Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y dược

 Đối với những bạn đang làm bác sĩ, thuật ngữ y khoa luôn cực kỳ ‘’khoai’’ đặc biệt là từ tiếng anh chuyên ngành. Bởi đây là kiến thức liên quan đến cứu chữa bệnh con người nên tính chính xác luôn được ưu tiên hàng đầu. Sau đây Chúc Vinh Quý sẽ giới thiệu đến bạn một số phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành y khoa phổ biến hiện nay. 

Top những phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành y khoa chất lượng nhất

Ở thời đại này, khi công nghệ ngày càng hiện đại thì các phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành y khoa cũng được ra đời nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của người dùng. Dưới đây là một số phần mềm dịch thuật tiếng anh chuyên dụng được Chúc Vinh Quý tổng hợp lại. 

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y dược

Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành y khoa nào chất lượng?

Dịch chuyên ngành y khoa bằng Oxford Learner’s Dictionary

Oxford Learner’s Dictionary được xuất bản từ chính ngôi trường đại học danh giá ở Mỹ Oxford. Có thể coi đây là bộ từ điển có thâm niên lâu đời nhất và tất nhiên là đi kèm độ nổi tiếng về top 1 thế giới. Hiện nay, từ điển Oxford có 2 phiên bản là online và sách. 

Ở phần mềm này, mỗi từ vựng tra cứu đều được đi kèm định nghĩa rất dễ hiểu. Đi kèm đó là ví dụ minh họa cùng cách phát âm của người bản xứ. Thêm đó, bạn còn biết thêm được vài từ đồng nghĩa. Ngoài ra, Oxford còn cung cấp nhiều từ vựng liên quan đến cácn chuyên ngành trong đó có y khoa. 

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y dược

Y học có nhiều từ ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh khó

Một số ưu điểm ở phần mềm Oxford có thể kể ra như: 

  • Bộ lưu trữ từ vựng đa dạng, phong phú
  • Có đầy đủ định nghĩa đi kèm mỗi từ với độ chính xác khi dịch thuật rất cao
  • Bổ sung thêm được ví dụ minh họa giúp bạn dễ hình dung hơn
  • Có thêm từ đồng, trái nghĩa để người dùng có thêm kiến thức

Dịch chuyên ngành y khoa Medical Dictionary - The Free Dictionary 

Medical Dictionary - The Free Dictionary có nguồn gốc từ cuốn từ điển y khoa The American Heritage rất nổi tiếng. Phần mềm này sẽ cung cấp cho bạn mọi định nghĩa về thuật ngữ chuyên ngành y khoa liên quan đến thuốc men, y tế, giải phẫu,.. một cách dễ hiểu và ngắn gọn.

Ngoài ra, phần mềm này còn cho phép bạn tìm kiếm nhiều công dụng, mô tả liên quan đến thuốc thang hay các từ thường được viết tắt trong y khoa. Đồng thời, Medical Dictionary - The Free Dictionary còn liên tục cập nhật các thuật ngữ y tế để người dùng tiện tra cứu hơn. 

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y dược

Medical Dictionary - The Free Dictionary là phần mềm dịch y học rất tốt 

Ưu điểm nổi bật của phần mềm Medical Dictionary có thể liệt kê ra như: 

  • Mọi thông tin đều được lấy từ nguồn đáng tin cậy 
  • Lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe có tới 45.000 mục
  • Hỗ trợ người dùng tra cứu các từ trái, đồng nghĩa, thành ngữ...

Dịch chuyên ngành y khoa Merriam Webster Dictionary

Merriam Webster Dictionary là phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành y khoa được xuất bản từ công ty chuyên biên soạn sách tham khảo Merriam Webster. Người dùng sẽ dễ dàng tìm kiếm nhiều thuật ngữ viết tắt và y khoa từ phần mềm này. Ngoài ra, NPH của Merriam Webster Dictionary cũng liên tục cập nhật các thuật ngữ mới của chuyên gia hàng đầu. 

Dịch chuyên ngành y khoa Medical Dictionary of Health Terms - Harvard Medical School

Lại thêm một phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành y khoa đến từ một trường đại học nổi tiếng danh giá ở Mỹ là Harvard. Phần mềm này cung cấp đến bạn list danh sách theo bảng chữ cái để tra cứu ngôn ngữ y khoa. Mọi khái niệm về trong bộ từ điển này cũng đều được chú thích súc tích, ngắn gọn. Đây chính là phần mềm dịch đáng tin cậy để bạn tra cứu thuật ngữ chuyên ngành y khoa.

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y dược

Nhiều từ ngữ chuyên ngành hiếm được xuất hiện trong phần mềm 

Chúc Vinh Quý - trung tâm tâm dịch thuật tiếng anh chuyên ngành y khoa uy tín

Các phần mềm đã được liệt kê ở trên đa số đều chỉ giúp bạn được 50-60% cho công việc dịch thuật y khoa. Bởi dù sao đây cũng là sự can thiệp của máy móc, đôi khi bản dịch sẽ không được như mong muốn, chất lượng không cao. Chính vì vậy, bạn hãy đến với trung tâm dịch thuật Chúc Vinh Quý. Đây là địa chỉ chuyên cung cấp dịch vụ dịch văn bản, dự án có chất lượng top 1 Hà Nội. 

Khách hàng khi đến Chúc Vinh Quý luôn nhận được sự hài lòng tuyệt đối từ bước thời điểm gửi bài cần dịch cho đến khi nhận dự án. Chuyên môn của nhân viên tại đây là điều bạn hoàn toàn yên tâm khi đều là những người được đào tạo bài bản, có vốn hiểu biết và lượng từ vựng phong phú. Đảm bảo mọi bản dịch ra đều làm hài lòng vị khách khó tính nhất. Hãy đến với Chúc Vinh Quý nếu bạn cần dịch thuật chuyên ngành y khoa nhé. 

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y dược

Hãy để Chúc Vinh Quý giúp bạn dịch tiếng Anh ngành y tốt hơn nhé

Như vậy là Chúc Vinh Quý đã chia sẻ đến bạn một số phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành y khoa phổ biến nhất hiện nay. Đây đều là những bộ từ điển trực tuyến chất lượng, hỗ trợ được một phần nào đó cho công việc dịch thuật của bạn được thuận lợi hơn. Nếu muốn có bản dịch chất lượng tốt nhất, hãy đến với Chúc Vinh Quý nhé. 

Y học là một ngành đòi hỏi các y bác sĩ, y tá, chuyên viên y tế luôn luôn phải cập nhật để theo kịp những bước tiến mới nhất của y học thế giới, nhưunxg phương pháp, kỹ thuật chữa trị có thể đẩy lùi bệnh tật nhanh hơn. Để làm được điều đó đòi hỏi những người làm y tế cần có phải một trình độ tiếng Anh nhất định. Nếu vốn tiếng Anh của bạn còn hạn chế thì hãy tham khảo  tài liệu tiếng Anh hữu ích chuyên ngành Y  dưới đây cùng aroma.

  • Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y khoa – Phần 1

  1.  Attending doctor: bác sĩ điều trị
  2.  Duty doctor: bác sĩ trực
  3.  Consultant: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn
  4. Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
  5. Family doctor: bác sĩ gia đình
  6. Herbalist: thầy thuốc đông y
  7. Specialist: bác sĩ chuyên khoa
  8. Practitioner: người hành nghề y tế
  9. General practitioner: bác sĩ đa khoa
  10. Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
  11. Internist: bác sĩ khoa nội
  12. Vet/veterinarian: bác sĩ thú y

Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:

-logist

-ian

-iatrist

-ist

-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist

-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician

-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist

  1. Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
  2. Andrologist: bác sĩ nam khoa
  3. An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
  4. Cardiologist: bác sĩ tim mạch
  5. Dermatologist: bác sĩ da liễu
  6. Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
  7. Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
  8. Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  9. Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
  10. H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
  11. Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
  12. Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  13. Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
  14. Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  15. Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
  16. Oculist: bác sĩ mắt
  17. Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
  18. Otorhinolaryngologist/ ENT doctort: bác sĩ tai mũi họng
  19. Obstetrician: bác sĩ sản khoa
  20. Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
  21. Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
  22. Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
  23. Radiologist: bác sĩ X-quang
  24. Traumatologist: bác  sĩ chuyên khoa chấn thương
  25. Paeditrician: bác sĩ nhi khoa
  26. Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
  27. X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
  28. Ambulance technician: nhân viên cứu thương

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y dược

Các câu hỏi của bác sĩ với bệnh nhân

I- Câu hỏi về thông tin cơ bản: tên tuổi, nghệ nghiệp, chiều cao và trọng lượng

     -Could you tell me your name?

     -How old are you? (hoặc) When were you born?

     -How much do you weigh? (hoặc) What is your height?

     –Do you work? (hoặc) –What do you do for a living?

     -Is your work stressful?

     -Is there much physical activity associated with your work?

     -How long have you worked in your present job?

     -What did you do before your present job?

     -How long have you been retired? 

     -Do you have a partner?

II- Câu hỏi thường gặp trong phần lời khai bệnh

a.Có thể dùng từ tắt SOCRATES như một cách nhớ hữu ích để hỏi về triệu chứng của bệnh nhân:

Site (vị trí): Where exactly is the pain?

Onset (bắt đầu cơn đau): Where did it start?

Character (đặc điểm): What is the pain like?

Radiation (sự lan tỏa): Does it radiate/ move anywhere?

Associated features (đặc trưng kết hợp): Is there anything associated with the pain e.g sweating, vomitting?

Time course (khoảng thời gian): How long did it last?

Exacerbating/alleviating features (đặc trưng làm tăng/giảm cơn đau): Does anything make it better/worse?

b.Các câu hỏi về phần lịch sử bệnh án:

1-Have you ever had (headache) before? (nội khoa)

2-Have you had any operations in the past? (ngoại khoa)

3-Have you had any pregnancies? (phụ khoa)

c. Phản ứng phụ và dị ứng (Side-effects and allergies):

1-Do you get any side effects?

2-Do you know if you are allergic to any drug?

3-Do you have any allergies to to any medications?

 d. Tuân theo chế độ thuốc men (compliance):

1-Do you always remember to take it?

III. Các câu hỏi thường gặp trong phần tiền sử bệnh trong gia đình

Các câu hỏi ở phần này thường liên quan đến tuổi tác, sức khỏe hoặc nguyên nhân chết của cha mẹ, anh chị em, vợ chồng và con cái

1-Do you have any children?

2-Are all your close relatives alive?

3-Are your parents alive and well?

4-Is anyone taking regular medication?

5-How old was he when he died?

6-Do you know the cause of death?   

7-Does anyone in your family have a serious illness?

IV. Các câu hỏi về ý kiến, quan tâm, và mong đợi của bệnh nhân

Ý kiến

1-What do you you know about this problem/condition/illness?

2-Do you have any ideas about this?

3-How do you think you got this problem?

Mối quan tâm

1-What are your worries about this?

2-Do you have any concerns?

Sự mong đợi

1-What do you think will happen?

2-What do you expect from me?

3-What were you hoping we could do  for you?

5. Xem xét các bộ phận và các cơ quan

Đối với hệ thần kinh:

1-Can you show me where your head hurts?

2-Can you describe the pain? Is it sharp and intense or dull and not so intense?

3-Do you feel any pressure?

4-How long have you been having headaches?

5-How do your headaches start? Do they start slowly or suddenly?

6-How severe is the pain – can you rank it for me on a scale of 1-10?

7-Do your headaches make you nauseous?

Đối với hệ hô hấp:

1-Is your cough worse in the morning, in the evening or at night?

2-When is your cough at its worst?

3-Do you cough up any blood?

4-Do you cough anything up?

5-Is your cough dry or productive?

6-Are you short of breath?

7-Do you have any difficulty breathing?

8-How is your breathing?

Đối với hệ tim mạch:

1-Can you show me where the pain is located?

2-Does the pain radiate to any other part of your body?

3-Do you get short of breath when you are active?

4-How long does the pain last?

5-What were you doing when the pain started?

6-Have you ever had this before?

Đối với hệ tiết niệu-sinh dục

1-How often do you urinate each day?

2-Can you describe the appearance of your urine?

3-Do you feel any pain when you urinate?

4-Can you tell me about your urination habits

   Mời bạn download sách học từ vựng Y khoa “Professional English in Use Medicine” tại:                         http://www.mediafire.com/view/ho1vihfoh6l1h4z/Professional_English__in_Use_Medicine.pdf

   Tra từ điển online chuyên ngành Y khoa tại đây: http://medical-dictionary.thefreedictionary.com/

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y dược