Trúng tuyển theo nhu cầu xã hội là gì

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ CTUMP

Last Updated: 22/11/2021
0
1058
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
    • Tên tiếng Anh: Can Tho University of Medicine and Pharmacy (CTUMP)
    • Mã trường: YCT
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học
    • Lĩnh vực: Y dược
    • Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
    • Điện thoại: 0292 3739 730
    • Email:
    • Website: //www.ctump.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/ctump.dhydct/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    1, Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược Cần Thơ năm 2021 như sau:

    • Ngành Y khoa
    • Mã ngành: 7720101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 397
      • Dự bị ĐH: 23
      • Đặt hàng: 380
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Y khoa phục vụ ngành hiếm
    • Mã ngành: 7720101
    • Chỉ tiêu: 110
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Y học dự phòng
    • Mã ngành: 7720110
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 18
      • Dự bị ĐH: 2
      • Đặt hàng: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Y học cổ truyền
    • Mã ngành: 7720115
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 56
      • Dự bị ĐH: 4
      • Đặt hàng: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Dược học
    • Mã ngành: 7720201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 129
      • Dự bị ĐH: 6
      • Đặt hàng: 25
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Điều dưỡng
    • Mã ngành: 7720301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 45
      • Dự bị ĐH: 5
      • Đặt hàng: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Hộ sinh
    • Mã ngành: 7720302
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 35
      • Dự bị ĐH: 5
      • Đặt hàng: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Răng Hàm Mặt
    • Mã ngành: 7720501
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 119
      • Dự bị ĐH: 6
      • Đặt hàng: 25
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học
    • Mã ngành: 7720601
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 73
      • Dự bị ĐH: 7
      • Đặt hàng: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Kỹ thuật Hình ảnh y học
    • Mã ngành: 7720601
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Dự bị ĐH: 0
      • Đặt hàng: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Y tế công cộng
    • Mã ngành: 7720701
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Dự bị ĐH: 0
      • Đặt hàng: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: B00

    2, Phương thức tuyển sinh

    Đại học Y dược Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 với kết quả 3 môn Toán, Hóa, Sinh (khối B00).

    Quy định xét tuyển:

    • Thí sinh đồng điểm xét tuyển sẽ ưu tiên điểm môn Toán
    • Thí sinh người nước ngoài xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt
    • Ngành Y khoa (ngành hiếm): Thí sinh muốn học ngành này phải đăng ký xét tuyển, tất cả thí sinh trúng tuyển đều thuộc diện đặt hàng và phải có Quyết định cử đi học của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

    Hình thức xét tuyển sinh

    Hình thức 1: Thí sinh trúng tuyển theo hình thức đại trà

    Thí sinh trúng tuyển theo hình thức này được lựa chọn nhập học theo 1 trong 2 hình thức là tự do hoặc đặt hàng.

    Hình thức 2: Trúng tuyển theo nhu cầu xã hội

    Thí sinh trúng tuyển theo nhu cầu xã hội buộc nhập học theo diện đào tạo đặt hàng

    Các đơn vị đặt hàng bao gồm:

    • UBND tỉnh, thành phố
    • Bệnh viện, cơ quan, tổ chức doanh nghiệp công lập hoặc tư nhân hoạt động liên quan tới khối khoa học sức khỏe

    3, Hồ sơ và xét tuyển

    Thời gian đăng ký xét tuyển

    • Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng hồ sơ đăng ký dự thi THPT theo quy định chung của Sở GD&ĐT kèm lệ phí ĐKXT
    • Sau khi có kết quả thi, thí sinh điều chỉnh NVXT

    Thời gian xét tuyển

    • Theo quy định của Bộ GD&ĐT
    • Thí sinh trúng tuyển diện đào tạo theo nhu cầu xã hội phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT về Sở Y tế/ Sở GD của tỉnh hoặc đơn vị đặt hàng và được chuyển về trường
    • Thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT cho ĐH Y dược Cần Thơ trước thời hạn quy định

    4, Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

    Đối tượng xét tuyển thẳng

    Quy định tại các điểm e, khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy. Đại học Y dược Cần Thơ chỉ tuyển thẳng ngành Dược học với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Hóa học.

    Các ngành còn lại chỉ tuyển thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Sinh học và đã tốt nghiệp THPT.

    Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng nộp hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng cần làm 01 bộ hồ sơ gửi về Sở GD&ĐT tỉnh trước ngày 30/5/2021.

    Đối tượng ưu tiên xét tuyển

    Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường.

    Thí sinh có môn thi chọn HSG quốc gia trùng môn thi khối B (Toán, Hóa, Sinh) và đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT có 3 môn xét tuyển của trường và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định được ưu tiên xét tuyển đợt 1 vào chuyên ngành đăng ký.

    Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển về sở GD&ĐT trước ngày 30/5/2021.

    Hồ sơ ưu tiên xét tuyển bao gồm:

    • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (ghi theo mẫu tại phụ lục số 5, công văn số 1444/BGDĐT-GDĐH ngày 14/4/2021).
    • Bản sao công chứng giấy nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia

    HỌC PHÍ

    Học phí trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2021 như sau:

    • Mức học phí bình quân tối đa theo Quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của chương trình đại trà là 24.600.000 đồng.
    • Mức học phí với diện đào tạo theo nhu cầu xã hội dựa trên cơ sở ký kết đào tạo với UBND các tỉnh theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021

    Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2020 2021
    Đại trà Nhu cầu XH Đại trà Nhu cầu XH
    Y khoa 26.95 25.95 27.0 26.0
    Y khoa phục vụ ngành hiếm 24 25.0
    Y học cổ truyền 25.2 24.2 25.65 24.65
    Răng Hàm Mặt 26.75 25.75 26.75 25.75
    Y học dự phòng 23.4 22.4 24.95 23.95
    Dược học 26.1 25.1 26.0 25.0
    Điều dưỡng 24.3 23.3 24.9 23.9
    Y tế công cộng 19 20.0 19.0
    Kỹ thuật xét nghiệm y học 25.2 24.2 25.5 24.5
    Kỹ thuật hình ảnh y học 24.7 23.7
    Hộ sinh 22 21 23.7 22.7
    • TAGS
    • đại học y dược
    Gin

    Video liên quan

    Chủ đề