1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và cả những năm trước đó).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
- Phương thức 7: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải Nhất, giải Nhì hoặc giải Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:
+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên;
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 do Bộ GD&ĐT cung cấp;
+ Xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường: xem các mục từ 3.4 đến 3.7 TẠI ĐÂY
- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:
+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (cách tính ở mục 3.1 TẠI ĐÂY, không nhân hệ số) phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
5. Học phí
Mức học phí hệ chính quy của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm học 2022-2023 (dự kiến thu): 320.000đ/1 tín chỉ ; bình quân 12.000.000đ/1 năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 1 năm 10 - 15%.
II. Các ngành tuyển sinh
Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa.
Lưu ý:
- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;
- Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Sư phạm Tiếng Anh |
21,75 |
23,5 |
25,75 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18 |
18,5 |
19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
20,50 |
18,5 |
23 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
19 |
22,25 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
15,75 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 |
21,7 |
23,75 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,25 |
21,3 |
21,50 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21,25 |
22,15 |
23,50 |
Quốc tế học |
15 |
17 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Năm 2022, trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế tuyển sinh theo 3 phương thức, trong đó trường dành 483 - 984 chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
a. Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT năm 2022
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên.
- Đối với các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt N3 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung: Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn: Có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIC II trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2022) đạt 151 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2022
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
b. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của trường.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga.
c. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có học lực năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
d. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.
Thông tin khác:
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là:
+ Nếu xét theo học bạ: Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,5 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.
+ Nếu xét theo kết quả thi TN THPT: Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.
- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH HUẾ CÁC NĂM GẦN ĐÂY
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 2022:
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
Phương thức khác |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHF |
483 -984 |
483 -984 |
343 |
||||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
40-80* |
40 -80* |
30 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4-12 |
4-12 |
4 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
|||||||
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4-12 |
4-12 |
4 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
D04 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc |
D45 |
|||||||
4 |
Việt Nam học |
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
25-45 |
25-45 |
10 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
160-370 |
160-370 |
130 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
6 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15-25 |
15-25 |
10 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga |
D02 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
|||||||
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
30-50 |
30-50 |
20 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
|||||||
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
80-150 |
80-150 |
50 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
D04 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc |
D45 |
|||||||
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
60-120 |
60-120 |
40 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
D06 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
|||||||
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
40-80 |
40-80 |
30 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
11 |
Quốc tế học |
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
25-40 |
25-40 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||||
Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển. Chỉ tiêu của ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác. |
Theo TTHN