Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

Những hạt thóc giống – Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ trung thực-tự trọng. Câu 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực, Câu 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực, Câu 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ? Câu 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?

Câu 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thựcM : – Từ cùng nghĩa : thật thà.– Từ trái nghĩa : gian dối.

Câu 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. 


Câu 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?a) Tin vào bản thân mình.b) Quyết định lấy công việc của mình.c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.

Câu 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?

a) Thẳng như ruột ngựa.b) Giấy rách phải giữ lấy lề.c) Thuốc đắng dã tật.d) Cây ngay không sợ chết đứng.

e) Đói cho sạch, rách cho thơm.

Câu 1. Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực ngay thẳng, ngay thật, chán thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình; thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực…Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận. gian manh, gian ngoan, gian giảo, gùm trá, lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc…

Câu 2. Đặt câu

– Tô Hiến Thành là người rất chính trực.– Sự dối trá bao giờ cũng đáng ghét.

Câu 3. Ý c

Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

Câu 4. Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: nói về tính trung thực.


Các thành ngữ, tục ngữ b, e: nói về lòng tự trọng.

Luуện từ ᴠà câu – Mở rộng ᴠốn từ: Trung thực – Tự trọng: SBT Tiếng Việt lớp 4 – Trang 31. Tìm những từ cùng nghĩa ᴠới trung thực; Đặt câu ᴠới một từ cùng nghĩa ᴠới trung thực hoặc một từ trái nghĩa ᴠới trung thực…

LUYỆN TỪ VÀ CÂU – MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG

1: Tìm những từ

Cùng nghĩa ᴠới trung thực: thật thà,

Trái nghĩa ᴠới trung thực: gian dối,.

Bạn đang хem: Từ cùng nghĩa ᴠới trung thực

Giải câu 1, 2, 3, 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng trang 48 SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. 

Câu 1

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực

M : - Từ cùng nghĩa : thật thà.

      - Từ trái nghĩa : gian dối.

Phương pháp giải:

- Trung thực: ngay thẳng, thật thà

Lời giải chi tiết:

Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...

Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...

Câu 4

Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?

a) Thẳng như ruột ngựa.

b) Giấy rách phải giữ lấy lề.

c) Thuốc đắng dã tật.

d) Cây ngay không sợ chết đứng.

e) Đói cho sạch, rách cho thơm.

Phương pháp giải:

Các câu tục ngữ trên được giải thích như sau:

- Thẳng như ruột ngựa: Tính tình thẳng thắn, không lươn lẹo.

- Giấy rách phải giữ lấy lề: Dù có nghèo khổ, khó khăn hay trong bất kì hoàn cảnh nào cũng phải giữ gìn phẩm chất, đạo đức, lòng tự trọng giống như giấy dù có rách thì cũng phải giữ được cái lề.

- Thuốc đắng dã tật: Thuốc có đắng mới có thể khỏi bệnh; Lời chân thật, thẳng thắn mới có thể giúp nhau tiến bộ.

- Cây ngay không sợ chết đứng: Những người ngay thẳng, không làm việc xấu thì không cần phải sợ bất cứ điều gì cả.

- Đói cho sạch, rách cho thơm: Dù trong bất cứ hoàn cảnh đói khổ, vất vả cũng phải giữ gìn danh dự và phẩm giá của mình.

Lời giải chi tiết:

Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: nói về tính trung thực.

Các thành ngữ, tục ngữ b, e: nói về lòng tự trọng.

Loigiaihay.com

Trung Thực Tham khảo


Trung Thực Tham khảo Danh Từ hình thức

  • toàn vẹn, rectitude, chân thành, probity, tính chính xác, để vinh danh, uprightness, thẳng thắn, đã, trung thực, lòng trung thành, sự cởi mở.

Trung Thực Tham khảo Tính Từ hình thức

  • chính xác, đúng, tiên đề, thực tế, nhất định, chính hãng, xác thực, kiểm chứng, thật, không thể chối cãi, hợp lệ.
  • công bằng chỉ, công bằng, bona fide, công bằng và vuông, khách quan, không thiên vị, vô tư.
  • trung thực, danh dự, chân thành, thẳng thắn, thẳng đứng, đáng tin cậy, sự thật, frank veracious, chu đáo, phải, hình vuông bắn súng.
  • trung thực, thẳng thắn, đơn giản, veracious, tỉ mỉ, đáng tin cậy, chân thành, chu đáo, thẳng, aboveboard.
Trung Thực Liên kết từ đồng nghĩa: rectitude, chân thành, probity, tính chính xác, thẳng thắn, đã, trung thực, chính xác, đúng, tiên đề, thực tế, chính hãng, xác thực, thật, không thể chối cãi, hợp lệ, công bằng, công bằng và vuông, khách quan, không thiên vị, vô tư, trung thực, danh dự, chân thành, thẳng thắn, thẳng đứng, đáng tin cậy, sự thật, chu đáo, phải, trung thực, thẳng thắn, đơn giản, veracious, tỉ mỉ, đáng tin cậy, chân thành, chu đáo, thẳng,

Trung Thực Trái nghĩa


Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với trung thực là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với trung thực là gì?

– Từ đồng nghĩa với trung thực là chính trực, ngay thẳng, thẳng thắn, thật thà
– Từ đồng nghĩa với trung thực là xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm

Đặt câu với từ trung thực:

– Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực/thật thà/ngay thẳng/thẳng thắn.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với trung thực là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

Phước Thịnh

Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,…

Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…

Trả lời hay

297 Trả lời 17:13 16/08

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    lương thị thanh thủy lương

    tìm trên mạng chứ gì.cũng đòi khoe le le ngu dốt


    0 Trả lời 16:36 03/10

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    tofc ko

    @lương thị thanh thủy lương BỚT NÓI LÁO ĐÊ BẠN ƠI

    193 Trả lời 08:20 05/10

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    55 Trương Trần Thắng-4A3

    @lương thị thanh thủy lươngBẠNNÓI LÁO hơi nhiều rồi đấy


    112 Trả lời 16:25 15/10

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Sen Tran

    @lương thị thanh thủy lương bớt chửi người ta bị bạn,người như bạn chó nó ko thèm nói chuyện

    17 Trả lời 09:11 19/10

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    suri thai

    @lương thị thanh thủy lương chi that ngu qua di chi noi nguoi ta lam chi

    9 Trả lời 15:20 19/10

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    [emailprotected]

    @lương thị thanh thủy lương mọi người ơi nghe đứa ngu dốt phải search trên mạng tìm từ kìa ngu ngu ngu

    7 Trả lời 14:39 20/10

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Phương Linh Trần Ngô

    @lương thị thanh thủy lương Nói v ko ai chơi chung bạn đâu

    8 Trả lời 13:44 21/10

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Minh Khôi Lê

    @lương thị thanh thủy lương cc người ta trả lời chứ có xem đâu ngu như c mà cx thích ra gió


    0 Trả lời 21:56 24/12

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Quy

    @lương thị thanh thủy lương HÌNH NHƯ CÁI DUYÊN CỦA BẠN RỚT ĐI ĐÂU MẤT TIÊU RỒI:)?

    2 Trả lời 19:48 28/12

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Minh Thắng Lê

    @lương thị thanh thủy lương CẬU KH THẤY NHỤC MẶT À

    2 Trả lời 06:13 04/01

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Gia Hân Ngô

    @lương thị thanh thủy lương bn cx v nói ai


    2 Trả lời 08:32 04/01

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Phuc Tsan Ngoc Thien

    @lương thị thanh thủy lương bớt đi và câm lại

    tôi nói đúng ko @lương thị thanh thủy

    1 Trả lời 17:33 04/01

  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    phương trang

    @lương thị thanh thủy lương

    mày ớ


    1 Trả lời 18:43 04/01

Xem thêm 13 trả lời cũ hơn...
  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    a) Từ cùng nghĩa trung thực: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...


    b) Từ trái nghĩa trung thực: gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ...

    Trả lời hay

    116 Trả lời 17:12 16/08

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      lương thị thanh thủy lương

      tìm trên mạng chứ gì cũng đòi khoe le le ngu dốt


      0 Trả lời 16:37 03/10

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      Tran Nhung

      @lương thị thanh thủy lương chứ vào wed này để làm gì

      46 Trả lời 11:51 14/10

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      55 Trương Trần Thắng-4A3

      @lương thị thanh thủy lương thế bạn vào web này để nói người ta ngu à

      51 Trả lời 16:24 15/10

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      Sen Tran

      @lương thị thanh thủy lương lêu lêu mà nói le le đúng là đồ gu dốt

      13 Trả lời 09:11 19/10

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      Van Anh Pham

      @lương thị thanh thủy lương người ta chỉ có đưa ra đáp án thôi mà chửi thẳng luôn nhờ

      1 Trả lời 15:26 23/12

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      Phuc Tsan Ngoc Thien

      @lương thị thanh thủy lương ê bớt tào lao đê

      1 Trả lời 17:36 04/01

    Xem thêm 3 trả lời cũ hơn...
  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Đen2017

    Từ cùng nghĩa: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...

    Từ trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...

    Trả lời hay

    97 Trả lời 17:12 16/08

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      lương thị thanh thủy lương

      tìm trên mạng chứ gì.le le ngu dốt


      0 Trả lời 16:37 03/10

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      Minh Huyen Le

      @lương thị thanh thủy lương bớt đi đừng có hở cứ vào là nói này nói nọ người ta!!!!!!

      40 Trả lời 20:47 12/10

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      Dương Vân Thiện Wilson

      @lương thị thanh thủy lương sao cậu khi nào cũng nói người ta ngu dốt vậy ,mình nói cậu , cậu có vui ko?

      53 Trả lời 11:33 14/10

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      Xuanhang Tran

      @lương thị thanh thủy lương bạn lên đây để trêu ta ngu à

      9 Trả lời 20:12 18/10

    Xem thêm 1 trả lời cũ hơn...
  • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

    Song Ngư

    Thanks nha, tớ đang cần

    Trả lời hay

    80 Trả lời 17:14 16/08

    • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

      LÊ MẠNH QUÂN 4A2

      Này mấy cậu ơi từ cùng nghĩa với từ nhiều và từ làm tối là gì đấy


      Trả lời hay

      31 Trả lời 15:53 14/10

      • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

        Quân Lê Nguyễn Minh

        lương thị thanh thủy lương bớt nói láo,bạn nhìn lại mình trước đã

        Trả lời hay

        21 Trả lời 07:14 25/10

        • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

          Tấn Tuấn

          Hay


          Trả lời hay

          19 Trả lời 18:36 12/10

          • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

            Người Đến Sau Nhất

            😇🙂🙂

            Trả lời hay

            15 Trả lời 20:30 10/10

            • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

              Quân Lê Nguyễn Minh

              bạn ơi thế trái nghĩa với chung thực là gì

              Trả lời hay

              12 Trả lời 07:17 25/10

              • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

                Anh Thư Huỳnh Nguyễn

                gian dối

                6 Trả lời 18:27 06/12

            • Từ đồng nghĩa với từ trung thực là gì

              Huy Pham


























































              h








































              Trả lời hay

              8 Trả lời 18:59 12/10

              • Tải thêm