Ngân hàng là ngành nghề đặc thù với nhiều kiến thức, từ vựng chuyên môn. Bạn đang học và làm trong ngành nghề này, bạn muốn học thêm các từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng? Xem ngay bài viết sau cùng THANHMAIHSK để biết thêm các thông tin hữu ích nhé. Show Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàngTừ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng – các loại ngân hàng
Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng – chức vụ
Từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng khác
Hội thoại, giao tiếp tại ngân hàngHội thoại 1Giao tiếp tiếng Trung ngành ngân hàngA: 你好,我想取钱 Nǐ hǎo, wǒ xiǎng qǔ qián Xin chào, tôi muốn rút tiền. B: 请给我你的身份证。请问你想取多少钱? Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng. Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián? Xin đưa cho tôi chứng minh thư của ngài. Ngài muốn rút bao nhiêu tiền. A: 我想取20万. Wǒ xiǎng qǔ 20 wàn. Tôi muốn rút 20 vạn. B:请你稍等。这是你的钱。请你数一数。 Qǐng nǐ shāo děng. Zhè shì nǐ de qián. Qǐng nǐ shǔ yī shǔ. Xin ngài đợi trong chốc lát. Đây là tiền của ngài, ngài đếm qua nhé. A:请问我存折上的余额还有多少。 Qǐngwèn wǒ cúnzhé shàng de yú’é hái yǒu duōshǎo. Xin hỏi tài khoản của tôi còn bao nhiêu? B:你存折上的余额还有800万。你还有什么问题吗? Nǐ cúnzhé shàng de yú’é hái yǒu 800 wàn. Nǐ hái yǒu shén me wèntí ma? Tài khoản của ngài còn 800 vạn. Ngài còn câu hỏi nào không? A:我没有,谢谢。 Wǒ méiyǒu, xièxiè. Tôi không có, cảm ơn. Hội thoại 2A:您好,先生,有什么需要帮忙吗。 Nín hǎo, xiānshēng, yǒu shén me xūyào bāngmáng ma. Chào ngài, ngài cần chúng tôi giúp gì? B:我们公司要办理定期存款业务,我来咨询一下。 Wǒmen gōngsī yào bànlǐ dìngqí cúnkuǎn yèwù, wǒ lái zīxún yīxià. Công ty tôi cần làm tiền gửi cố định, tôi đến tham khảo. A: 是人民币还是外币? Shì rénmínbì háishì wàibì? Ngài đổi tiền nhân dân tệ hay ngoại tệ? B:有什么不同的马。 Yǒu shén me bùtóng de ma. Có khác biệt gì không? A:人民币的定期存款期限有六个档洗:三个月,半年,。。。而外币只有五个档洗。 Rénmínbì de dìngqí cúnkuǎn qíxiàn yǒu liù gè dàng xǐ: Sān gè yuè, bànnián,… Ér wàibì zhǐyǒu wǔ gè dàngxǐ。 Nhân dân tệ thì có 6 kỳ hạn: 3 tháng, nửa năm,… còn ngoại tệ chỉ có 5 kỳ hạn. B:好的,我知道了。 Hǎo de, wǒ zhīdàole. Được rồi, tôi biết rồi. A:先生,你先看看这份具体的说明吧。如果有什么问题请欢迎你随时咨询。 Xiānshēng, nǐ xiān kàn kàn zhè fèn jùtǐ de shuōmíng ba. Rúguǒ yǒu shén me wèntí qǐng huānyíng nǐ suíshí zīxún. Ngài có thể xem qua phần lý giải cụ thể này. Nếu có bất cứ câu hỏi nào, ngài có thể hỏi tôi. B:好的,谢谢。 Hǎo de, xièxiè. Được rồi, cảm ơn. Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng cùng các đoạn hội thoại thường gặp khi đi thực hiện giao dịch tại ngân hàng. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ học được thêm nhiều kiến thức hữu ích. Xem thêm các bài viết chuyên ngành khác: Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng gia đình Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ NGÂN HÀNG “Điều ta biết như một giọt nước. Điều ta không biết thì mênh mông như cả đại dương” (Einsten). Học tập không phải là chuyện ngày một, ngày hai mà cần tích lũy và làm phong phú vốn kiến thức của mình hàng ngày. Đặc biệt là với việc học ngôn ngữ, việc tích lũy hàng ngày lại càng quan trọng, giống như chiếc chìa khóa giúp chúng ta chinh phục thành công. Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng liên quan đến chủ đề ngân hàng, bạn có tự tin khi đi giao dịch tại một ngân hàng Trung Quốc? Hãy để Gioitiengtrung.vn giúp bạn nhé! Trước khi bắt đầu học từ mới, bạn hãy chuẩn bị một cuốn sổ để ghi chép lại những từ quan trọng và hay ho. Tin mình đi, điều này sẽ giúp bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung đó!
Nếu bạn còn đang lo lắng học tiếng Trung online không đạt được hiệu quả thì hãy thử trải nghiệm khóa học online trên Gioitiengtrung.vn. Với những bài giảng sinh động, kiến thức phong phú, cách học tiếng Trung hiệu quả cùng bài tập đi kèm sẽ giúp bạn có thể nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. |