïng. Hoûi nguyeân toá X laø nguyeân toá naøo?

Baøi 22. Moät hôïp chaát coù thaønh phaàn goàm 2 nguyeân toá C vaø O. Thaønh phaàn cuûa hôïp chaát coù 42,6% laø nguyeân toá C, coøn laïi laø nguyeân toá oxi. Xaùc ñònh veà tæ leä soá nguyeân töû cuûa C vaø soá nguyeân töû oxi trong hôïp chaát.

Baøi 23. Moät hôïp chaát coù phaân töû khoái baèng 62 ñvC. trong phaân töû cuûa hôïp chaát nguyeân toá oxi chieám 25,8% theo khoái löôïng, coøn laïi laø nguyeân toá Na. Xaùc ñònh veà tæ leä soá nguyeân töû cuûa O vaø soá nguyeân töû Na trong hôïp chaát.

Baøi 24: Moät loaïi oxit saét coù thaønh phaàn laø: 7 phaàn khoái löôïng saét keát hôïp vôùi 3 phaàn khoái löôïng oxi. Haõy cho bieát: Coâng thöùc hoaù hoïc cuûa oxit saét, bieát coâng thöùc phaân töû cuõng chính laø coâng thöùc ñôn giaûn. Khoái löôïng mol cuûa oxit saét tìm ñöôïc ôû treân.

Bài 25: Lập công thức hóa học của các hợp chất:

a)A gồm 40 % Cu; 20% S, 40% O, biết khối lượng mol của A là 160.

b)B gồm 82,35% N và 17,65% H, biết khối lượng mol của B là 17.

c)C gồm 32,39 % Na; 22,53% S và O, biết khối lượng mol của C là 142.

d)D gồm 36,8 % Fe; 21% S còn lại là O, biết khối lượng mol của D là 152.

e) E gồm 80 % C và 20% H, biết khối lượng mol của B là 30.

f)F gồm 23,8% C; 5,9% H và 70,3% Cl, biết phân tử khối F bằng 50,5.

g)G gồm 40 % C; 6,7%H và 53,3% O, biết phân tử khối G bằng 180.

h)H gồm 39,3% Na và 61,7 % Cl, biết phân tử khối H bằng 35,5.

Bài 26: Hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25% theo khối lượng còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu?

Bài 27: Hợp chất A có 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. Hợp chất A nặng hơn NaNO3 1,86 lần. Xác định công thức hóa học của A.

Bài 28: Xác định công thức hóa học của B, biết trong B chứa 5,88% về khối lượng là H còn lại là của S và B nặng hơn khí hiđro 17 lần.

Bài 29: Hợp chất A có thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố như sau: 82, 35% N và 17,65% H. Xác định công thức hoá học của hợp chất A, biết tỉ khối của A đối với H2 là 8,5.

Bài 30: Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?

Bài 31: Một oxit nitơ có công thức NOxvà có %N = 30,43%. Tìm công thức của oxit đó.

Bài 32: Oxit đồng có công thức CuxOyvà có mCu: mO= 4 : 1.Tìm công thức oxit.

Bài 33: X là oxit của một kim loại M chưa rõ hoá trị. Biết tỉ lệ về khối lượng của M và O bằng 7:3 . Xác định công thức hóa học của X?

Bài 34: Một oxit (A) của nitơ có tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,59. Tìm công thức oxit A.

Bài 35: Một oxit của phi kim (X) có tỉ khối hơi của (X) so với hiđro bằng 22. Tìm công thức (X)

Câu 36:Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức R2Oxphân tử khối của oxit là 102 đvC, biết thành phần khối lượng của oxi là 47,06%. Xác định R.

4. Dạng 4: Tính theo phương trình hóa học:

*Phương pháp:

- Viết và cân bằng PTHH.

- Tính số mol của chất đề bài đã cho.

- Dựa vào PTHH, tìm số mol các chất mà đề bài yêu cầu.

- Tính toán theo yêu cầu của đề bài (khối lượng, thể tích chất khí…)

* Bài giải mẫu: Đốt cháy 24,8g P trong bình đựng khí O2.

a. Lập PTHH cho pư?

b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?

c. Tính thể tích khí O2 cần dung ở đktc?

Giải:

a. PTHH: 4P + 5O2 -> 2P2O5

- Số mol P: nP = 24,8 : 31 = 0,8 mol.

b. – Theo PTHH: nP2O5 = nP = .0,8 = 0,4mol

- Khối lượng P2O5 tạo thành: mP2O5 = 0,4. 142 = 56,8g.

c. – Theo PTHH: nO2 = .nP = .0,8 = 1mol.

- Thể tích O2 cần dung: VO2 = 1. 22,4 = 22,4 lít.

* Bài tập vận dụng:

Bài 1: Cho Na tác dụng với nước thấy tạo thành 30,04 lít khí thoát ra (đktc).

Viết PTHH?

Tính khối lượng khí sinh ra?

Tính số nguyên tử và khối lượng Na cần dùng?

Tính số phân tử, khối lượng bazơ tạo nên?

Bài 2: Tính thể tích khí Hidro và khí Oxi (đktc) cần thiết để tác dụng với nhau thu được 1,8g nước?

Bài 3: Hòa tan 1,12g Fe trong dung dịch axit sunfuric lấy dư. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí thoát ra ở đktc?

Bài 4: Cho Zn tan hoàn toàn trong dd axit clohidric thu được 5,6 lít khí thoát ra ở đktc.

Tính khối lượng Zn và axit tham gia pư?

Tính khối lượng muối tạo thành?

Bài 5: Cho 20g NaOH tác dụng với HNO3 dư.

Viết PTHH và tính số mol, số phân tử của NaOH đã cho?

Tính số mol, khối lượng và số phân tử các chất tạo thành sau pư?

Bài 6: Ñoát chaùy m(g) kim loïai Mg trong khoâng khí ta thu ñöôïc 8g hôïp chaát Magie Oxit (MgO).

a/Vieát PTPÖ xaûy ra ?

b/ Tính khoái löôïng cuûa Mg vaø oxi ñaõ tham gia PÖ ?

Bài 7: Cho Zn taùc duïng vôùi axítclohidric HCl taïo thaønh keõm clorua ZnCl2 vaø giaûi phoùng khí hidro. Neáu cho 26g keõm tham gia PÖ , haõy tính :

a/Theå tích khí hidro thu ñöôïc ôû ñktc .

b/Khoái löôïng axít ñaõ duøng .

Bài 8: Hoøa tan moät hôïp chaát X coù chöùa 71,43% veà khoái löôïng canxi vaø 28,57% khoái löôïng oxi vaøo nöôùc ta thu ñöôïc dung dòch nöôùc voâi Ca(OH)2 .

a/Neáu sau PÖ thu ñöôïc 14,8gCa(OH)2 thì caànbao nhieâu gam X .

b/Tính theå tích nöôùc caàn duøng ñeå PÖ xaûy ra hoaøn toøan .Bieát X coù khoái löôïng mol laø 56g vaø khoái löôïng rieâng cuûa nöôùc laø 1g/ml .

Bài 9: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc.

Tìm V

Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng

Tìm khối lượng của HCl

Bài 10: Cho 32 g CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4.

Tìm khối lượng của H2SO4

Tìm khối lượng của CuSO4 tạo ra sau phản ứng

Bài 11: Cho 48g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.

Tìm khối lượng HCl

Tìm khối lượng FeCl3 tạo thành sau phản ứng

Bài 12: Cho 16 g NaOH tác dụng vừa đủ với H2SO4.

Tìm khối lượng H2SO4

Tìm khối lượng của Na2SO4 tạo thành sau phản ứng

Bài 13: Cho 10 g CaCO3 vào một bình k

30 đề HKI hoá có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.92 KB, 58 trang )

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g
b) 1,9926g
c) 1,9926.10-23đvc
d)1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Biến đổi về hình dạng.
b) Có sinh ra chất mới.
c) Chỉ biến đổi về trạng thái.
d) Khối lượng thay đổi.
Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tố tạo ra chất.
b) Số phân tử của mỗi chất.
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
d) Số phân tử trong mỗi chất.
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giảm dần
b) Giữ nguyên .
c) Tăng
d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngồi cùng của ngun tử Al (có số proton =13) là:
a) 1
b). 2
c) 3


d) 4.
Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 10
b) 11
c) 12
d) 13.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20%
b) 40%; 12%; 48%
c)10% ; 80% ; 10%
d) 20% ; 40% ;
40%
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a)1,6605.10-24g
b)6.1023g
c) 1,6605.10-23g
d)1,9926.10-23g
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hố trị của B là n thì quy tắc hóatrị là:
a) m.A= n.B
b) m.x = n.y
c) m.n = x.y
d) m.y = n.x
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vơi sống và khí cacboníc


a. Viết cơng thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Sắt + Khí ơxi Sắt(III) ơxit.
b. Kali + Nước Kali hiđrơxit + Khí Hiđrơ
Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
Zn
+
HCl ZnCl2 +
H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
(Hóa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)).
ĐÁP ÁN
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm)
Trang1


Chọn và khoanh trịn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9


10
a
b
c
b
c
b
d
b
a
b
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ).
Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ)
b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ)
Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ)
- Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ)
a. 4Fe + 3O2 2Fe2O3
b. 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1,4đ)
Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn =
(0,5đ)
Lập phương trình phản ứng trên. Zn
+
2HCl 
ZnCl2 +
H2
(0,5đ)
1mol
2mol
1mol


1mol (0,25đ)
0,25 mol
0,5 mol
0,25 mol
0,25 mol (0,25đ)
n

a) H = nZn = 0,25 mol
Thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
2

nHCl = 2n

V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít

= 0,5 mol
b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g.
ĐỀ 2

Zn

(0,25đ)
(0,75đ)
(0,25đ)
(0,75đ)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút



I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống:
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp
chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 3:1:6
B. 2:3:1:6
C. 2:6:1:6
D. 1:6:2:6
Câu 2: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. K, Na, Mn, Al, Ca.
C. Na, Mg, C, Ca, Na.
B. Ca, S, Cl, Al, Na.


D. Al, Na, O, H, S.
Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:
A. m=n.M.
B. M= n/m.
C. M=n.m.
D. M.m.n = 1
Câu 4: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua
FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 7,3g
B. 14,2g
C. 9,2g
D. 8,4g
Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A. O2.
B. N2.
C. H2.
D. CO2
Câu 6: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A. 1,5 lần.
B. 1,7 lần.
C. 2 lần.
D. 1,2 lần
Câu 7 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
Trang2


A. Nhà ở.

B. Quần áo.


C. Cây cỏ.

D. Đồ dùng học tập.

Câu 8: Ngun tử N có hố trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5
B. NO
C. N2O3.
D. NO2
Câu 9: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
A. N2O5
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2.
Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 4FeS2 +11 O2

2Fe2O3 + 8SO2

C. 4FeS2 +11 O2

Fe2O3 + 8SO2

B. 2FeS2 + O2

Fe2O3 + SO2
D. FeS2 + O2
Fe2O3 + 2SO2
Câu 11: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu nguyên tử?


A. 6,02.1023
B. 12,04. 1023
C. 6,04. 1023
D. 18,06. 1023
Câu12: Cơng thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
A. V=B. V= n.24
C. V= n.M D. V= n.22,4
Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Phản ứng hóa học là q trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác.
C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi.
D. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ.
Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là:
A. 0,01 mol
B. 0,1 mol
C. 0,2 mol
D. 0,5 mol
Câu 15: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt
muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là:
A. hiện tượng hịa tan.
C. hiện tượng vật lí.
. B. hiện tượng hóa học
D. hiện tượng bay hơi
Câu 16: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:
A. 22g
B. 28g
C. 11,2g
D. 44g
II. Tự luận (6 điểm )
Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:


a. Fe + O2-----> Fe3O4
;
b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl + Fe(OH)3
Câu 18 (2đ):
Tính số mol của: 5,6 g Fe; 5,6 lit khí H2; 3,0115.1023 nguyên tử Cu?
Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: K2CO3.
Câu 19 (2đ): Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu
được muối magie clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết trong phản ứng trên, đâu là đơn chất,
đâu là hợp chất?
b.Tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng?
ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM
1. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16
Trang3


Đáp B
án
2. Tự luận:

A

A

A


D

C

C

C

C

A

A

D

A

B

Nội dung

Câu 1:
a. 3Fe + 2O2→ Fe3O4
b. 3NaOH + FeCl3 →
3NaCl + Fe(OH)3
Câu 2:
a, nFe = m/M = 5,6/56 = 0,1 mol
nCO2 = m/M = 88/44 = 2 mol
nCu = N/NA = 3,0115.1023 / (6,023.1023) = 0,5 mol


b, * K2CO3 M = 39.2 + 12 +16.3= 138 g/mol
39.2 .100%
12 .100%
%K =
= 56,5% ; %C =
= 8,7 %
138
;
138
%O=100% -(56,5% + 8,7%)= 34,8 %
Câu 3:
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Đơn chất: Mg
Hợp chất: HCl ; MgCl2 ; H2O
b. nH2 = V/22,4 = 44,8 / 22,4 = 2 mol
Từ PTHH, ta có :
nHCl = 2 . nH2 = 2. 2 = 4 mol => mHCl = nHCl . M = 4.36,5 = 146g
nMg = nH2 = 2 mol => mMg = nMg . M = 2.24 = 48g

D

A

Điểm


0,25- 1đ
0,25 – 1đ
0,5
0,25- 1đ


0,75- 3đ

0,25đ
0,5đ

0,25đ

0,5đ
0,5đ
Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó,
học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐỀ 3

I.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến
câu 4
Trang4


Câu 1: Trong các quá trình sau, đau là hiện tượng hóa học ?
A. Nghiền bột gạo
B. Hịa tan đường vào nước được nước đường
C. Thanh sắt để lâu ngoài khơng khí bị gỉ


D. Cồn để trong lọ khơng bịt kín bị bay hơi
Câu 2: Cho phản ứng: A +B +C
D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là
đúng ?
B. mA +mB + mC = mD
A. mA +mB =mC+ mD
C. mA +mB +mD = mC
D. mA =mB +mC+ mD
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng Nhơm + khí ôxi
Nhôm ôxit, chất sản phẩm là
A. Nhôm
B. Ôxi
C. Nhôm và oxi
D.Nhơm ơxit
0
Câu 4: Cho phương trình hóa học : 2Cu +O2 t
2CuO. Tỉ lệ số nguyên tử đồng : số
phân tử oxi là :
A. 1:1
B.1:2
C.2:1
D.2:1:2
Câu 5: Đơn chất là những chất được tạo nên
A. Từ một nguyên tố hóa học
B. Từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
B. Từ 3 nguyên tố trở lên
D. Từ 4 nguyên tố hóa học trở lên
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các loại hạt
A. Electron
B.Proton


C. Nơtron
D.Cả B và C
Câu 7: Kí hiệu hóa học của kim loại sắt là
A.fe
B.fE
C.FE
D.Fe
Câu 8. Tỉ khối của khí Metan (CH4) đối với khí Oxi là
A.1
B.0,5
C.0,75
D.1,25

II.Phần tự luận (6 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau
a. P + ...
P2O5
b. HCl + Fe3O4
FeCl2 + FeCl3 + H2O
Câu 2 . (2,0 điểm). Tính
Thể tích ở đktc của 1,2.1023 phân tử SO3. Khối lượng của 11,2 lít NH3 ở đktc
Câu 3 .(2,0 điểm). Cho 13gam kẽm (Zn) tác dụng với một lượng dung dịch axit clohidric
(HCl) vừa đủ thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí Hiddro (H2)
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Thể tích khi H2 thu được ở đktc
c. Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) cần dùng.
( Cho biết : Zn =65; Cl =35,5 ; H = 1; N =14)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK I
Môn: Hóa học – Lớp 8


Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Trang5


I: Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
Đáp án
II.Tự luận.
Câu
1
(2 đ)
2
(2 đ)
3
(2đ)

1
C

a.
b.

2
B

3
D

4
C



5
A

6
D

7
D

Nội dung
4P + 5 O22P2O5
8 HCl + Fe3O4

FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O

a, Số mol của SO3 = 1,2.1023 : 6. 1023 = 0,2 (mol)
Thể tích của SO3 ở đktc = 0,2.22,4 = 4,48(l)
b, Số mol của NH3 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
Khối lượng của NH3 = 0,5.17 = 8,5 (g)
a. PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
b. Số mol Kẽm tham gia phản ứng 13: 65 = 0,2 (mol)
Theo PTHH nH2 = nZn = 0,2 (mol)
Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
VH 2  22, 4. n  22, 4.0, 2  4, 48(l )

c. Theo PTHH nHCl= 2nZn = 2. 0,2 =0,4 (mol)
Khối lượng HCl cần dùng
0,4.36,5 = 14,6 (g)
ĐỀ 4



8
B
Điểm
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g
b) 1,9926g
c) 1,9926.10-23đvc
d) 1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Biến đổi về hình dạng.
b) Có sinh ra chất mới.


c) Chỉ biến đổi về trạng thái.
d) Khối lượng thay đổi.
Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tố tạo ra chất.
b) Số phân tử của mỗi chất.
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
d) Số phân tử trong mỗi chất.
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giảm dần
b) Giữ nguyên .
c) Tăng
d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1
b). 2
c) 3
d) 4.
Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 10
b) 11
c) 12
d) 13.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
Trang6



a) 40%; 40%; 20%
b) 40%; 12%; 48%
c)10% ; 80% ; 10%
d) 20% ; 40% ; 40%
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-24g
b) 6.1023g
c) 1,6605.10-23g
d) 1,9926.10-23g
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóatrị là:
a) m.A= n.B
b) m.x = n.y
c) m.n = x.y
d) m.y = n.x
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết cơng thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit.
b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
Bài 3(3đ):Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình

Zn
+
HCl ZnCl2 +
H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.


b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
(Hóa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)).
ĐÁP ÁN
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm)
Chọn và khoanh trịn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
b
c
b
c
b
d
b
a
b
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ).
Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ)


b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ)
Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ)
- Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ)
a. 4Fe + 3O2 2Fe2O3
b. 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1,4đ)
Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn =
(0,5đ)

Lập phương trình phản ứng trên. Zn
+
1mol
0,25 mol
n

a) H = nZn = 0,25 mol
Thể tích khí H2 thốt ra (đktc).

2HCl 
2mol
0,5 mol

ZnCl2 +
1mol
0,25 mol

2

V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít

nHCl



= 2nZn = 0,5 mol
c) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g.
ĐỀ 5

H2
(0,5đ)
1mol (0,25đ)
0,25 mol (0,25đ)
(0,25đ)
(0,75đ)
(0,25đ)
(0,75đ)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút
Trang7


I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 đ) Chọn câu trả lời đúng các chữ cái (A,B,C...) và điền vào bảng:
Câu 1:Chất nào sau đây làm vẩn đục nước vơi trong?
A. Nước.
B. Khí CO2.
C. Khí O2.
D. Khí H2.
Câu 2:Dãy các đơn chất là:
A. Al, S, H2O
B. H2SO4, HCl, HNO3.


C. O2, H2, N2
D. O , H , N
Câu 3:Nguyên tử Al có 13p. Số electron và notron lần lượt là:
A. 13e, 12n.
B. 13e, 13n.
C.13e, 14n.
D. 14e, 13n.
Câu 4:Trong hợp chất SO3 , S có hóa trị là:
A. VI
B. V
C. IV
D. III
Câu 5::Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Bút bị gãy.
B. Sắt bị rỉ sét.
C. Kính bị rơi vỡ.
D. Sắt bị uốn cong.
Câu 6:Thành phần phần trăm theo khối lượng của Oxi trong hợp chất CuSO4 là:
A. 40%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
Câu 7: Cơng thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là:
A. Fe2O2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 8:Nước cất là:
A. Nguyên tử.
B. Đơn chất.


C. Chất tinh khiết.
D. Hỗn hợp.
Câu 9:Mối liên hệ giữa các chất theo định luật bảo toàn khối lượng là:
A. ∑mchấtthamgia <∑msảnphẩm B. ∑mchấtthamgia >∑msảnphẩm
C. ∑mchấtthamgia ≠ ∑msảnphẩm D. ∑mchấtthamgia = ∑msảnphẩm
Câu 10:Khí A có tỉ khối so với khơng khí là dA/KK ≈ 1,103. Vậy khí A là:
A. Cl2.
B. H2.
C. S.
D. O2
Câu 11: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol CO2 và 0,05 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 12: Nguyên tố hóa học là:
A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại.
B. Tập hợp các phân tử cùng loại.
C. Tập hợp các đơn chất cùng loại.
D. Tập hợp các chất cùng loại.
II.TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1: (1đ) Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Al
+
Cl2
----->
AlCl3
b. KClO3
----->
KCl


+
O2
c. Fe2O3 + H2SO4
----->
Fe2(SO4)3 +
H2O
d. Na
+ H2O----->
NaOH
+
H2
Câu 2: (2đ) Cho 3,6 gam Magie tác dụng với 14,6 gam axit clohiđric (HCl) thu được muối Magie clorua
(MgCl2) và khí hiđro.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
Câu 3: (1đ) Chất A có thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố như sau: 88,89% Cu và còn lại là
Oxi. Tìm cơng thức hóa học của A.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu

1

2

3

4

5



6

7

8

9

10

11

12
Trang8


ĐA

B

C

C

A

B

A



D

C

D

D

B. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
a. 2Al +
3Cl2 →
2AlCl3
b. 2KClO3

2KCl
+
3 O2
1
c.
Fe2O3 + 3H2SO4 →
Fe2(SO4)3 +
3H2O
d. 2Na
+ 2H2O→
2NaOH
+
H2


a. PTHH:
2

Mg + 2HCl



MgCl2

b. nMg = = 0,15 (mol)
Tỉ lệ: < => Mg hết, HCl dư
Theo pt: nH2 = nMg = 0,15 (mol)
Vậy: VH2 = 0,15 x 22,4 = 3,36 (l)

+

nHCl =

H2
= 0,4 (mol)

B

A

Điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

3

Gọi CTHH dạng chung là: CuxOy
%O = 100 - %Cu = 100 – 88,89 = 11,11%
Ta có: MA = =
Hay:
=
=> = =
Vậy CTHH là: Cu2O

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

ĐỀ 6

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

Phần 1 Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm)
Câu 1: Nhóm chất nào sau đây gồm toàn hợp chất:
a. FeO, CuSO4, N2, H2


MgO

b. CaO, H2SO4, HCl, Ca c. HNO3, H2S, Al2O3, H2O

d. O2, HNO3 CaO

Câu 2: Cơng thức hóa học nào sau đây viết sai?
a. HCl b. H3PO4 c FeO

d. Fe2O

Câu 3: Hai chất khí khác nhau đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì chúng khơng cùng:
a. Số mol

b. Số phân tử

c. Thể tích

d. Khối lượng

Câu 4: Hóa trị của ngun tố N trong cơng thức hóa học N2O3 là:
a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 5:Cho phương trình hóa học sau:


4P
+
5O2
 2 P2O5
Tỷ lệ mol của các chất lần lượt là
a. 5:4:2

b. 4:5:2

c 2:4:5

d. 5:2:4

Câu 6: Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol O2 và 0,2 mol CO2 ở đktc là
Trang9


a. 11,2 lít b. 2,24 lít

c.15,68 lít c. 1,56 lít

Câu 7: Số mol của 11,2g Fe là
a.0,5 mol b. 0,25 mol c. 0,2 mol d. 2mol
Câu 8: trong hợp chất SO2 % khối lương
a. 25%

b. 50%

c. 75%


d.80%

Phần 2 Tự luận;
Câu 1( 3 điểm) Tìm cơng thức hóa học đúng của các hợp chất sau:
a. Hợp chất A có MA bằng 40g biết Mg chiếm 60% về khối lượng còn lại là O
b. Hợp chất B có tỷ khối với khơng khí là 2,206. Trong đó ngun tố S chiếm 50% về khối lượng còn lại
là nguyên tố O.

Câu 2( 3 điểm) Cho kẽm Zn phản ứng với dung dich axitclohidric dư sau phản ứng thấy tạo ra
muối kẽm clorua ZnCl2 và 5,6lit khí hidro H2 ở đktc.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng
b. Tính mZn tham gia vào phản ứng?
c. Tính số phân tử HCl tham gia vào phản ứng?

Đáp án và biểu điểm:
Phần trắc nghiệm:
1-c; 2-d ; 3-d; 4-c ; 5-b; 6-c; 7-c; 8-b
Phần tự luận:
Nội dung
Câu 1 :
a.Tính được khối lượng Mg = 24, khối lượng của O= 16
Tính được một mol chất A có 1 mol Mg và 1mol O
Viết được cơng thức hóa học đúng của chất A là MgO
b. Tính được MB= 2,206.29=64g/mol

Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ



mS= 64.50%= 32g
mO=64-32=32g
Mỗi mol chất B có 1 mol S và 2 mol O
Cơng thức hóa học của B là SO2

0,5đ
0,5 đ

Câu 2:
a. PTHH: Zn+ 2HCl- ZnCl2+ H2
b. nH2 = = 0,25 mol

Theo phương trình hóa học ta có n H2= n Zn= 0,25 mol
M Zn= 0,25. 65= 16,25 (g)

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

c. n HCl= 0,25. 2= 0,5 mol

Số phân tử HCl tham gia phản ứng là 0,5. 6.10

ĐỀ 7

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút



Phần I :Trắc nghiệm (3 điểm) – Thời gian 15’
Trang10


A. (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm?
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilogam
C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên.
Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Khi mưa thường có sấm sét.
Câu 4: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào
sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
B. (1 điểm) Cho hợp chất sau: KHCO3.
Biết nguyên tử khối của K =39, H = 1, C = 12 và O = 16. Hãy xác định thành phần phần trăm
các nguyên tố trong hợp chất trên:
A (Tên nguyên tố)


B (Thành phần phần trăm)
Đáp án
1. % mK
A. 48%
12.% mH
B. 12%
23. % mC
C. 1%
34. % mO
D. 10%
4E. 39%
C. (1điểm)Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây:
a.
.....Fe
+ 2O2
t0
Fe3O4
0
b.
... SO2 +
O2
t
2SO3
0
c.
2Fe(OH)3
t
Fe2O3 + .....H2O
d.
Zn + .....HCl


ZnCl 2 +
H2
Phần II : Tự luận (7 điểm) – Thời gian 30’
Câu 1: (2 điểm)
a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và viết biểu thức.
b. Áp dụng: Nung 21,4g đá vôi sinh ra 12g vôi sống và khí cacbonic.
- Viết phương trình chữ của phản ứng.
- Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.
Câu 2: (2điểm)
a. Tính hóa trị của S trong hợp chất SO3
b. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ (IV) và oxi.
Câu 3: (3 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl --->MgCl2 + H2
a.Lập PTHH của phản ứng trên
b.Tính thể tích của khí H2 sinh ra ở đktc.
c.Tính khối lượng củaMgCl2 tạo thành.
Biết có 7,2 g Mg đã tham gia phản ứng.(Cho nguyên tử khối của: Mg=24, H = 1, Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Trang11


Câu

A

B

1
2


3
4
1
2
3
4
a
Đáp án
A
C
C
D
E
C
B
A
3
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1:
a.Nội dung định luật bảo toàn khối lượng:
(2 điểm)
Trong 1 phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản
phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
Phương trình chữ: A + B  C + D
Biểu thức: m A + mB = mC + mD
b.Áp dụng:
Phương trình chữ: Đá vơi canxioxit + khí cacbonic
Theo ĐL BTKL ta có:


m Đá vơi = m canxioxit + m khí cacbonic
 m khí cacbonic = m Đá vơi - m canxioxit
m khí cacbonic = 21,4 – 12 = 9,4 (g)
Câu 2:
(2 điểm)

b
2

c
3

d
2

Biểu điểm

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

a. Tính hóa trị của S trong hợp chất SO3
+ Gọi hóa trị của S là a ta có: S O3

0,25


+ Theo qui tắc hóa trị: 1.a = 3.II

0,25
0,25

II

a

3* II
 a = 1 = VI

Vậy hóa trị của S có trong SO3 là: VI.
b. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ (IV) và oxi.
IV

y

+ Theo quy tắc hóa trị: x . IV = y . II
x II
1


+ Chuyển thành tỷ lệ y IV 2

+ CTHH của hợp chất:NO2
a. PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
nMg

7, 2



 0,3(mol )
24

Số mol của Magiê:
Mg
+
2HCl
→ MgCl2 + H2
1mol
2mol
1mol
1mol
0,3mol → 0,6mol → 0,3mol → 0,3mol
b. Thể tích khí hiđro tạo thành ở đktc là:
Theo phương trình:
VH 2 ( dktc )  n.22, 4

nH 2  nMg

0,25
0,25

II

NxO
+ Viết công thức dạng chung:

Câu 3:
(3 điểm)



C

= 0,3 mol

0,25
0,25
0,25
0,5
0,5

0,5
0,25
0,5

= 0,3. 22,4 = 6,72 (l)
c. Khối lượng của MgCl2 tạo thành
Theo phương trình:
nMgCl2

nMgCl2  nMg

= n.M = 0,3.95 = 28,5(g)

= 0,3 mol

0,25
0,5

Trang12




ĐỀ 8

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1. Dãy nào gồm các chất là đơn chất?
A. CaO; Cl2; CO; CO2
B. N2; Cl2; C; Fe
C. CO2; MgCl2; CaCO3; HCl
D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
Câu 2. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất nitơ đi oxit (NO2) là?
A. I
B. II
C. IV
D. V
Câu 3. Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của Magie với nhóm (NO3) hóa trị I là?
A. Mg(NO3)2
B. (NO3)3Mg
C. MgNO3
D. Mg(NO3)3
Câu 4. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học?
A. Đúc gang thành đinh tán.
B. Con dao sắt để lâu ngày bị gỉ sét.
C. Nấu canh thường cho thêm muối để nước canh có vị mặn.
D. Hơi nước gặp khơng khí lạnh ngưng tụ lại thành mưa.


Câu 5. Khối lượng của 0,05 mol kim loại Bạc là?
A. 10,8 gam
B. 1,08 gam
C. 108 gam
D. 5,4 gam
Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O. Tỉ lệ số mol phân tử
của CH4 phản ứng với số mol phân tử oxi là?
A. 1 : 2
B. 1: 3
C. 1: 4
D. 2: 1
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau?
1.
Na2SO4 +
BaCl2 --->
NaCl + BaSO4
2.
Al
+
O2
--->
Al2O3
3.
O2 +
Zn --->
............
4.
Mg +
HCl ---> ..............


+ H2
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy tính khối lượng của:
a) 0,05 mol axit sunfuric (H2SO4)

b)2,24 lít khí nitơ N2 ở đktc.

Câu 3. (2,5 điểm)
Đốt cháy hồn tồn m gam cacbon trong khơng khí sinh ra 4,48 lít khí cacbon đi oxit
(CO2) ở đktc. Biết cacbon đã phản ứng với khí oxi trong khơng khí.
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi trong khơng khí đã tham gia phản ứng và khối lượng cacbon đã dùng?
c. Trong quá trình đốt than, cacbon trong than thường cháy trong khơng khí sinh ra khí cacbon
đi oxit. Tuy nhiên, trong điều kiện thiếu oxi sẽ sinh ra khí cacbon oxit (CO) là một chất khí
độc gây tử vong cao cho con người. Theo em, chúng ta có nên đậy nắp lị than tổ ong và cho
vào trong phịng kín để sưởi ấm hay khơng? Vì sao?
(Cho Ag = 108; H = 1; S = 32; O = 16; C = 12; N = 14)
Trang13


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Với mỗi câu đúng, học sinh được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B


C
A
B
D

6
A

II. Phần tự luận. ( 7 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Đáp án
1. Na2SO4 + BaCl22NaCl + BaSO4
2. 4 Al + 3 O22 Al2O3
3. 2Zn + O22ZnO
- Học sinh viết đúng CTHH của ZnO
- Học sinh cân bằng đúng PTHH
4. Mg + 2HClMgCl2 + H2
- Học sinh xác định đúng MgCl2
- Học sinh cân bằng đúng PTHH.
(Trường hợp học sinh sai mũi tên kí hiệu trong PTHH cứ 2
PTHH trừ 0,25 điểm)

Thang điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

a) Học sinh tính đúng Maxitsunfuric = 2.1 + 32 + 4.16 = 98
Tính đúng Khối lượng mH2SO4= n.M = 0,05.98 = 4,9g
b) Học sinh tính đúng số mol N2 = 0,1 mol
Tính đúng khối lượng m = n.M = 0,1.28 = 2,8 g

0,5 điểm

+ HS tính số mol CO2
VCabonđioxit = nCacbonđioxit.22,4
=> nccacbonđioxit = Vcacbonđioxit : 22,4 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol

0,25 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm

0,25 điểm
a)+ viết và cân bằng PTHH: C + O2
+ tính đúng:



CO2



Theo PT: 1mol - 1 mol - 1 mol
Theo ĐB: 0,2 mol – 0,2mol – 0,2mol

b) + Học sinh tính đúng thể tích Oxi và khối lượng cacbon
Voxi = noxi . 22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48 lít
mC = nC .MC = 0,2. 12 = 2,4g
c. Học nêu được giải pháp và giải thích
Nội dung câu hỏi mở, tùy giáo viên cho điểm khích lệ học
sinh hoặc thêm 1 điểm của câu hỏi này vào nội dung ở câu
khác.

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1 điểm

Trang14


ĐỀ 9

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1:Hợp chất Al2(SO4)3 có tên là:
A. Nhơm (III) sunfate.


B. Nhơm (II) sunfate.
C. Nhôm sunfate. D. Nhôm sunfit
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. Cl2; Na2SO4; Na
B. O2; Ca; NaCl
C. NaCl; HCl; CaO D. Ca(OH) 2; P; Fe
Câu 3: Nguyên tố nào là nguyên tố phổ biến nhất (%) trong trái đất
A. Zn
B. N
C. O
D. Al
Câu 4: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?
A. V= 22,4.n
B. V= 22,4.m
C. V= 24.n
D. V= 22,4.M
Câu 5. Có PTHH: 4Na + O 2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình
hóa học là:
A. 1 : 2: 1
B. 4 :1 : 2.
C. 2: 2 :2 .
D. 4: 2: 1
Câu 6. Cho cơng thức hố học của Sắt(III)oxitFe2O 3 thành phần % theo khối lượng của Fe
là:
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 90%
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)


1. Nêu quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc tính hố trị của Fe trong hợp chất FeCl 3. Biết Cl có
hố trị I.
2. Cân bằng các PT hóa học sau.
a) Al + Cl2AlCl3
b) Fe + O2Fe3O4
c) Na2O + H2O NaOH
d) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Câu 2. (2,0 điểm) Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phịng
giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường Sa đón xuân về, người ta sử dụng hết 600 gam kim
loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O 2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO).
a)Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
b) Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng?
Câu 3. (2,0 điểm) Hòa tan 6,5g kẽm Zn vào cốc chứa 14,6 g axit clohiđric HCl.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Cho biết sau phản ứng chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư?
(Biết: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
--------------------Hết-------------------ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu hỏi

1

2

3

4


5

6
Trang15


Đáp án

C

C

C

A

B

C

II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu

Đáp án
1. Trong CTHH: Tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của
chỉ số và hố trị của ngun tố kia
Gọi hố trị của Fe là a
Ta có: 1x a = 3x I
Suy ra: a = III
Vậy hoá trị của sắt trong hợp chất trên là III



1
3 điểm 2. Cân bằng các PT hóa học sau.
a. 2Al
+
3Cl2 2AlCl3
b. 3Fe + 2O2
Fe3O4
c. Na2O +
H2 O
2NaOH
d. 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
2
2 điểm

3
2 điểm

m Mg + mO2 = m MgO
600 + mO2 = 1000 => mO2 = 1000 - 600 = 400 gam

Zn
+
2HCl 
ZnCl2 + H2
1
2 mol
nZn = 6,5/65 = 0,1 mol
nHCl = 14,6/36,5 = 0,4 mol


Số mol HCl P/Ư = 2. nZn = 2 . 0,1 = 0,2 mol
Sau P/Ư axit HCl còn dư, có khối lượng dư là
m HCl = ( 0,4 – 0,2) . 36,5 = 7,3 gam

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

1
1

0,5
0,5
0,5
0,5

Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ĐỀ 10

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

Câu 1: (2,0 đ)
a) Trình bày hiểu biết của em về cấu tạo nguyên tử? Mol?
b) Cho biết mối liên hệ giữa nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử ,đơn chất, hợp chất?


Câu 2: (2,0 đ)
a) Cơng thức hóa học của một chất là gì? Cho 5 ví dụ?
b) Hóa trị là gì ? Dùng quy tắc hóa trị để hồn thành câu hỏi sau:
Tìm cơng thức hóa học của một chất biết thành phần hóa học gồm: Nhơm và oxi; Hidro
và nhóm Sulfat ; Natri và nhóm Hidroxit; Bạc và nhóm Nitrat, Bari và nhóm Cacbonat?
Trang16


Câu 3: (1,5 đ)
Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học ? Thế nào là sự biến đổi chất? Phát biểu
định luật bảo toàn khối lượng?
Câu 4: (2,5 đ)Cân bằng các phản ứng hóa học sau :
BaCl2 + Fe2(SO4)3 –> BaSO4 + FeCl3
Cu + HNO3 –>Cu(NO3)2 + NO + H2O
KMnO4 + HCl –> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
NH3 + O2 –> NO + H2O
Câu 5: (2,0 đ)
Đốt cháy 90g quặng pirit sắt trong oxi dư được 60g sắt(III) oxít và 33,6l khí lưu huỳnh đioxit
(đktc).
a) Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.
b) Xác định CTHH của quặng.
c) Hoàn thành PTPƯ.
---------------------HẾT---------------------Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu
1

Nội dung cần đạt
a) Nguyên tử là hạt vi mô vơ cùng nhỏ có đường kính cỡ khoảng 1010
m( 0,1 nm). Gồm các hạt cơ bản là : Electron, Proton, Nơtron
Electron: Mang điện tích nguyên tố âm 1- (-1,602.10-19C)


Khối lượng = 9,1095.10-31Kg
Bán kính quy ước xấp xỉ=2.8179 × 10−6 nm
Chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử tạo thành
lớp vỏ nguyên tử. Các Electron có mức năng lượng khác nhau có
quỹ đạo chuyển động khác nhau tạo thành các lớp, phân lớp.
Electron ngồi cùng có mức năng lượng cao nhất dễ bị tách ra khỏi
nguyên tử trong các tác động vật lý và hóa học.
Proton : Mang điện tích nguyên tố dương 1+ (+1,602.10-19C)
Khối lượng = 1,6726.10-27Kg
Đường kính xấp xỉ =10 -3nm
Các Proton kết hợp với các Nơtron tạo thành hạt nhân nguyên tử.
Nơtron : Không mang điện
Khối lượng = 1,6750.10-27Kg
Đường kính xấp xỉ = 10 -3nm
Bình thường nguyên tử có số Electron bằng số Proton nên tổng đại
số điện tích nguyên tử bằng 0 . Lúc này nguyên tử trung hòa về
điện.
Electron , Proton, Nơtron được bảo tồn trong các phản ứng hóa
học chúng chỉ bị phá trong các phản ứng hạt nhân.

Điểm
1,0 đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ

Trang17



2

3

4

Mol là lượng chất hay nguyên tố chứa N=6,023.1023nguyên tử hay
phân tử. Số N còn gọi là số Avogadro.
b) Mối liên hệ :
Các nguyên tử của của cùng một nguyên tố hóa học có cùng trị số
điện tích hạt nhân. Nếu số Nơtron khác nhau thì đó là các đồng vị
của cùng một nguyên tố hóa học.
Các nguyên tử có thể liên kết với nhau tạo thành phân tử.
Các nguyên tử cùng loại liên kết với nhau theo các cấu trúc khơng
gian khác nhau tạo thành các dạng thù hình khác nhau của cùng một
đơn chất . Ví dụ Nguyên tố Cácbon có các dạng thù hình là than và
kim cương. Ngun tố Photpho có các dạng thù hình là Photpho đỏ,
trắng, đen.
Các nguyên tử khác loại liên kết với nhau theo các tỉ lệ khác nhau
tạo thành các hợp chất hóa học khác nhau.
a) Cơng thức hóa học của một chất : Là các kí hiệu hóa học của các
nguyên tố hóa học tạo nên chất kèm theo các chỉ số nguyên tử liên
kết.
Ví dụ : NaCl, BaSO4, Al2O3, K2Cr2O7, Fe(NO3)3.
b) Hóa trị của một nguyên tố hóa học , nhóm nguyên tố là số chỉ số
liên kết của nguyên tố hóa học đó với nguyên tố hóa học khác hoặc
điện tích ion của ngun tố đó khi liên kết với ion nguyên tố khác.
Có 2 loại hóa trị là cộng hóa trị và điện hóa trị. Hóa trị thường được
kí hiệu bằng số La Mã. Một nguyên tố hóa học, nhóm nguyên tố có


thể chỉ có 1 hóa trị nhưng cũng có thể có nhiều hóa trị. Quy ước hóa
trị H là I, O là II.
Áp dụng quy tắc hóa trị:
Gọi CTHH của hợp chất là :
AlxOy. Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:
III.x=II.y =>x/y=2/3 => CTHH của hợp chất là Al2O3.
Tương tự:
H2SO4, NaOH, AgNO3, BaCO3
Hiện tượng vật lý : Là hiện tượng chất có sự thay đổi về màu sắc, khối
lượng riêng, trạng thái, hình dạng , tính nhiễm từ khơng có chất mới sinh
ra.
Hiện tượng hóa học : Là hiện tượng chất có sự thay đổi về tính chất ban
đầu như mùi, vị, khả năng cháy qua đó tạo thành chất mới .
Sự biến đổi chất : Là sự thay đổi trật tự, số lượng nguyên tử, số lượng liên
kết, điện tích ion , số chất liên kết dưới tác dụng vật lý hoặc hóa học để
tạo thành chất mới.
Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học , tổng khối
lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản
ứng.
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 –> 3BaSO4 + 2FeCl3
3Cu + 8HNO3 –> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

0,25đ
1,0 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ

0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Trang18


5

2KMnO4 + 16HCl –> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
4NH3 + 5O2 –> 4NO + 6H2O
nSO2= 33,6/22,4=1,5 (mol). nS=1,5 (mol)
a) nFe2O3= 60/160=0,375 (mol). nFe=0,375.2=0,75 (mol)
 mSO2= 1,5 . 64=96(g).
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:
mquặng+ mO=mFe2O3+mSO2
 Khối lượng Oxi tham gia phản ứng :
mO= mFe2O3+mSO2 - mquặng= 60+96-90=66(g)
b) Khối lượng lưu huỳnh trong SO2 :
mS=1,5 .32=48 (g)
Khối lượng sắt trong Fe2O3 :
mFe=0,375.56.2=42 (g)
Ta thấy: mquặng= mFe+ mS=90 (g)


 Quặng chỉ chứa Fe và S.
Gọi CTHH của Pirit sắt là FexSy:
x: y = mFe/56: mS/32= nFe: nS=1:2
Vậy CTHH của Pirit sắt là FeS2.
c) PTPƯ: 4FeS2 + 11O2 –> 2Fe2O3 + 8SO2
ĐỀ 11

0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:(0,25đ) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nào?.
A. Proton và electron.

B. Proton và nơtron.

C. Nơtron và electron.



D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2:(0,25đ) Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3.

B.3O2.

C. 3O.

D.3O2.

Câu 3:(0,25đ) Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất.
A. Na, Ca, Cu, Br2.

B. Na, Ca, CO, Cl2.

C. CaO, H2O, CuO, HCl.

D.Cl2, O2, CO2, N2.

Câu 4:(0,25đ) Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử?
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2


Câu 5:(0,5đ)Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric
và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:
A. 213g.

B. 213,3g.

C. 214,4g.

D. 214g
Trang19


Câu 6:(0,5đ) Chất khí A có
A. SO.

d A/ H 2  14

CTHH của A là:

B. CO2.

C. N2.

D. NH3.

Câu 7:(0,5đ) Số phân tử của 14 gam khí nitơ là bao nhiêu?
A. 6. 1023.

B. 1,5. 1023.


C. 9. 1023.

D. 3.1023.

Câu 8:(0,25đ) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học?
A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được.
B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi.
C. Thanh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ.
D. Cồn để trong lọ khơng đậy kín bị bay hơi.
Câu 9:(0,25đ) Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào
nước sau đó khuấy kỹ và lọc:
A. Đường và muối.

B. Bột than và bột sắt.

C. Cát và muối ăn.

D. Giấm và rượu.

Câu 10:(0,5đ) 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là:
A. 22,4 lít.

B. 33,6 lít.

C. Khơng xác định được.

D. 11,2 lít.

Câu 11:(0,25đ) Cơng thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là:
A. m = n. M.



B. M. n. m = 1.

C. M = m. n.

D. M = n : m.

Câu 12:(0,5đ) Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là:
A. 0,02 mol.

B. 3 mol.

D. 0,2 .1023.

C. 0,2 mol.

Câu 13:(0,25đ) Nguyên tố hóa học là gì?.
A. Là tập hợp những ngun tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Là tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
C. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
D. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Câu 14:(0,5đ) Tính thể tích của 3.1023phân tử khí oxi (O2) ở (đktc) là:
A. 8,96 lít.

B. 6,72 lít.

C. 4,48 lít.

D. 11,2 lít.


II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Tính thành phần phần trăm của Cu và O trong hơp chất: CuO.
Câu 2:(2 điểm) Lập PTHH sau: 1. P + O2 →
P2O5

2. Al + O2  Al2O3
3. Ca(OH)2 + FeCl3  CaCl2 + Fe(OH)3 
4. CO + Fe3O4  Fe + CO2
Câu 3:(2 điểm) Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau:
Zn + HCl  ZnCl2 + H2
Trang20


b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc)?.
c) Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành?.
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố
K = 39, Na =23, Ba = 137, Ca = 40, Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Fe = 56, Cu = 64, Ag =108,
C = 12, H =1, O = 16, S = 32, P = 31, F = 19, Cl = 35,5.

Đáp án
I.
Câu

Trắc nghiệm:
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án B

A

D

A

B

C


D

C

C

A

A

C

II.

13 1
4
C D

Tự luận:

Câu
MCuO = 64+16 = 80
1

Nội dung

Điểm
0,5

% Cu= ( 64 : 80 ) x 100= 80%


% O= (16 : 80) x100 = 20%

2

1. 4P + 5O2 → 2P2O5
2. 4Al + 3O2 
2Al2O3
3. 3Ca(OH)2 + 2FeCl3  3CaCl2 + 2Fe(OH)3 
4. 4CO + Fe3O4  3Fe + 4CO2

3

Số mol Zn. nZn =
Lập phương trình phản ứng trên.
Zn
+
2HCl 
ZnCl2 +
1mol
2mol
1mol
0,25 mol
0,5 mol
0,25 mol

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25


1

H2
1mol
0,25 mol

nH 2

= nZn = 0,2 mol
a)Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít

0,5

nHCl = 2n

Zn = 0,4 mol
b)Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g.

0,5

Trang21


ĐỀ 12

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút


I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5 điểm).Cho các dãy cơng thức hố học sau đây, dãy cơng thức hố học nào là của hợp chất:
A. CO2, SO2, O2, CuO .
B. CuCl2, SO2, Na2O, KOH.
C. C, S, Na2O, Fe2O3.
D. Cl2, SO2, N2, Al2O3
Câu 2 (0,5 điểm).Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hố học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác .
B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng .
C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
D. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi .
Câu 3 (0,5 điểm).Có PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương
trình là
A. 1 : 2: 1
B. 2: 2 :2 .
C. 4 :1 : 2.
D. 4: 2: 1
Câu4(0,5điểm). Trong 1 mol phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 ngun tử oxi.
Vậy cơng thức hố học của hợp chất đó là:
A. Cu2SO.
B. CuSO3.
C. CuSO4
D. CuS4O
Câu5:(0,5điểm) Trong phịng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bìnhbằng cách đặt
ngược bình, vì:
A. khí H2 nhẹ hơn khơng khí
B. khí H2 nặng hơn khơng khí
C. khí H2 nặng gần bằng khơng khí
D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi.
Câu 6: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng cơng thức nào sau đây?


A. V= 22,4.M
B. V= 22,4.m
C. V= 24.n.
D. V= 22,4.n
B.Tự Luận (7 Điểm)
Câu 1 (2,5 điểm )Nêu quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc tính hố trị của Fe trong hợp chất FeCl 3. Biết
Cl có hố trị I.
Câu 2 (2 điểm ) Nếu đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong khơng khí thu được 15g hợp chất magie oxit
(MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong khơng khí
a/ Viết và cân bằng PTHH xảy ra.
b/ Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.
Câu 3 (2,5 điểm). Có PTHH sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Nếu cho 100g CaCO3 tác dụng hết với axit HCl
a/ Tìm khối lượng của HCl
b/ Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trang22


I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
I.
Câu
Câu 1


(2,5điể
m)
Câu 2
(2điểm
)

Đáp án
B
A
C
C
A
D

Tự luận:
Đáp án

Điểm

2. Trong CTHH: Tích của chỉ số và hố trị của ngun tố này bằng tích của 1
chỉ số và hố trị của nguyên tố kia
3. Gọi hoá trị của Fe là a
0,5
Ta có: 1x a = 3x I
0,5
Suy ra: a = III
0,5
Vậy hoá trị của sắt trong hợp chất trên là III
4.
2Mg + O2→ 2MgO


5. Khối lượng oxi tham gia PƯ: 15- 9 = 6 (g)

CaCO3 +
1mol
1mol

2HCl →
2mol
2mol

CaCl2 +

1
1
CO2 +
1mol
1mol

H2O

Câu 3
(2,5điể
m)
a/ Tìm số mol của CaCO3: 100:100 = 1 (mol)
Tìm khối lượng của HCl : 2 x 36,5 = 73(g)
b/ Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc: 22,4 x1 = 22,4 (l)

ĐỀ 13

1


0,5
0,5
0,5

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 8
Thời gian: 45 phút

I.Phần trắc nghiệm(2đ)
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Cơng thức tính áp suất chất rắn là:
a) p =d.V ;
b) p = d/V
c) p = V/d ;
d) p = F/s
Câu 2:Cơng thức tính lực đẩy ACSIMET là:
a) FA = dV.V ;
b) FA = dCL/V
c) FA = V/dCL ;
d) FA = dCL.V

Câu 3:Ánh sáng, nhiệt độ, nước,…là những nhân tố sinh thái nào:
a.Nhân tố hữu sinh
b.Nhân tố vô sinh
Trang23


c.Nhân tố con người
d.Nhân tố môi trường
Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật:


a.Loài cá chép đỏ cùng sống trong một hồ, sinh sản tạo thế hệ sau
b.Tập hợp các lồi tơm cùng sống trong một ao
c.Tập hợp loài rắn, chim, nai sống ở ba khu rừng khác nhau
d.Cả A, B, C đều sai
Câu 5:. Ngun liệu sản xuất khí Oxi trong phịng thí nghiệm là:
a. Đá vơi
b. Đất
c. Khơng khí.
d.Thuốc tím
Câu 6:Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Nước muối là dung dịch trong đó nước là dung mơi, muối là chất tan.
b. Xăng là dung mơi hịa tan được dầu ăn.
c. Nước là dung mơi hịa tan tất cả chất khác tạo thành dung dịch
d. Nước là dung mơi hịa tan được chất tan là dầu ăn dầu ăn

Câu 7: Tính chất vật lý của Hidro là:
a. Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi
b. Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị
c. Hidro là chất khí khơng màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước
d. Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, ít tan trong nước
Câu 8: Hidro hóa hợp với Oxi tạo thành nước theo tỉ lệ:
a. 2 thể tích Hidro và 1 thể tích Oxi
b. 1 thể tích Hidro và 2 thể tích Oxi
c. 2 thể tích Hidro và 2 thể tích Oxi
d. 1 thể tích Hidro và 1 thể tích Oxi
II.Phần tự luận(8đ)
Câu 1(1,5đ):Một người kéo một vật từ giếng sâu 14m lên đều trong 40giây .Người ấy phải dùng một
lực 160 N. Tính cơng suất của người kéo .
Câu 2(1đ):Ba vật làm từ 3 chất khác nhau: Sắt, nhôm, sứ có hình dạng khác nhau nhưng thể tích
bằng nhau. Khi nhúng ngập chúng trong nước thì lực đẩy AC-SI-MET của nước tác dụng vào ba vật


có khác nhau khơng? Tại sao?
Câu 3:(1,5đ)

Tai nạn là gì? Lấy ví dụ trong thực tiễn mà em đã (đã quan sát được) để phân biệt “Tai nạn
với “ Thương tích”
Câu 4:( 1đ)

So sánh được sự giống vàkhác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật?
Câu 5: (1đ)Thế nào là dung dịch ? cho ví dụ ?
Câu 6:(1đ) Đốt cháy Photpho trong bình chứa 5,6 lít khí Oxi (đkc), thu được
điphotphopentaoxit( P2O5). Tính khối lượng Oxit thu được sau phản ứng.
Câu 7:(1 đ) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và chỉ ra các phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy
a. H2 + O2
H2 O
.
b. KClO3
KCl + O2
--------------------HẾT-------------------Trang24


ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
TRẮC NGHIỆM
1 – D;
2 – D;
3–B
4 –A
5–D
6 –A
7–D


8 –A
TỰ LUẬN
Câu 1:

Tóm Tắt
S= 14m
t= 40s
F= 160N
..................

P =?w

ĐIỂM
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Giải
Cơng Suất của người kéo là

P = = == 56 (w)
Đáp Số: P = 56 (W)

0,5
0,5


0,5

Câu 2:

0,5

- Giống nhau

0,5

- Vì chúng được nhúng vào cùng một chất lỏng và có thể tích bằng nhau
Câu 3:
- Là sự kiện xảy ra bất ngờ ngoài ý muốn, do các tác nhân bên ngoài

1

gây nên các tổn thương
- Tai nạn giao thông
- Vết sẹo do bị đứt chân
Câu 4:
- Giống: đều có giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong
- Khác: + QT người có pháp luật, kinh tế, hơn nhân, giáo dục, văn hóa,…
+ Con người có tư duy, có trí thơng minh nên có khả năng tự điều
chỉnh các đặc trưng sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên

Câu 5:
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan .
ví dụ : Hịa tan muối vào trong nước ta được dung dịch nước muối, chất
tan là muối dung môi là nước


0,5

0,5
0,25
0,25

0,5

Trang25