Tuây tiếng Trung là gì

TIẾNG HOA ĐÀM THOẠI CẤP TỐC ( 10 NGÀY HỌC )

SỐ ĐẾM:

PINYIN

ÂM VIỆT

NGHĨA

líng

/lỉng/

0, không

/di/

1, Một

èr

/ơr/

2, Hai

sān

/xan/

3, Ba

/xư/

4, Bốn

/wù/

5, Năm

liù

/liu/

6, Sáu

/tsi/

7, Bảy

/ba/

8, Tám

jiǔ

/chìu/

9, Chín

shí

/sử/

10, Mười

yì bǎi

/di bài/

100, Một trăm

yì qiān

/di tsien/

1000, Một ngàn

yí wàn

/dỉ wan/

10000, Một vạn

yí yì

/dỉ di/

100.000.000 Một trăm triệu

CÂU THƯỜNG DÙNG:

Nǐ hǎo

/nỉ hào/

CHÀO BẠN

Zǎo ān

/chào an/

CHÀO BUỔI SÁNG ( Đài Loan nói )

Zǎo shàng hǎo

/chào sang hào/

CHÀO BUỔI SÁNG ( Trung Quốc nói )

Wǔ ān

/wù an/

CHÀO BUỔI TRƯA, CHIỀU

Wǎnshàng hǎo

/wàn sang hào/

CHÀO BUỔI TỐI ( Trung Quốc nói )

Wǎn ān

/wàn an/

CHÚC NGỦ NGON/ CHÀO BUỔI TỐI ( Đài Loan nói )

Zàijiàn

/chai chien/

TẠM BIỆT

Míngtiān jiàn

/mỉng thien chien/

NGÀY MAI GẶP LẠI

Gǎitiān jiàn

/cài thien chien/

HÔM KHÁC GẶP LẠI

Shì

/sư/

PHẢI, LÀ

Bú shì

/bủ sư/

KHÔNG PHẢI

Shì bú shì?

/sư bủ sư/

PHẢI KHÔNG PHẢI?

Shì ma?

/sư ma/

PHẢI KHÔNG?

Duì

/tuây/

ĐÚNG

Bú duì

/bủ tuây/

KHÔNG ĐÚNG

Duì bú duì?

/tuây bủ tuây/

ĐÚNG KHÔNG ĐÚNG?

Duì ma?

/tuây ma/

ĐÚNG KHÔNG?

Yǒu

/dầu/

Méi yǒu

/mẩy dầu/

KHÔNG CÓ

Yǒu méi yǒu?

/dầu mẩy dầu/

CÓ KHÔNG CÓ?

Yǒu ma?

/dầu ma/

CÓ KHÔNG?

Yào

/dao/

CẦN, MUỐN

Bú yào

/bủ dao/

KHÔNG CẦN, KHÔNG MUỐN

Yào bú yào?

/dao bủ dao/

CẦN KHÔNG CẦN? MUỐN KHÔNG MUỐN

Yào ma?

/dao ma/

CẦN KHÔNG? MUỐN KHÔNG?

Xíng

/xỉng/

ĐƯỢC

Bù xíng

/bu xỉng/

KHÔNG ĐƯỢC

Xíng ma?

/xỉng ma/

ĐƯỢC KHÔNG

Xíng bù xíng?

/xỉng bu xỉng/

CÓ ĐƯỢC KHÔNG?

Xiè xie

/xie xie/

CẢM ƠN

Bú kèqì

/bủ khơ tsi/

ĐỪNG KHÁCH SÁO

Duì bù qǐ

/tuây bu tsì/

XIN LỖI

Bù hào yì si

/bu hào di xư/

NGẠI QUÁ, XIN LỖI

Méi guān xì

/mẩy coan xi/

KHÔNG SAO

Bú yào jǐn

/bủ dao chìn/

KHÔNG CẦN LO, KHÔNG SAO

Dǒng

/tùng/

HIỂU

Bù dǒng

/bu tùng/

KHÔNG HIỂU

Dǒng bù dǒng?

/tùng bu tùng/

HIỂU KHÔNG HIỂU?

Dǒng ma?

/tùng ma/

HIỂU KHÔNG?

Wǒ bù dǒng

/wò bu tùng/

TÔI KHÔNG HIỂU

Wǒ tīng bù dǒng

/wò thing bu tùng/

TÔI NGHE KHÔNG HIỂU

Wǒ kàn bù dǒng

/wò khan bu tùng/

TÔI NHÌN KHÔNG HIỂU

Zhī dào

/trư tao/

BIẾT

Bù zhī dào

/bu trư tao/

KHÔNG BIẾT

Zhī bù zhī dào?

/trư bu trư tao/

BIẾT KHÔNG BIẾT?

Zhī dào ma?

/trư tao ma/

BIẾT KHÔNG?

Nǐ shuō shénme?

/nì suô sẩn mơ/

Nǐ jiǎng shén me?

/nỉ chièng sẩn mơ/

/nì chiẻng sờ mo/ ( giọng Đài Loan )

BẠN NÓI CÁI GÌ?

Qǐng nǐ zài shuō yí cì

/tsỉng nì chai suô dỉ tsư/

Qǐng nǐ zài jiǎng yí cì

/tsỉng nì chai chièng dỉ tsư/

MỜI BẠN NÓI LẠI 1 LẦN

Qǐng nǐ zài shuō yí biàn

/tsỉng nì chai suô dỉ bien/

Qǐng nǐ zài jiǎng yí biàn

/tsỉng nì chai chièng dỉ bien/

MỜI BẠN NÓI LẠI 1 BẬN

Qǐng nǐ shuō màn yì diǎn

/tsỉng nì suô man di tièn/

Qǐng nǐ jiǎng màn yì diǎn

/tsỉng nì chièng man di tièn/

MỜI BẠN NÓI CHẬM MỘT CHÚT

Zhè shì shénme?

/trơ sư sẩn mơ/

ĐÂY LÀ CÁI GÌ?

Nà shì shénme?

/na sư sẩn mơ/

ĐÓ LÀ CÁI GÌ?

Zhè ge

/trơ cơ/

CÁI NÀY

Nà ge

/na cơ/

CÁI ĐÓ

Zhè ge zhōngwén zěn me shuō/jiǎng?

/trơ cơ trung wẩn chần mơ suô/chièng?

CÁI NÀY TIẾNG TRUNG NÓI NHƯ THẾ NÀO?

Shì shénme yìsi?

/sư sẩn mơ di xư/

LÀ NGHĨA GÌ?

Nà shì wǒde

/na sư wò tơ/

ĐÓ LÀ CỦA TÔI

Shì shéi de?

/sư sẩy tơ/

LÀ CỦA AI?

Duōshǎo qián?

/tuô sào tsiẻn/

BAO NHIÊU TIỀN?

Tài guì le.

/thai cuây lơ/

MẮC TIỀN QUÁ

Piányí yì diǎn ba

/piẻn dỉ di tièn ba/

RẺ BỚT CHÚT ĐI

Qǐng bāng wǒ

/tsìng bang wò/

XIN HÃY GIÚP TÔI

Děng yí xià

/tầng dỉ xea/

CHỜ MỘT CHÚT

Nǐ guò lái yí xià

/nì cuô lải dỉ xea/

BẠN QUA ĐÂY MỘT CHÚT

Wǒ chūqù yí xià

/quò tshu tsuy dỉ xea/

TÔI ĐI RA NGOÀI MỘT CHÚT

Huí lái

/huẩy lải/

QUAY LẠI

Bú yào zǒu

/bủ dao chầu/

ĐỪNG ĐI MÀ

Bié chǎo le

/Biẻ tshào lơ/

ĐỪNG LÀM ỒN NỮA/ ĐỪNG CÃI NHAU NỮA

Qǐng ānjìng

/Tsìng an ching/

XIN HÃY YÊN LẶNG

Qǐng tīng wǒ jiěshì

/Tsìng thing quỏ chiè sư/

XIN HÃY NGHE TÔI GIẢI THÍCH

Nǐ wù huì le

/nì wu huây lơ/

BẠN HIỂU LẦM RỒI

Shénjīng bìng

/sẩn ching bing/

BỆNH THẦN KINH/ ĐỒ ĐIÊN

ài nǐ

/quò ai nì/

TÔI YÊU BẠN

Wǒ xǐ huān nǐ

/quỏ xì hoan nì/

TÔI THÍCH BẠN

Nǐ ài wǒ ma?

/nì ai quò ma/

BẠN CÓ YÊU TÔI KHÔNG?

Nǐ xǐhuān wǒ ma?

/nỉ xì hoan quò ma/

BẠN CÓ THÍCH TÔI KHÔNG?

Nǐ hěn piàoliàng

/nỉ hần pieo lieng/

BẠN RẤT ĐẸP

Nǐ hěn shuài

/nỉ hần soai/

BẠN RẤT ĐẸP TRAI

Nǐ duì wǒ zhēn hǎo

/nì tuây quò trân hào/

BẠN THẬT TỐT VỚI TÔI

Nǐ yào chī shénme?

/nì dao tshư sẩn mơ/

BẠN MUỐN ĂN GÌ?

Nǐ yào hē shénme?

/nì dao hơ sẩn mơ/

BẠN MUỐN UỐNG GÌ?

Hǎo chī ma?

/hào tshư ma?/

ĂN NGON KHÔNG?

Hǎo hē ma?

/hào hơ ma/

UỐNG NGON KHÔNG?

Xǐhuān ma?

/xì hoan ma/

THÍCH KHÔNG?

Duō chī yì diǎn a

/tuô tshư di tièn a/

ĂN NHIỀU MỘT CHÚT ĐI

Wǒ de zhōngwén bú tài hǎo

/quò tơ trung quẩn bủ thai hào/

TIẾNG TRUNG CỦA TÔI KHÔNG TỐT LẮM

Qǐng bú yào xiào wǒ

/tsìng bủ dao xieo quò/

XIN ĐỪNG CƯỜI TÔI

Zhōngwén hěn nán xué

/trung quẩn hần nản xỏe/

TIẾNG TRUNG KHÓ HỌC LẮM

Rúguǒ wǒ shuō cuò le

/rủ cuồ quò suô tsuô lơ/

NẾU NHƯ TÔI CÓ NÓI SAI

Qǐng nǐ bāng wǒ gǎi yí xià

/tsỉng nì bang quỏ cài dỉ xea/

NHỜ BẠN SỬA GIÚP TÔI

ĐÀM THOẠI NHANH 01:

Nǐ hǎo !

/nỉ hào/

CHÀO BẠN !

Nǐ hǎo ma?

/nỉ hào ma/

BẠN KHỎE KHÔNG?

Wǒ hěn hǎo. Nǐ ne?

/wò hẩn hào. Nì nơ/

TÔI RẤT KHỎE. CÒN BẠN?

Wǒ yě hěn hǎo.

/wỏ dè hẩn hào/

TÔI CŨNG RẤT KHỎE.

Xiè xie nǐ

/xie xie nì/

CẢM ƠN BẠN

Bú kè qì

/bủ khơ tsi/

ĐỪNG KHÁCH SÁO

ĐÀM THOẠI NHANH 02:

Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?

/nì ba ba ma ma sân thỉ hào ma/

BA MÁ BẠN SỨC KHỎE TỐT KHÔNG?

Tāmen dōu hěn hǎo. Xiè xie nǐ

/tha mân tâu hẩn hào. Xie xie nì/

HỌ ĐỀU RẤT KHỎE. CẢM ƠN BẠN

ĐÀM THOẠI NHANH 03:

Hǎo jiǔ bú jiàn

/hảo chìu bủ chien/

LÂU QUÁ KHÔNG GẶP

Zuìjìn zěnmeyàng?

/chuây chin chần mơ dang/

DẠO NÀY NHƯ THẾ NÀO?

Hái bú cuò a. Nǐ ne?

/hải bủ tsuô a. Nì nơ/

CŨNG KHÁ LẮM. CÒN BẠN?

Wǒ yě yí yàng.

/wỏ dè dỉ dang/

TÔI CŨNG GIỐNG VẬY

Gōngzuò máng ma?

/cung chuô mảng ma/

CÔNG VIỆC BẬN KHÔNG?

Hěn máng a. Gōngzuò hěn duō.

/hần mảng a. Cung chuô hần tuô/

RẤT BẬN À. CÔNG VIỆC RẤT NHIỀU

ĐÀM THOẠI NHANH 04:

Nǐ xuéxí zěnmeyàng?

/nì xỏe xỉ chần mơ dang/

BẠN HỌC HÀNH RA SAO?

Hái hǎo a. Kè bǐjiào shǎo.

/Hải hào a. Khơ bì chieo sào/

CŨNG ĐƯỢC À. BÀI HỌC KHÁ LÀ ÍT

Bù hǎo yìsi, wǒ yào qù shàngkè le.

/bu hào di xư, wò dao tsuy sang khơ lơ/

NGẠI QUÁ, TÔI PHẢI ĐI HỌC RỒI

Méi guān xì, wǒ yě yào qù shàngbān le.

/mẩy coan xi, wỏ dè dao tsuy sang ban lơ/

KHÔNG SAO, TÔI CŨNG PHẢI ĐI LÀM RỒI

Gǎi tiān zài liáo

/cài thien chai liẻo/

HÔM KHÁC NÓI TIẾP

Hǎo de, zài jiàn !

/hào tơ, chai chien/

OK, TẠM BIỆT

ĐÀM THOẠI NHANH 05:

Nǐ hǎo,qǐng wèn nǐ guì xìng?

/nỉ hào, tsìng wân nì cuây xing/

CHÀO BẠN, XIN HỎI BẠN HỌ GÌ?

Wǒ xìng Lǐ. Nǐ ne?

/wò xing Lì. Nì nơ?/

TÔI HỌ LÝ. CÒN BẠN?

Wǒ xìng Wáng, jiào Wáng Péng.

/wò xing Wảng, chieo Wảng Pẩng/

TÔI HỌ VƯƠNG, TÊN VƯƠNG BẰNG.

Nǐ jiào shénme míngzi?

/nì chieo sẩn mơ mỉng chư/

BẠN TÊN GÌ?

Wǒ jiào Lǐ Yǒu?

/wò chieo Lỉ Dầu/

TÔI TÊN LÝ HỮU

ĐÀM THOẠI NHANH 06:

Wáng xiānsheng, nǐ shì lǎoshī ma?

/wảng xien sâng, nì sư lào sư ma/

ANH VƯƠNG, ANH LÀ GIÁO VIÊN PHẢI KHÔNG?

Wǒ bú shì lǎoshī. Wǒ shì xuéshēng.

/wò bủ sư lào sư. Wò sư xỏe sâng/

TÔI KHÔNG PHẢI GIÁO VIÊN. TÔI LÀ HỌC SINH

Lǐ xiǎojiě, nǐ ne?

/lì xiẻo chiè, nì nơ/

CÔ LÝ, CÒN CÔ?

Wǒ yě shì xuéshēng.

/wỏ dè sư xỏe sâng/

TÔI CŨNG LÀ HỌC SINH

Nǐ shì Zhōngguórén ma?

/nì sư Trung cuổ rẩn ma/

BẠN LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC PHẢI KHÔNG?

Shì. Wǒ shì Zhōngguórén.

/sư. Wò sư Trung cuổ rẩn/

PHẢI. TÔI LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC

Nǐ shì Měiguórén ma?

/nì sư Mầy cuổ rẩn ma/

BẠN LÀ NGƯỜI MỸ PHẢI KHÔNG?

Wǒ shì Měiguórén.

/wò sư Mầy cuổ rẩn/

TÔI LÀ NGƯỜI MỸ

ĐÀM THOẠI NHANH 07:

Nǐ chīfàn le ma?

/nì tshư fan lơ ma/

BẠN ĂN CƠM CHƯA?

Wǒ chī fàn le. Nǐ ne?

/wò tshư fan lơ. Nì nơ/

TÔI ĂN CƠM RỒI. CÒN BẠN?

Wǒ yě chī fàn le.

/wỏ dè tshư fan lơ/

TÔI CŨNG ĂN CƠM RỒI.

Nǐ chī le shénme?

/nì tshư lơ sẩn mơ/

BẠN ĐÃ ĂN GÌ?

Mǐfàn hé niúròu. Nǐ ne?

/mì fan hở nỉu râu. Nì nơ/

CƠM VÀ THỊT BÒ. CÒN BẠN?

Mǐfàn hé hóngshāo zhūròu.

/mì fan hở hủng sao tru râu/

CƠM VÀ THỊT HEO KHO

Hǎo chī ma?

/hào tshư ma/

NGON KHÔNG?

Hěn hǎo chī.

/hẩn hào tshư/

RẤT NGON

Shēngcí:

/sâng tsử/

TỪ MỚI:

Pinyin

Âm tiếng Việt

NGHĨA

chī

/tshư/:

ĂN

fàn

/fan/:

CƠM, BA ĂN

...le ma?

/lơ ma/:

...RỒI CHƯA?

...le

/lơ/:

...RỒI, ĐÃ...

mǐfàn

/mì fan/:

CƠM

niú ròu

/nỉu râu/:

THỊT BÒ

hóngshāo

/hủng sao/:

KHO

zhū ròu

/tru râu/:

THỊT HEO

hǎochī

/hào tshư/:

NGON

ĐÀM THOẠI NHANH 08:

Nǐ qù nǎlǐ a?

/nì tsuy nả lì a/

BẠN ĐI ĐÂU DẠ?

Wǒ qù shàngkè. Nǐ ne?

/wò tsuy sang khơ. Nì nơ/

TÔI ĐI LÊN LỚP. CÒN BẠN?

Wǒ huíjiā.

/wò huẩy chea/

TÔI VỀ NHÀ

Wǒ qù shàngbān.

/wò tsuy sang ban/

TÔI ĐI LÀM

Wǒ qù mǎi cài.

/wò tsuy mài tsai/

TÔI ĐI MUA ĐỒ ĂN ( ĐI CHỢ )

Wǒ qù shāngdiàn.

/wò tsuy sangtien/

TÔI ĐI CỬA HÀNG

Wǒ qù gōngyuán yùndòng.

/wò tsuy cung duyẻn duyn tung/

TÔI ĐI CÔNG VIÊN TẬP THỂ DỤC

Wǒ chūqù wán.

/wò tshu tsuy wản/

TÔI ĐI RA NGOÀI CHƠI

Wǒ qù xǐshǒujiān.

/wò tsuy xỉ sầu chien/

TÔI ĐI NHÀ VỆ SINH

Shàng cèsuǒ.

/sang tsơ suồ/

ĐI VỆ SINH

Shēngcí:

/sâng tsử/

TỪ MỚI:

Pinyin

Âm tiếng Việt

NGHĨA

/tsuy/

ĐI

nǎlǐ

/nả lì/

ĐÂU

shàngkè

/sang khơ/

LÊN LỚP, VÀO HỌC

shàngbān

/sang ban/

VÀO LÀM, ĐI LÀM, LÀM VIỆC

huí jiā

/huẩy chea/

VỀ NHÀ

wán

/wản/

CHƠI

chūqù

/tshu tsuy/

ĐI RA NGOÀI

xǐshǒujiān

/xỉ sầu chien/

WC, TOILET, NHÀ VỆ SINH

cèsuǒ

/tsơ suồ/

NHÀ XÍ, NHÀ VỆ SINH

shàng cèsuǒ

/sang tsơ suồ/

ĐI VỆ SINH

ĐÀM THOẠI NHANH 09:

Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén

/nì chea dẩu chì cơ rẩn/

NHÀ BẠN CÓ MẤY NGƯỜI?

Wǒ jiā yǒu sān ge rén

/quò chea đâu xan cơ rẩn/

NHÀ TÔI CÓ 3 người

Nǐ jiā ne

/nì chea nơ/

NHÀ BẠN THÌ SAO?

Wǒ jiā yǒu wǔ ge rén

/quò chea dẩu ù cơ rẩn/

NHÀ TÔI CÓ 5 NGƯỜI

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén

/nì chea dầu chỉ khẩu rẩn/

NHÀ BẠN CÓ MẤY NHÂN KHẨU?

Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén

/quò chea dầu xư khầu rẩn/

NHÀ TÔI CÓ 4 NHÂN KHẨU

Nǐ jiā yǒu shéi

/nì chea dầu sẩy/

NHÀ BẠN CÓ AI?

Wǒ jiā yǒu bàbamāmajiějie hé wǒ

/quò chea dầu baba,mama, chiè chie hở quò/

NHÀ TÔI CÓ BA MÁ CHỊ GÁI VÀ TÔI

Nǐ jiā yǒu shénme rén

/nì chea dầu sẩn mơ rẩn/

NHÀ BẠN CÓ AI?

Bàbamāma hé liǎng ge dìdi

/baba, mama hở lièng cơ titi/

BA MÁ VÀ 2 ĐỨA EM TRAI

Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò

/nì ba ba chuô sẩn mơ cung chuô/

BA BẠN LÀM VIỆC GÌ?

Wǒ bàba shì lǜshī

/quò baba sư luy sư/

BA TÔI LÀ LUẬT SƯ

Nǐ māma zuò shénme

/nì mama chuô sẩn mơ/

MÁ BẠN LÀM GÌ?

Wǒ māma shì yīshēng

/quò mama sư y sâng/

MÁ TÔI LÀ BÁC SỸ

Nǐ jiéhūn le ma

/nì chiẻ huân lơ ma/

BẠN KẾT HÔN CHƯA?

Wǒ jiéhūn le

/quò chiẻ huân lơ/

TÔI KẾT HÔN RỒI

Wǒde lǎogōng shì Táiwān rén

/quò tơ làocung sư Thảiwan rẩn/

ÔNG XÃ TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN

Wǒ yǒu háizi le

/quỏ dầu hải chừ lơ/

TÔI CÓ CON RỒI

Wǒde háizi sān suì le

/quò tơ hải chừ xan xuây lơ/

CON TÔI 3 TUỔI RỒI

Nǐ yǒu méi yǒu xiōngdì jiěmèi

/nỉ dầu mẩy dầu xiung ti chiè mây/

BẠN CÓ ANH CHỊ EM GÌ KO?

ĐÀM THOẠI NHANH 10 :

jièshào yíxià.

/quò chie sao dỉ xea/

TÔI GIỚI THIỆU MỘT CHÚT

Zhè shì Lí Míng.

/trơ sư Lỉ Mỉng/

ĐÂY LÀ LÊ MINH

Zhè shì Jīn Míng Hào.

/trơ sư Chin Mỉng Hao/

ĐÂY LÀ LEE MIN HO

Nǐ hǎo ! Hěn gāoxìng rènshì nǐ

/nỉ hào ! hần cao xing rân sư nì/

CHÀO BẠN ! RẤT VUI QUEN BIẾT BẠN

Nǐ hǎo ! Wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ.

/nỉ hào ! quỏ dẻ hần cao xing rân sư nì/

CHÀO BẠN ! TÔI CŨNG RẤT VUI QUEN BIẾT BẠN

Nǐ shì nǎ guó rén?

/nì sư nà cuổ rẩn/

BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO?

Wǒ shì Yuè nán rén. Nǐ ne?

/quò sư Doe nản rẩn. Nì nơ/

TÔI LÀ NGƯỜI VIỆT NAM. CÒN BẠN>

Wǒ shì Hán guó rén.

/quò sư Hản cuổ rẩn/

TÔI LÀ NGƯỜI HÀN QUỐC

Nǐ xuéxǐ shénme?

/nì xỏe xỉ sẩn mơ/

BẠN HỌC CÁI GÌ?

Wǒ xuéxí zhōngwén. Nǐ ne?

/quò xỏe xỉ trung wẩn. Nì nơ/

TÔI HỌC TIẾNG TRUNG. CÒN BẠN?

Wǒ xuéxí fǎlǜ.

/quò xuyể xỉ fà luy/

TÔI HỌC PHÁP LUẬT

ĐÀM THOẠI NHANH 11:

Wǒ zài zhèlǐ, nǐ kàn dào wǒ le ma?

/wò chai trơ lì, nì khan tao wò lơ ma/

TÔI Ở ĐÂY NÀY, BẠN NHÌN THẤY TÔI CHƯA?

Kàn dào le. Nǐ děng yí xià

/khan tao lơ. Nỉ tầng dỉ xea/

NHÌN THẤY RỒI. BẠN CHỜ MỘT CHÚT

Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Lù shàng xīn kǔ le

/nỉ hào, nỉ hào. Lu sang xin khù lơ/

CHÀO BẠN, CHÀO BẠN. ĐI ĐƯỜNG VẤT VẢ RỒI

Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Xiè xie nǐ lái jiē wǒ.

/nỉ hào, nỉ hào. Xie xie nì lải chie wò/

CHÀO BẠN, CHÀO BẠN. CẢM ƠN BẠN ĐẾN ĐÓN TÔI

Bú kèqi, zuò fēijī lèi bú lèi?

/bủ khơ tsi, chuô fây chi lây bủ lây/

ĐỪNG KHÁCH SÁO, NGỒI MÁY BAY CÓ MỆT KHÔNG?

Bú tài lèi.

/bủ thai lây/

KHÔNG MỆT LẮM

Wǒmen zuò jìchéngchē qù fàndiàn ba

/wò mân chuô chi tshẩng tshơ tsyu fan tien ba/

CHÚNG TA NGỒI TAXI ĐI KHÁCH SẠN ĐI

Hǎo a.

/hào a/

ĐƯỢC THÔI

Wǒ bāng nǐ ná xínglǐ.

/wò bang nì nả xỉng lì/

TÔI GIÚP BẠN XÁCH HÀNH LÝ

Máfán nǐ le

/mả fản nì lơ/

LÀM PHIỀN BẠN RỒI