TIẾNG HOA ĐÀM THOẠI CẤP TỐC ( 10 NGÀY HỌC
)
SỐ ĐẾM:
PINYIN
|
ÂM VIỆT
|
NGHĨA
|
líng
|
/lỉng/
|
0, không
|
yī
|
/di/
|
1,
Một
|
èr
|
/ơr/
|
2, Hai
|
sān
|
/xan/
|
3,
Ba
|
sì
|
/xư/
|
4, Bốn
|
wǔ
|
/wù/
|
5,
Năm
|
liù
|
/liu/
|
6, Sáu
|
qī
|
/tsi/
|
7,
Bảy
|
bā
|
/ba/
|
8, Tám
|
jiǔ
|
/chìu/
|
9,
Chín
|
shí
|
/sử/
|
10, Mười
|
yì bǎi
|
/di bài/
|
100,
Một trăm
|
yì qiān
|
/di tsien/
|
1000, Một ngàn
|
yí wàn
|
/dỉ wan/
|
10000,
Một vạn
|
yí yì
|
/dỉ di/
|
100.000.000 Một trăm triệu
|
CÂU THƯỜNG DÙNG:
Nǐ hǎo
/nỉ hào/
CHÀO BẠN
Zǎo ān
/chào an/
CHÀO BUỔI SÁNG ( Đài Loan nói )
Zǎo shàng hǎo
/chào sang hào/
CHÀO BUỔI SÁNG ( Trung Quốc nói )
Wǔ ān
/wù an/
CHÀO BUỔI TRƯA, CHIỀU
Wǎnshàng hǎo
/wàn sang hào/
CHÀO BUỔI TỐI ( Trung Quốc nói )
Wǎn ān
/wàn an/
CHÚC NGỦ NGON/ CHÀO BUỔI TỐI ( Đài Loan nói )
Zàijiàn
/chai chien/
TẠM BIỆT
Míngtiān jiàn
/mỉng thien chien/
NGÀY MAI GẶP LẠI
Gǎitiān jiàn
/cài thien chien/
HÔM KHÁC GẶP LẠI
Shì
/sư/
PHẢI, LÀ
Bú shì
/bủ sư/
KHÔNG PHẢI
Shì bú shì?
/sư bủ sư/
PHẢI KHÔNG PHẢI?
Shì ma?
/sư ma/
PHẢI KHÔNG?
Duì
/tuây/
ĐÚNG
Bú duì
/bủ tuây/
KHÔNG ĐÚNG
Duì bú duì?
/tuây bủ tuây/
ĐÚNG KHÔNG ĐÚNG?
Duì ma?
/tuây ma/
ĐÚNG KHÔNG?
Yǒu
/dầu/
CÓ
Méi yǒu
/mẩy dầu/
KHÔNG CÓ
Yǒu méi yǒu?
/dầu mẩy dầu/
CÓ KHÔNG CÓ?
Yǒu ma?
/dầu ma/
CÓ KHÔNG?
Yào
/dao/
CẦN, MUỐN
Bú yào
/bủ dao/
KHÔNG CẦN, KHÔNG MUỐN
Yào bú yào?
/dao bủ dao/
CẦN KHÔNG CẦN? MUỐN KHÔNG MUỐN
Yào ma?
/dao ma/
CẦN KHÔNG? MUỐN KHÔNG?
Xíng
/xỉng/
ĐƯỢC
Bù xíng
/bu xỉng/
KHÔNG ĐƯỢC
Xíng ma?
/xỉng ma/
ĐƯỢC KHÔNG
Xíng bù xíng?
/xỉng bu xỉng/
CÓ ĐƯỢC KHÔNG?
Xiè xie
/xie xie/
CẢM ƠN
Bú kèqì
/bủ khơ tsi/
ĐỪNG KHÁCH SÁO
Duì bù qǐ
/tuây bu tsì/
XIN LỖI
Bù hào yì si
/bu hào di xư/
NGẠI QUÁ, XIN LỖI
Méi guān xì
/mẩy coan xi/
KHÔNG SAO
Bú yào jǐn
/bủ dao chìn/
KHÔNG CẦN LO, KHÔNG SAO
Dǒng
/tùng/
HIỂU
Bù dǒng
/bu tùng/
KHÔNG HIỂU
Dǒng bù dǒng?
/tùng bu tùng/
HIỂU KHÔNG HIỂU?
Dǒng ma?
/tùng ma/
HIỂU KHÔNG?
Wǒ bù dǒng
/wò bu tùng/
TÔI KHÔNG HIỂU
Wǒ tīng bù dǒng
/wò thing bu tùng/
TÔI NGHE KHÔNG HIỂU
Wǒ kàn bù dǒng
/wò khan bu tùng/
TÔI NHÌN KHÔNG HIỂU
Zhī dào
/trư tao/
BIẾT
Bù zhī dào
/bu trư tao/
KHÔNG BIẾT
Zhī bù zhī dào?
/trư bu trư tao/
BIẾT KHÔNG BIẾT?
Zhī dào ma?
/trư tao ma/
BIẾT KHÔNG?
Nǐ shuō shénme?
/nì suô sẩn mơ/
Nǐ jiǎng shén me?
/nỉ chièng sẩn mơ/
/nì chiẻng sờ mo/ ( giọng Đài
Loan )
BẠN NÓI CÁI GÌ?
Qǐng nǐ zài shuō yí cì
/tsỉng nì chai suô dỉ tsư/
Qǐng nǐ zài jiǎng yí cì
/tsỉng nì chai chièng dỉ tsư/
MỜI BẠN NÓI LẠI 1 LẦN
Qǐng nǐ zài shuō yí biàn
/tsỉng nì chai suô dỉ bien/
Qǐng nǐ zài jiǎng yí biàn
/tsỉng nì chai chièng dỉ bien/
MỜI BẠN NÓI LẠI 1 BẬN
Qǐng nǐ shuō màn yì diǎn
/tsỉng nì suô man di tièn/
Qǐng nǐ jiǎng màn yì diǎn
/tsỉng nì chièng man di tièn/
MỜI BẠN NÓI CHẬM MỘT CHÚT
Zhè shì shénme?
/trơ sư sẩn mơ/
ĐÂY LÀ CÁI GÌ?
Nà shì shénme?
/na sư sẩn mơ/
ĐÓ LÀ CÁI GÌ?
Zhè ge
/trơ cơ/
CÁI NÀY
Nà ge
/na cơ/
CÁI ĐÓ
Zhè ge zhōngwén zěn me shuō/jiǎng?
/trơ cơ trung wẩn chần mơ
suô/chièng?
CÁI NÀY TIẾNG TRUNG NÓI NHƯ THẾ NÀO?
Shì shénme yìsi?
/sư sẩn mơ di xư/
LÀ NGHĨA GÌ?
Nà shì wǒde
/na sư wò tơ/
ĐÓ LÀ CỦA TÔI
Shì shéi de?
/sư sẩy tơ/
LÀ CỦA AI?
Duōshǎo qián?
/tuô sào tsiẻn/
BAO NHIÊU TIỀN?
Tài guì le.
/thai cuây lơ/
MẮC TIỀN QUÁ
Piányí yì diǎn ba
/piẻn dỉ di tièn ba/
RẺ BỚT CHÚT ĐI
Qǐng bāng wǒ
/tsìng bang wò/
XIN HÃY GIÚP TÔI
Děng yí xià
/tầng dỉ xea/
CHỜ MỘT CHÚT
Nǐ guò lái yí xià
/nì cuô lải dỉ xea/
BẠN QUA ĐÂY MỘT CHÚT
Wǒ chūqù yí xià
/quò tshu tsuy dỉ xea/
TÔI ĐI RA NGOÀI MỘT CHÚT
Huí lái
/huẩy lải/
QUAY LẠI
Bú yào zǒu
/bủ dao chầu/
ĐỪNG ĐI MÀ
Bié chǎo le
/Biẻ tshào lơ/
ĐỪNG LÀM ỒN NỮA/ ĐỪNG CÃI NHAU NỮA
Qǐng ānjìng
/Tsìng an ching/
XIN HÃY YÊN LẶNG
Qǐng tīng wǒ jiěshì
/Tsìng thing quỏ chiè sư/
XIN HÃY NGHE TÔI GIẢI THÍCH
Nǐ wù huì le
/nì wu huây lơ/
BẠN HIỂU LẦM RỒI
Shénjīng bìng
/sẩn ching bing/
BỆNH THẦN KINH/ ĐỒ ĐIÊN
Wǒ ài nǐ
/quò ai nì/
TÔI YÊU BẠN
Wǒ xǐ huān nǐ
/quỏ xì hoan nì/
TÔI THÍCH BẠN
Nǐ ài wǒ ma?
/nì ai quò ma/
BẠN CÓ YÊU TÔI KHÔNG?
Nǐ xǐhuān wǒ ma?
/nỉ xì hoan quò ma/
BẠN CÓ THÍCH TÔI KHÔNG?
Nǐ hěn piàoliàng
/nỉ hần pieo lieng/
BẠN RẤT ĐẸP
Nǐ hěn shuài
/nỉ hần soai/
BẠN RẤT ĐẸP TRAI
Nǐ duì wǒ zhēn hǎo
/nì tuây quò trân hào/
BẠN THẬT TỐT VỚI TÔI
Nǐ yào chī shénme?
/nì dao tshư sẩn mơ/
BẠN MUỐN ĂN GÌ?
Nǐ yào hē shénme?
/nì dao hơ sẩn mơ/
BẠN MUỐN UỐNG GÌ?
Hǎo chī ma?
/hào tshư ma?/
ĂN NGON KHÔNG?
Hǎo hē ma?
/hào hơ ma/
UỐNG NGON KHÔNG?
Xǐhuān ma?
/xì hoan ma/
THÍCH KHÔNG?
Duō chī yì diǎn a
/tuô tshư di tièn a/
ĂN NHIỀU MỘT CHÚT ĐI
Wǒ de zhōngwén bú tài hǎo
/quò tơ trung quẩn bủ thai hào/
TIẾNG TRUNG CỦA TÔI KHÔNG TỐT LẮM
Qǐng bú yào xiào wǒ
/tsìng bủ dao xieo quò/
XIN ĐỪNG CƯỜI TÔI
Zhōngwén hěn nán xué
/trung quẩn hần nản xỏe/
TIẾNG TRUNG KHÓ HỌC LẮM
Rúguǒ wǒ shuō cuò le
/rủ cuồ quò suô tsuô lơ/
NẾU NHƯ TÔI CÓ NÓI SAI
Qǐng nǐ bāng wǒ gǎi yí xià
/tsỉng nì bang quỏ cài dỉ xea/
NHỜ BẠN SỬA GIÚP TÔI
ĐÀM THOẠI NHANH 01:
Nǐ hǎo !
/nỉ hào/
CHÀO BẠN !
Nǐ hǎo ma?
/nỉ hào ma/
BẠN KHỎE KHÔNG?
Wǒ hěn hǎo. Nǐ ne?
/wò hẩn hào. Nì nơ/
TÔI RẤT KHỎE. CÒN BẠN?
Wǒ yě hěn hǎo.
/wỏ dè hẩn hào/
TÔI CŨNG RẤT KHỎE.
Xiè xie nǐ
/xie xie nì/
CẢM ƠN BẠN
Bú kè qì
/bủ khơ tsi/
ĐỪNG KHÁCH SÁO
ĐÀM THOẠI NHANH 02:
Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?
/nì ba ba ma ma sân thỉ hào ma/
BA MÁ BẠN SỨC KHỎE TỐT KHÔNG?
Tāmen dōu hěn hǎo. Xiè xie nǐ
/tha mân tâu hẩn hào. Xie xie
nì/
HỌ ĐỀU RẤT KHỎE. CẢM ƠN BẠN
ĐÀM THOẠI NHANH 03:
Hǎo jiǔ bú jiàn
/hảo chìu bủ chien/
LÂU QUÁ KHÔNG GẶP
Zuìjìn zěnmeyàng?
/chuây chin chần mơ dang/
DẠO NÀY NHƯ THẾ NÀO?
Hái bú cuò a. Nǐ ne?
/hải bủ tsuô a. Nì nơ/
CŨNG KHÁ LẮM. CÒN BẠN?
Wǒ yě yí yàng.
/wỏ dè dỉ dang/
TÔI CŨNG GIỐNG VẬY
Gōngzuò máng ma?
/cung chuô mảng ma/
CÔNG VIỆC BẬN KHÔNG?
Hěn máng a. Gōngzuò hěn duō.
/hần mảng a. Cung chuô hần tuô/
RẤT BẬN À. CÔNG VIỆC RẤT NHIỀU
ĐÀM THOẠI NHANH 04:
Nǐ xuéxí zěnmeyàng?
/nì xỏe xỉ chần mơ dang/
BẠN HỌC HÀNH RA SAO?
Hái hǎo a. Kè bǐjiào shǎo.
/Hải hào a. Khơ bì chieo sào/
CŨNG ĐƯỢC À. BÀI HỌC KHÁ LÀ ÍT
Bù hǎo yìsi, wǒ yào qù shàngkè le.
/bu hào di xư, wò dao tsuy sang
khơ lơ/
NGẠI QUÁ, TÔI PHẢI ĐI HỌC RỒI
Méi guān xì, wǒ yě yào qù shàngbān le.
/mẩy coan xi, wỏ dè dao tsuy
sang ban lơ/
KHÔNG SAO, TÔI CŨNG PHẢI ĐI LÀM RỒI
Gǎi tiān zài liáo
/cài thien chai liẻo/
HÔM KHÁC NÓI TIẾP
Hǎo de, zài jiàn !
/hào tơ, chai chien/
OK, TẠM BIỆT
ĐÀM THOẠI NHANH 05:
Nǐ hǎo,qǐng wèn nǐ guì xìng?
/nỉ hào, tsìng wân nì cuây xing/
CHÀO BẠN, XIN HỎI BẠN HỌ GÌ?
Wǒ xìng Lǐ. Nǐ ne?
/wò xing Lì. Nì nơ?/
TÔI HỌ LÝ. CÒN BẠN?
Wǒ xìng Wáng, jiào Wáng Péng.
/wò xing Wảng, chieo Wảng Pẩng/
TÔI HỌ VƯƠNG, TÊN VƯƠNG BẰNG.
Nǐ jiào shénme míngzi?
/nì chieo sẩn mơ mỉng chư/
BẠN TÊN GÌ?
Wǒ jiào Lǐ Yǒu?
/wò chieo Lỉ Dầu/
TÔI TÊN LÝ HỮU
ĐÀM THOẠI NHANH 06:
Wáng xiānsheng, nǐ shì lǎoshī ma?
/wảng xien sâng, nì sư lào sư
ma/
ANH VƯƠNG, ANH LÀ GIÁO VIÊN PHẢI KHÔNG?
Wǒ bú shì lǎoshī. Wǒ shì xuéshēng.
/wò bủ sư lào sư. Wò sư xỏe
sâng/
TÔI KHÔNG PHẢI GIÁO VIÊN. TÔI LÀ HỌC SINH
Lǐ xiǎojiě, nǐ ne?
/lì xiẻo chiè, nì nơ/
CÔ LÝ, CÒN CÔ?
Wǒ yě shì xuéshēng.
/wỏ dè sư xỏe sâng/
TÔI CŨNG LÀ HỌC SINH
Nǐ shì Zhōngguórén ma?
/nì sư Trung cuổ rẩn ma/
BẠN LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC PHẢI KHÔNG?
Shì. Wǒ shì Zhōngguórén.
/sư. Wò sư Trung cuổ rẩn/
PHẢI. TÔI LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC
Nǐ shì Měiguórén ma?
/nì sư Mầy cuổ rẩn ma/
BẠN LÀ NGƯỜI MỸ PHẢI KHÔNG?
Wǒ shì Měiguórén.
/wò sư Mầy cuổ rẩn/
TÔI LÀ NGƯỜI MỸ
ĐÀM THOẠI NHANH 07:
Nǐ chīfàn le ma?
/nì tshư fan lơ ma/
BẠN ĂN CƠM CHƯA?
Wǒ chī fàn le. Nǐ ne?
/wò tshư fan lơ. Nì nơ/
TÔI ĂN CƠM RỒI. CÒN BẠN?
Wǒ yě chī fàn le.
/wỏ dè tshư fan lơ/
TÔI CŨNG ĂN CƠM RỒI.
Nǐ chī le shénme?
/nì tshư lơ sẩn mơ/
BẠN ĐÃ ĂN GÌ?
Mǐfàn hé niúròu. Nǐ ne?
/mì fan hở nỉu râu. Nì nơ/
CƠM VÀ THỊT BÒ. CÒN BẠN?
Mǐfàn hé hóngshāo zhūròu.
/mì fan hở hủng sao tru râu/
CƠM VÀ THỊT HEO KHO
Hǎo chī ma?
/hào tshư ma/
NGON KHÔNG?
Hěn hǎo chī.
/hẩn hào tshư/
RẤT NGON
Shēngcí:
/sâng tsử/
TỪ MỚI:
Pinyin
|
Âm tiếng Việt
|
NGHĨA
|
chī
|
/tshư/:
|
ĂN
|
fàn
|
/fan/:
|
CƠM, BỮA ĂN
|
...le
ma?
|
/lơ ma/:
|
...RỒI CHƯA?
|
...le
|
/lơ/:
|
...RỒI, ĐÃ...
|
mǐfàn
|
/mì fan/:
|
CƠM
|
niú
ròu
|
/nỉu râu/:
|
THỊT BÒ
|
hóngshāo
|
/hủng sao/:
|
KHO
|
zhū
ròu
|
/tru râu/:
|
THỊT HEO
|
hǎochī
|
/hào tshư/:
|
NGON
|
ĐÀM THOẠI NHANH 08:
Nǐ qù nǎlǐ a?
/nì tsuy nả lì a/
BẠN ĐI ĐÂU DẠ?
Wǒ qù shàngkè. Nǐ ne?
/wò tsuy sang khơ. Nì nơ/
TÔI ĐI LÊN LỚP. CÒN BẠN?
Wǒ huíjiā.
/wò huẩy chea/
TÔI VỀ NHÀ
Wǒ qù shàngbān.
/wò tsuy sang ban/
TÔI ĐI LÀM
Wǒ qù mǎi cài.
/wò tsuy mài tsai/
TÔI ĐI MUA ĐỒ ĂN ( ĐI CHỢ )
Wǒ qù shāngdiàn.
/wò tsuy sangtien/
TÔI ĐI CỬA HÀNG
Wǒ qù gōngyuán yùndòng.
/wò tsuy cung duyẻn duyn tung/
TÔI ĐI CÔNG VIÊN TẬP THỂ DỤC
Wǒ chūqù wán.
/wò tshu tsuy wản/
TÔI ĐI RA NGOÀI CHƠI
Wǒ qù xǐshǒujiān.
/wò tsuy xỉ sầu chien/
TÔI ĐI NHÀ VỆ SINH
Shàng cèsuǒ.
/sang tsơ suồ/
ĐI VỆ SINH
Shēngcí:
/sâng tsử/
TỪ MỚI:
Pinyin
|
Âm tiếng Việt
|
NGHĨA
|
qù
|
/tsuy/
|
ĐI
|
nǎlǐ
|
/nả lì/
|
ĐÂU
|
shàngkè
|
/sang khơ/
|
LÊN LỚP, VÀO HỌC
|
shàngbān
|
/sang ban/
|
VÀO LÀM, ĐI LÀM, LÀM VIỆC
|
huí
jiā
|
/huẩy chea/
|
VỀ NHÀ
|
wán
|
/wản/
|
CHƠI
|
chūqù
|
/tshu tsuy/
|
ĐI RA NGOÀI
|
xǐshǒujiān
|
/xỉ sầu chien/
|
WC, TOILET, NHÀ VỆ SINH
|
cèsuǒ
|
/tsơ suồ/
|
NHÀ XÍ, NHÀ VỆ
SINH
|
shàng cèsuǒ
|
/sang tsơ suồ/
|
ĐI VỆ SINH
|
ĐÀM THOẠI NHANH 09:
Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén?
/nì chea dẩu chì cơ rẩn/
NHÀ BẠN CÓ MẤY NGƯỜI?
Wǒ jiā yǒu sān ge rén
/quò chea đâu xan cơ rẩn/
NHÀ TÔI CÓ 3 người
Nǐ jiā ne?
/nì chea nơ/
NHÀ BẠN THÌ SAO?
Wǒ jiā yǒu wǔ ge rén
/quò chea dẩu ù cơ rẩn/
NHÀ TÔI CÓ 5 NGƯỜI
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
/nì chea dầu chỉ khẩu rẩn/
NHÀ BẠN CÓ MẤY NHÂN KHẨU?
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén
/quò chea dầu xư khầu rẩn/
NHÀ TÔI CÓ 4 NHÂN KHẨU
Nǐ jiā yǒu shéi?
/nì chea dầu sẩy/
NHÀ BẠN CÓ AI?
Wǒ jiā yǒu bàba,māma,jiějie
hé wǒ
/quò chea dầu baba,mama, chiè
chie hở quò/
NHÀ TÔI CÓ BA MÁ CHỊ GÁI VÀ TÔI
Nǐ jiā yǒu shénme rén?
/nì chea dầu sẩn mơ rẩn/
NHÀ BẠN CÓ AI?
Bàba,māma hé liǎng ge dìdi
/baba, mama hở lièng cơ titi/
BA MÁ VÀ 2 ĐỨA EM TRAI
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
/nì ba ba chuô sẩn mơ cung chuô/
BA BẠN LÀM VIỆC GÌ?
Wǒ bàba shì lǜshī
/quò baba sư luy sư/
BA TÔI LÀ LUẬT SƯ
Nǐ māma zuò shénme?
/nì mama chuô sẩn mơ/
MÁ BẠN LÀM GÌ?
Wǒ māma shì yīshēng
/quò mama sư y sâng/
MÁ TÔI LÀ BÁC SỸ
Nǐ jiéhūn le ma?
/nì chiẻ huân lơ ma/
BẠN KẾT HÔN CHƯA?
Wǒ jiéhūn le
/quò chiẻ huân lơ/
TÔI KẾT HÔN RỒI
Wǒde lǎogōng shì Táiwān rén
/quò tơ làocung sư Thảiwan rẩn/
ÔNG XÃ TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN
Wǒ yǒu háizi le
/quỏ dầu hải chừ lơ/
TÔI CÓ CON RỒI
Wǒde háizi sān suì le
/quò tơ hải chừ xan xuây lơ/
CON TÔI 3 TUỔI RỒI
Nǐ yǒu méi yǒu xiōngdì jiěmèi ?
/nỉ dầu mẩy dầu xiung ti chiè
mây/
BẠN CÓ ANH CHỊ EM GÌ KO?
ĐÀM THOẠI NHANH 10 :
Wǒ jièshào
yíxià.
/quò chie sao dỉ xea/
TÔI GIỚI THIỆU MỘT CHÚT
Zhè shì Lí Míng.
/trơ sư Lỉ Mỉng/
ĐÂY LÀ LÊ MINH
Zhè shì Jīn Míng Hào.
/trơ sư Chin Mỉng Hao/
ĐÂY LÀ LEE MIN HO
Nǐ hǎo ! Hěn gāoxìng rènshì nǐ
/nỉ hào ! hần cao xing rân sư
nì/
CHÀO BẠN ! RẤT VUI QUEN BIẾT BẠN
Nǐ hǎo ! Wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ.
/nỉ hào ! quỏ dẻ hần cao xing
rân sư nì/
CHÀO BẠN ! TÔI CŨNG RẤT VUI QUEN BIẾT BẠN
Nǐ shì nǎ guó rén?
/nì sư nà cuổ rẩn/
BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO?
Wǒ shì Yuè nán rén. Nǐ ne?
/quò sư Doe nản rẩn. Nì nơ/
TÔI LÀ NGƯỜI VIỆT NAM. CÒN BẠN>
Wǒ shì Hán guó rén.
/quò sư Hản cuổ rẩn/
TÔI LÀ NGƯỜI HÀN QUỐC
Nǐ xuéxǐ shénme?
/nì xỏe xỉ sẩn mơ/
BẠN HỌC CÁI GÌ?
Wǒ xuéxí zhōngwén. Nǐ ne?
/quò xỏe xỉ trung wẩn. Nì nơ/
TÔI HỌC TIẾNG TRUNG. CÒN BẠN?
Wǒ xuéxí fǎlǜ.
/quò xuyể xỉ fà luy/
TÔI HỌC PHÁP LUẬT
ĐÀM THOẠI NHANH 11:
Wǒ zài zhèlǐ, nǐ kàn dào wǒ le ma?
/wò chai trơ lì, nì khan tao wò
lơ ma/
TÔI Ở ĐÂY NÀY, BẠN NHÌN THẤY TÔI CHƯA?
Kàn dào le. Nǐ děng yí xià
/khan tao lơ. Nỉ tầng dỉ xea/
NHÌN THẤY RỒI. BẠN CHỜ MỘT CHÚT
Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Lù shàng xīn kǔ le
/nỉ hào, nỉ hào. Lu sang xin khù
lơ/
CHÀO BẠN, CHÀO BẠN. ĐI ĐƯỜNG VẤT VẢ RỒI
Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Xiè xie nǐ lái jiē wǒ.
/nỉ hào, nỉ hào. Xie xie nì lải
chie wò/
CHÀO BẠN, CHÀO BẠN. CẢM ƠN BẠN ĐẾN ĐÓN TÔI
Bú kèqi, zuò fēijī lèi bú lèi?
/bủ khơ tsi, chuô fây chi lây bủ
lây/
ĐỪNG KHÁCH SÁO, NGỒI MÁY BAY CÓ MỆT KHÔNG?
Bú tài lèi.
/bủ thai lây/
KHÔNG MỆT LẮM
Wǒmen zuò jìchéngchē qù fàndiàn ba
/wò mân chuô chi tshẩng tshơ
tsyu fan tien ba/
CHÚNG TA NGỒI TAXI ĐI KHÁCH SẠN ĐI
Hǎo a.
/hào a/
ĐƯỢC THÔI
Wǒ bāng nǐ ná xínglǐ.
/wò bang nì nả xỉng lì/
TÔI GIÚP BẠN XÁCH HÀNH LÝ
Máfán nǐ le
/mả fản nì lơ/
LÀM PHIỀN BẠN RỒI