Từ ao đoi đi long thái tử bao nhiêu km năm 2024

có giá từ 10.000 – 115.000 VNĐ/lượt tùy phương tiện, lộ trình di chuyển. Chủ phương tiện cá nhân hoặc các doanh nghiệp vận tải có nhu cầu vận chuyển qua cao tốc Hạ Long – Vân Đồn có thể biết thêm về mức phí và các thông tin liên quan đến tuyến cao tốc này trong bài viết dưới đây.

  • Xem thêm: Chi phí qua trạm thu phí 10 Hải Phòng – Thái Bình

1. Thông tin chung về cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn thuộc tỉnh Quảng Ninh, dài gần 60 km, có chiều rộng nền đường là 24,5 m. Đây là tuyến cao tốc loại A, thiết kế 4 làn xe chạy với vận tốc 100 km/h và 2 làn dừng khẩn cấp.

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn là đoạn nối tiếp của cao tốc Hà Nội – Hải Phòng qua cầu Bạch Đằng đến Vân Đồn. Điểm đầu nối với cao tốc Hạ Long – Hải Phòng, giao cắt Quốc lộ 18 ở đoạn qua phường Đại Yên, thành phố Hạ Long.

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn được kết nối với cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, Hải Phòng – Hạ Long làm thành tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh.

  • Xem chi tiết: Mức phí cao tốc Hà Nội – Thái Bình

Từ ao đoi đi long thái tử bao nhiêu km năm 2024

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn dài gần 60 km

2. Các trạm thu phí trên cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn có 5 trạm thu phí. Đó là:

  • Trạm thu phí Việt Hưng Quốc lộ 18
  • Trạm thu phí Đồng Đăng
  • Trạm thu phí Đồng Lá
  • Trạm thu phí Cẩm Y
  • Trạm thu phí Đoàn Kết

Từ ao đoi đi long thái tử bao nhiêu km năm 2024

Trạm thu phí trên cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

3. Phí cao tốc Vân Đồn

Chủ phương tiện đi qua cao tốc Hạ Long – Vân Đồn có thể mua vé lượt hoặc vé tháng, vé quý với mức phí như sau:

Lộ trình

Phương tiện giao thông chịu phí

Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feetXe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feetViệt Hưng – Đông LáVé lượt65.000 VNĐ95.000 VNĐ115.000 VNĐ190.000 VNĐ260.000 VNĐVé tháng1.950.000 VNĐ2.850.000 VNĐ3.450.000 VNĐ5.700.000 VNĐ7.800.000 VNĐVé quý5.265.000 VNĐ7.695.000 VNĐ9.315.000 VNĐ15.390.000 VNĐ21.060.000 VNĐViệt Hưng – Cẩm YVé lượt115.000 VNĐ160.000 VNĐ195.000 VNĐ320.000 VNĐ435.000 VNĐVé tháng3.450.000 VNĐ4.800.000 VNĐ5.850.000 VNĐ9.600.000 VNĐ13.050.000 VNĐVé quý9.315.000 VNĐ12.960.000 VNĐ15.795.000 VNĐ25.920.000 VNĐ35.235.000 VNĐViệt Hưng – Đoàn KếtVé lượt115.000 VNĐ160.000 VNĐ195.000 VNĐ320.000 VNĐ435.000 VNĐVé tháng3.450.000 VNĐ4.800.000 VNĐ5.850.000 VNĐ9.600.000 VNĐ13.050.000 VNĐVé quý9.315.000 VNĐ12.960.000 VNĐ15.795.000 VNĐ25.920.000 VNĐ35.235.000 VNĐĐồng Đăng – Việt HưngVé lượt10.000 VNĐ15.000 VNĐ20.000 VNĐ35.000 VNĐ45.000 VNĐVé tháng300.000 VNĐ450.000 VNĐ600.000 VNĐ1.050.000 VNĐ1.350.000 VNĐVé quý810.000 VNĐ1.215.000 VNĐ1.620.000 VNĐ2.835.000 VNĐ3.645.000 VNĐĐồng Đăng – Đồng LáVé lượt55.000 VNĐ80.000 VNĐ95.000 VNĐ160.000 VNĐ215.000 VNĐVé tháng1.650.000 VNĐ2.400.000 VNĐ2.850.000 VNĐ4.800.000 VNĐ6.450.000 VNĐVé quý4.455.000 VNĐ6.480.000 VNĐ7.695.000 VNĐ12.960.000 VNĐ17.415.000 VNĐĐồng Đăng – Cẩm YVé lượt100.000 VNĐ145.000 VNĐ175.000 VNĐ290.000 VNĐ390.000 VNĐVé tháng3.000.000 VNĐ4.350.000 VNĐ5.250.000 VNĐ8.700.000 VNĐ11.700.000 VNĐVé quý8.100.000 VNĐ11.745.000 VNĐ14.715.000 VNĐ23.490.000 VNĐ31.590.000 VNĐĐồng Đăng – Đoàn KếtVé lượt100.000 VNĐ145.000 VNĐ175.000 VNĐ290.000 VNĐ390.000 VNĐVé tháng3.000.000 VNĐ4.350.000 VNĐ5.250.000 VNĐ8.700.000 VNĐ11.700.000 VNĐVé quý8.100.000 VNĐ11.745.000 VNĐ14.715.000 VNĐ23.490.000 VNĐ31.590.000 VNĐĐồng Lá – Cẩm YVé lượt45.000 VNĐ65.000 VNĐ80.000 VNĐ130.000 VNĐ175.000 VNĐVé tháng1.350.000 VNĐ1.950.000 VNĐ2.400.000 VNĐ3.900.000 VNĐ5.250.000 VNĐVé quý3.645.000 VNĐ5.265.000 VNĐ6.480.000 VNĐ10.530.000 VNĐ14.175.000 VNĐĐồng Lá – Đoàn KếtVé lượt45.000 VNĐ65.000 VNĐ80.000 VNĐ130.000 VNĐ175.000 VNĐVé tháng1.350.000 VNĐ1.950.000 VNĐ2.400.000 VNĐ3.900.000 VNĐ5.250.000 VNĐVé quý3.645.000 VNĐ5.265.000 VNĐ6.480.000 VNĐ10.530.000 VNĐ14.175.000 VNĐCẩm Y – Đoàn KếtVé lượt00000Vé tháng00000Vé quý00000

Lưu ý: Cước phí trong bảng trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)

Từ ao đoi đi long thái tử bao nhiêu km năm 2024

Phí cao tốc Vân Đồn từ 10.000 – 115.000 VNĐ/lượt

4. Sử dụng dịch vụ thu phí không dừng tại cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Hiện nay, các trạm BOT trên cao tốc Hạ Long – Vân Đồn đều được trang bị các làn thu phí ETC, sử dụng hình thức thu phí không dừng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi di chuyển.

Để sử dụng dịch vụ thu phí không dừng này, chủ phương tiện giao thông có nhu cầu đi lại trên cao tốc Hạ Long – Vân Đồn hãy dán thẻ ePass.

ePass là loại thẻ định danh được dán trên kính hoặc đèn xe giúp chủ phương tiện dễ dàng di chuyển qua trạm thu phí bằng hình thức nộp phí điện tử. Đây là sản phẩm của VDTC – công ty thành viên của Tập đoàn Viettel.

Khi dán thẻ ePass, khách hàng không chỉ di chuyển qua trạm thu phí dễ dàng mà còn được hưởng nhiều lợi ích tùy từng thời điểm. Ví dụ như dán thẻ lần đầu khi đăng ký mới, miễn phí qua trạm lần đầu tiên khi liên kết tài khoản với ví Viettel Pay…

Từ ao đoi đi long thái tử bao nhiêu km năm 2024

Sử dụng thẻ ePass để nộp phí cao tốc Vân Đồn đơn giản, nhanh chóng

Để có thể sử dụng được dịch vụ thu phí không dừng của VDTC, khách hãy đăng ký dán thẻ tại các điểm giao dịch hoặc đăng ký dán trên website, app ePass vô cùng đơn giản và tiện lợi

  • Xem chi tiết: Địa điểm đăng ký dịch vụ

Với 3 cách đăng ký ở trên, chủ phương tiện có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ thu phí không dừng khi nộp phí cao tốc Vân Đồn và hưởng các lợi ích đi kèm. Không những thế, khi sử dụng dịch vụ của VDTC, khách hàng còn có thể nộp phí tại mọi trạm BOT trên toàn quốc trang bị làn thu phí ETC.