Từ:
top
/tɔp/
-
danh từ
đỉnh, ngọn, đầu
the top of a hill
đỉnh đồi
the top of the page
đầu trang
ví dụ khác
at the top of
trên đỉnh
from top to bottom
từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới
from top to toe
từ đầu đến chân
on top
phía trên, trên
on [the] top of
trên, nằm trên
he came out at the top of the list
nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...)
on top of that
thêm vào đó, phụ vào đó
-
con cù, con quay
the top sleeps; the top is asleep
con cù quay tít
-
mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
-
đỉnh cao, mức cao
the top of the ladder
(nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp
to come to the top
được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi
ví dụ khác
at the top of one's speed
chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng
at the top of one's voice
nói hết sức to
-
số cao nhất (đi ô tô)
in (on) top
gài số cao nhất
-
((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)
-
tính từ
ở ngọn, đứng đầu, trên hết
the top branch
cành ngọn
the top boy
học sinh đầu lớp
-
cao nhất, tối đa
top speed
tốc độ cao nhất
-
động từ
đặt ở trên, chụp lên
mountains topped with clouds
ngọn núi có mây phủ
to top a class
đứng đầu một lớp
-
bấm ngọn, cắt phần trên
to top a plant
bấm ngọn một cây
-
lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
to top a hill
lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
-
vượt, cao hơn
to top someone by a head
cao hơn ai một cái đầu
that story tops all I have ever heard
câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe
-
(thông tục) đo được, cao đến
the tree tops three meters
cây cao đến ba mét
-
hoàn thành
Cụm từ/thành ngữ
old top
to sleep like a top
ngủ say
to top off
hoàn thành, làm xong
thành ngữ khác
to top up
làm cho đầy ấp
Từ gần giống
stop
topic
stopper
stop-off
topical
|