Thông tin về các ngành và chương trình đào tạo của Trường Đại học Hà Nội, tư vấn về chọn ngành thi trước khi làm hồ sơ đăng ký dự thi tuyển sinh đại học năm 2012, được đăng tải tại địa chỉ:
//www.hanu.edu.vn/tuyensinh
Mã trường: NHF
Tên tiếng Anh: Hanoi University
Năm thành lập: 1959
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
Website: //www.hanu.vn/tuyensinh
Các ngành tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024
1.
7220201
Ngôn ngữ Anh
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
300
2.
7220201 TT
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
3.
7220202
Ngôn ngữ Nga
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)
150
4.
7220203
Ngôn ngữ Pháp
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
135
5.
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
200
6.
7220204 TT
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)
100
7.
7220205
Ngôn ngữ Đức
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)
140
8.
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
9.
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
10.
7220208
Ngôn ngữ Italia
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
11.
7220208 TT
Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
12.
7220209
Ngôn ngữ Nhật
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)
175
13.
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)
105
14.
7220210 TT
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)
145
15.
7310111
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
60
16.
7310601
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
125
17.
7320104
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
90
18.
7320109
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)
75
19.
7340101
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
20.
7340115
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
21.
7340201
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
22.
7340301
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
23.
7480201
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
180
24.
7480201 TT
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
120
25.
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
75
26.
7810103 TT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)
100
27.
7340205
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
75
28.
7220101
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam
Xét học bạ
200
TỔNG
3300
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
29.
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng
100
30.
Quản trị Du lịch và Lữ hành
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng
60
31.
Cử nhân Kinh doanh
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng
30
TỔNG
190
Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
\>> XEM THÊM TẤT CẢ THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
trường Đại học Hà Nội đào tạo bao nhiêu ngành?
Trường Đại học Hà Nội là một trong những ngôi trường uy tín nhất tại Hà Nội cũng như trong cả nước. Trường có 26 chuyên ngành đào tạo chính quy và 13 chương trình liên kết với nước ngoài, đảm bảo 97% sinh viên ra trường có việc làm.nullTrường Đại Học Hà Nội Tổng Quan Ngành Học, Điểm Chuẩn, Học Phídaotaolientuc.edu.vn › truong-dai-hoc-ha-noinull
Ngành ngôn ngữ Trung Đại học Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?
Tiếp đến là ngành ngôn ngữ Trung Quốc 35,75 điểm, ngôn ngữ Anh 35,38 điểm. Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Hà Nội, tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2. Năm 2023, Trường Đại học Hà Nội lấy hơn 3300 chỉ tiêu.nullĐiểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội: Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc có mức ...daibieunhandan.vn › giao-duc--y-te1 › diem-chuan-truong-dai-hoc-ha-noi...null
Trường Đại học Quốc gia Hà Nội có những ngành gì?
Đại học Quốc gia Hà Nội hiện có 7 trường đại học là Khoa học Xã hội và nhân văn, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Ngoại ngữ, Giáo dục, Kinh tế, Việt - Nhật; và 5 khoa thành viên gồm: Luật, Y Dược, Quốc tế, Quản trị và Kinh doanh, Các khoa học liên ngành.nullĐại học Quốc gia Hà Nội mở 14 ngành mới - VnExpressvnexpress.net › dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-mo-14-nganh-moi-4110896null
Đại học Hà Nội lấy bao nhiêu chỉ tiêu?
Năm 2021, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh 25 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy, dự kiến 2.635 tổng chỉ tiêu và 240 chỉ tiêu dành cho các chương trình liên kết quốc tế (Chỉ tiêu, mã ngành, tổ hợp xét tuyển của từng ngành cụ thể trong bảng biểu dưới bài viết).nullThông tin tuyển sinh - hanu.edu.vn - Trường Đại học Hà Nộiarchive.hanu.vn › index.php › thong-tin-tuyen-sinhnull