TIẾNG HOA ĐÀM THOẠI CẤP TỐC ( 10 NGÀY HỌC ) SỐ ĐẾM:
CÂU THƯỜNG DÙNG: Nǐ hǎo /nỉ hào/ CHÀO BẠN Zǎo ān /chào an/ CHÀO BUỔI SÁNG ( Đài Loan nói ) Zǎo shàng hǎo /chào sang hào/ CHÀO BUỔI SÁNG ( Trung Quốc nói ) Wǔ ān /wù an/ CHÀO BUỔI TRƯA, CHIỀU Wǎnshàng hǎo /wàn sang hào/ CHÀO BUỔI TỐI ( Trung Quốc nói ) Wǎn ān /wàn an/ CHÚC NGỦ NGON/ CHÀO BUỔI TỐI ( Đài Loan nói ) Zàijiàn /chai chien/ TẠM BIỆT Míngtiān jiàn /mỉng thien chien/ NGÀY MAI GẶP LẠI Gǎitiān jiàn /cài thien chien/ HÔM KHÁC GẶP LẠI Shì /sư/ PHẢI, LÀ Bú shì /bủ sư/ KHÔNG PHẢI Shì bú shì? /sư bủ sư/ PHẢI KHÔNG PHẢI? Shì ma? /sư ma/ PHẢI KHÔNG? Duì /tuây/ ĐÚNG Bú duì /bủ tuây/ KHÔNG ĐÚNG Duì bú duì? /tuây bủ tuây/ ĐÚNG KHÔNG ĐÚNG? Duì ma? /tuây ma/ ĐÚNG KHÔNG? Yǒu /dầu/ CÓ Méi yǒu /mẩy dầu/ KHÔNG CÓ Yǒu méi yǒu? /dầu mẩy dầu/ CÓ KHÔNG CÓ? Yǒu ma? /dầu ma/ CÓ KHÔNG? Yào /dao/ CẦN, MUỐN Bú yào /bủ dao/ KHÔNG CẦN, KHÔNG MUỐN Yào bú yào? /dao bủ dao/ CẦN KHÔNG CẦN? MUỐN KHÔNG MUỐN Yào ma? /dao ma/ CẦN KHÔNG? MUỐN KHÔNG? Xíng /xỉng/ ĐƯỢC Bù xíng /bu xỉng/ KHÔNG ĐƯỢC Xíng ma? /xỉng ma/ ĐƯỢC KHÔNG Xíng bù xíng? /xỉng bu xỉng/ CÓ ĐƯỢC KHÔNG? Xiè xie /xie xie/ CẢM ƠN Bú kèqì /bủ khơ tsi/ ĐỪNG KHÁCH SÁO Duì bù qǐ /tuây bu tsì/ XIN LỖI Bù hào yì si /bu hào di xư/ NGẠI QUÁ, XIN LỖI Méi guān xì /mẩy coan xi/ KHÔNG SAO Bú yào jǐn /bủ dao chìn/ KHÔNG CẦN LO, KHÔNG SAO Dǒng /tùng/ HIỂU Bù dǒng /bu tùng/ KHÔNG HIỂU Dǒng bù dǒng? /tùng bu tùng/ HIỂU KHÔNG HIỂU? Dǒng ma? /tùng ma/ HIỂU KHÔNG? Wǒ bù dǒng /wò bu tùng/ TÔI KHÔNG HIỂU Wǒ tīng bù dǒng /wò thing bu tùng/ TÔI NGHE KHÔNG HIỂU Wǒ kàn bù dǒng /wò khan bu tùng/ TÔI NHÌN KHÔNG HIỂU Zhī dào /trư tao/ BIẾT Bù zhī dào /bu trư tao/ KHÔNG BIẾT Zhī bù zhī dào? /trư bu trư tao/ BIẾT KHÔNG BIẾT? Zhī dào ma? /trư tao ma/ BIẾT KHÔNG? Nǐ shuō shénme? /nì suô sẩn mơ/ Nǐ jiǎng shén me? /nỉ chièng sẩn mơ/ /nì chiẻng sờ mo/ ( giọng Đài Loan ) BẠN NÓI CÁI GÌ? Qǐng nǐ zài shuō yí cì /tsỉng nì chai suô dỉ tsư/ Qǐng nǐ zài jiǎng yí cì /tsỉng nì chai chièng dỉ tsư/ MỜI BẠN NÓI LẠI 1 LẦN Qǐng nǐ zài shuō yí biàn /tsỉng nì chai suô dỉ bien/ Qǐng nǐ zài jiǎng yí biàn /tsỉng nì chai chièng dỉ bien/ MỜI BẠN NÓI LẠI 1 BẬN Qǐng nǐ shuō màn yì diǎn /tsỉng nì suô man di tièn/ Qǐng nǐ jiǎng màn yì diǎn /tsỉng nì chièng man di tièn/ MỜI BẠN NÓI CHẬM MỘT CHÚT Zhè shì shénme? /trơ sư sẩn mơ/ ĐÂY LÀ CÁI GÌ? Nà shì shénme? /na sư sẩn mơ/ ĐÓ LÀ CÁI GÌ? Zhè ge /trơ cơ/ CÁI NÀY Nà ge /na cơ/ CÁI ĐÓ Zhè ge zhōngwén zěn me shuō/jiǎng? /trơ cơ trung wẩn chần mơ suô/chièng? CÁI NÀY TIẾNG TRUNG NÓI NHƯ THẾ NÀO? Shì shénme yìsi? /sư sẩn mơ di xư/ LÀ NGHĨA GÌ? Nà shì wǒde /na sư wò tơ/ ĐÓ LÀ CỦA TÔI Shì shéi de? /sư sẩy tơ/ LÀ CỦA AI? Duōshǎo qián? /tuô sào tsiẻn/ BAO NHIÊU TIỀN? Tài guì le. /thai cuây lơ/ MẮC TIỀN QUÁ Piányí yì diǎn ba /piẻn dỉ di tièn ba/ RẺ BỚT CHÚT ĐI Qǐng bāng wǒ /tsìng bang wò/ XIN HÃY GIÚP TÔI Děng yí xià /tầng dỉ xea/ CHỜ MỘT CHÚT Nǐ guò lái yí xià /nì cuô lải dỉ xea/ BẠN QUA ĐÂY MỘT CHÚT Wǒ chūqù yí xià /quò tshu tsuy dỉ xea/ TÔI ĐI RA NGOÀI MỘT CHÚT Huí lái /huẩy lải/ QUAY LẠI Bú yào zǒu /bủ dao chầu/ ĐỪNG ĐI MÀ Bié chǎo le /Biẻ tshào lơ/ ĐỪNG LÀM ỒN NỮA/ ĐỪNG CÃI NHAU NỮA Qǐng ānjìng /Tsìng an ching/ XIN HÃY YÊN LẶNG Qǐng tīng wǒ jiěshì /Tsìng thing quỏ chiè sư/ XIN HÃY NGHE TÔI GIẢI THÍCH Nǐ wù huì le /nì wu huây lơ/ BẠN HIỂU LẦM RỒI Shénjīng bìng /sẩn ching bing/ BỆNH THẦN KINH/ ĐỒ ĐIÊN Wǒ ài nǐ /quò ai nì/ TÔI YÊU BẠN Wǒ xǐ huān nǐ /quỏ xì hoan nì/ TÔI THÍCH BẠN Nǐ ài wǒ ma? /nì ai quò ma/ BẠN CÓ YÊU TÔI KHÔNG? Nǐ xǐhuān wǒ ma? /nỉ xì hoan quò ma/ BẠN CÓ THÍCH TÔI KHÔNG? Nǐ hěn piàoliàng /nỉ hần pieo lieng/ BẠN RẤT ĐẸP Nǐ hěn shuài /nỉ hần soai/ BẠN RẤT ĐẸP TRAI Nǐ duì wǒ zhēn hǎo /nì tuây quò trân hào/ BẠN THẬT TỐT VỚI TÔI Nǐ yào chī shénme? /nì dao tshư sẩn mơ/ BẠN MUỐN ĂN GÌ? Nǐ yào hē shénme? /nì dao hơ sẩn mơ/ BẠN MUỐN UỐNG GÌ? Hǎo chī ma? /hào tshư ma?/ ĂN NGON KHÔNG? Hǎo hē ma? /hào hơ ma/ UỐNG NGON KHÔNG? Xǐhuān ma? /xì hoan ma/ THÍCH KHÔNG? Duō chī yì diǎn a /tuô tshư di tièn a/ ĂN NHIỀU MỘT CHÚT ĐI Wǒ de zhōngwén bú tài hǎo /quò tơ trung quẩn bủ thai hào/ TIẾNG TRUNG CỦA TÔI KHÔNG TỐT LẮM Qǐng bú yào xiào wǒ /tsìng bủ dao xieo quò/ XIN ĐỪNG CƯỜI TÔI Zhōngwén hěn nán xué /trung quẩn hần nản xỏe/ TIẾNG TRUNG KHÓ HỌC LẮM Rúguǒ wǒ shuō cuò le /rủ cuồ quò suô tsuô lơ/ NẾU NHƯ TÔI CÓ NÓI SAI Qǐng nǐ bāng wǒ gǎi yí xià /tsỉng nì bang quỏ cài dỉ xea/ NHỜ BẠN SỬA GIÚP TÔI ĐÀM THOẠI NHANH 01: Nǐ hǎo ! /nỉ hào/ CHÀO BẠN ! Nǐ hǎo ma? /nỉ hào ma/ BẠN KHỎE KHÔNG? Wǒ hěn hǎo. Nǐ ne? /wò hẩn hào. Nì nơ/ TÔI RẤT KHỎE. CÒN BẠN? Wǒ yě hěn hǎo. /wỏ dè hẩn hào/ TÔI CŨNG RẤT KHỎE. Xiè xie nǐ /xie xie nì/ CẢM ƠN BẠN Bú kè qì /bủ khơ tsi/ ĐỪNG KHÁCH SÁO ĐÀM THOẠI NHANH 02: Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? /nì ba ba ma ma sân thỉ hào ma/ BA MÁ BẠN SỨC KHỎE TỐT KHÔNG? Tāmen dōu hěn hǎo. Xiè xie nǐ /tha mân tâu hẩn hào. Xie xie nì/ HỌ ĐỀU RẤT KHỎE. CẢM ƠN BẠN ĐÀM THOẠI NHANH 03: Hǎo jiǔ bú jiàn /hảo chìu bủ chien/ LÂU QUÁ KHÔNG GẶP Zuìjìn zěnmeyàng? /chuây chin chần mơ dang/ DẠO NÀY NHƯ THẾ NÀO? Hái bú cuò a. Nǐ ne? /hải bủ tsuô a. Nì nơ/ CŨNG KHÁ LẮM. CÒN BẠN? Wǒ yě yí yàng. /wỏ dè dỉ dang/ TÔI CŨNG GIỐNG VẬY Gōngzuò máng ma? /cung chuô mảng ma/ CÔNG VIỆC BẬN KHÔNG? Hěn máng a. Gōngzuò hěn duō. /hần mảng a. Cung chuô hần tuô/ RẤT BẬN À. CÔNG VIỆC RẤT NHIỀU ĐÀM THOẠI NHANH 04: Nǐ xuéxí zěnmeyàng? /nì xỏe xỉ chần mơ dang/ BẠN HỌC HÀNH RA SAO? Hái hǎo a. Kè bǐjiào shǎo. /Hải hào a. Khơ bì chieo sào/ CŨNG ĐƯỢC À. BÀI HỌC KHÁ LÀ ÍT Bù hǎo yìsi, wǒ yào qù shàngkè le. /bu hào di xư, wò dao tsuy sang khơ lơ/ NGẠI QUÁ, TÔI PHẢI ĐI HỌC RỒI Méi guān xì, wǒ yě yào qù shàngbān le. /mẩy coan xi, wỏ dè dao tsuy sang ban lơ/ KHÔNG SAO, TÔI CŨNG PHẢI ĐI LÀM RỒI Gǎi tiān zài liáo /cài thien chai liẻo/ HÔM KHÁC NÓI TIẾP Hǎo de, zài jiàn ! /hào tơ, chai chien/ OK, TẠM BIỆT ĐÀM THOẠI NHANH 05: Nǐ hǎo,qǐng wèn nǐ guì xìng? /nỉ hào, tsìng wân nì cuây xing/ CHÀO BẠN, XIN HỎI BẠN HỌ GÌ? Wǒ xìng Lǐ. Nǐ ne? /wò xing Lì. Nì nơ?/ TÔI HỌ LÝ. CÒN BẠN? Wǒ xìng Wáng, jiào Wáng Péng. /wò xing Wảng, chieo Wảng Pẩng/ TÔI HỌ VƯƠNG, TÊN VƯƠNG BẰNG. Nǐ jiào shénme míngzi? /nì chieo sẩn mơ mỉng chư/ BẠN TÊN GÌ? Wǒ jiào Lǐ Yǒu? /wò chieo Lỉ Dầu/ TÔI TÊN LÝ HỮU ĐÀM THOẠI NHANH 06: Wáng xiānsheng, nǐ shì lǎoshī ma? /wảng xien sâng, nì sư lào sư ma/ ANH VƯƠNG, ANH LÀ GIÁO VIÊN PHẢI KHÔNG? Wǒ bú shì lǎoshī. Wǒ shì xuéshēng. /wò bủ sư lào sư. Wò sư xỏe sâng/ TÔI KHÔNG PHẢI GIÁO VIÊN. TÔI LÀ HỌC SINH Lǐ xiǎojiě, nǐ ne? /lì xiẻo chiè, nì nơ/ CÔ LÝ, CÒN CÔ? Wǒ yě shì xuéshēng. /wỏ dè sư xỏe sâng/ TÔI CŨNG LÀ HỌC SINH Nǐ shì Zhōngguórén ma? /nì sư Trung cuổ rẩn ma/ BẠN LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC PHẢI KHÔNG? Shì. Wǒ shì Zhōngguórén. /sư. Wò sư Trung cuổ rẩn/ PHẢI. TÔI LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC Nǐ shì Měiguórén ma? /nì sư Mầy cuổ rẩn ma/ BẠN LÀ NGƯỜI MỸ PHẢI KHÔNG? Wǒ shì Měiguórén. /wò sư Mầy cuổ rẩn/ TÔI LÀ NGƯỜI MỸ ĐÀM THOẠI NHANH 07: Nǐ chīfàn le ma? /nì tshư fan lơ ma/ BẠN ĂN CƠM CHƯA? Wǒ chī fàn le. Nǐ ne? /wò tshư fan lơ. Nì nơ/ TÔI ĂN CƠM RỒI. CÒN BẠN? Wǒ yě chī fàn le. /wỏ dè tshư fan lơ/ TÔI CŨNG ĂN CƠM RỒI. Nǐ chī le shénme? /nì tshư lơ sẩn mơ/ BẠN ĐÃ ĂN GÌ? Mǐfàn hé niúròu. Nǐ ne? /mì fan hở nỉu râu. Nì nơ/ CƠM VÀ THỊT BÒ. CÒN BẠN? Mǐfàn hé hóngshāo zhūròu. /mì fan hở hủng sao tru râu/ CƠM VÀ THỊT HEO KHO Hǎo chī ma? /hào tshư ma/ NGON KHÔNG? Hěn hǎo chī. /hẩn hào tshư/ RẤT NGON Shēngcí: /sâng tsử/ TỪ MỚI:
ĐÀM THOẠI NHANH 08: Nǐ qù nǎlǐ a? /nì tsuy nả lì a/ BẠN ĐI ĐÂU DẠ? Wǒ qù shàngkè. Nǐ ne? /wò tsuy sang khơ. Nì nơ/ TÔI ĐI LÊN LỚP. CÒN BẠN? Wǒ huíjiā. /wò huẩy chea/ TÔI VỀ NHÀ Wǒ qù shàngbān. /wò tsuy sang ban/ TÔI ĐI LÀM Wǒ qù mǎi cài. /wò tsuy mài tsai/ TÔI ĐI MUA ĐỒ ĂN ( ĐI CHỢ ) Wǒ qù shāngdiàn. /wò tsuy sangtien/ TÔI ĐI CỬA HÀNG Wǒ qù gōngyuán yùndòng. /wò tsuy cung duyẻn duyn tung/ TÔI ĐI CÔNG VIÊN TẬP THỂ DỤC Wǒ chūqù wán. /wò tshu tsuy wản/ TÔI ĐI RA NGOÀI CHƠI Wǒ qù xǐshǒujiān. /wò tsuy xỉ sầu chien/ TÔI ĐI NHÀ VỆ SINH Shàng cèsuǒ. /sang tsơ suồ/ ĐI VỆ SINH Shēngcí: /sâng tsử/ TỪ MỚI:
ĐÀM THOẠI NHANH 09: Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? /nì chea dẩu chì cơ rẩn/ NHÀ BẠN CÓ MẤY NGƯỜI? Wǒ jiā yǒu sān ge rén /quò chea đâu xan cơ rẩn/ NHÀ TÔI CÓ 3 người Nǐ jiā ne? /nì chea nơ/ NHÀ BẠN THÌ SAO? Wǒ jiā yǒu wǔ ge rén /quò chea dẩu ù cơ rẩn/ NHÀ TÔI CÓ 5 NGƯỜI Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? /nì chea dầu chỉ khẩu rẩn/ NHÀ BẠN CÓ MẤY NHÂN KHẨU? Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén /quò chea dầu xư khầu rẩn/ NHÀ TÔI CÓ 4 NHÂN KHẨU Nǐ jiā yǒu shéi? /nì chea dầu sẩy/ NHÀ BẠN CÓ AI? Wǒ jiā yǒu bàba,māma,jiějie hé wǒ /quò chea dầu baba,mama, chiè chie hở quò/ NHÀ TÔI CÓ BA MÁ CHỊ GÁI VÀ TÔI Nǐ jiā yǒu shénme rén? /nì chea dầu sẩn mơ rẩn/ NHÀ BẠN CÓ AI? Bàba,māma hé liǎng ge dìdi /baba, mama hở lièng cơ titi/ BA MÁ VÀ 2 ĐỨA EM TRAI Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? /nì ba ba chuô sẩn mơ cung chuô/ BA BẠN LÀM VIỆC GÌ? Wǒ bàba shì lǜshī /quò baba sư luy sư/ BA TÔI LÀ LUẬT SƯ Nǐ māma zuò shénme? /nì mama chuô sẩn mơ/ MÁ BẠN LÀM GÌ? Wǒ māma shì yīshēng /quò mama sư y sâng/ MÁ TÔI LÀ BÁC SỸ Nǐ jiéhūn le ma? /nì chiẻ huân lơ ma/ BẠN KẾT HÔN CHƯA? Wǒ jiéhūn le /quò chiẻ huân lơ/ TÔI KẾT HÔN RỒI Wǒde lǎogōng shì Táiwān rén /quò tơ làocung sư Thảiwan rẩn/ ÔNG XÃ TÔI LÀ NGƯỜI ĐÀI LOAN Wǒ yǒu háizi le /quỏ dầu hải chừ lơ/ TÔI CÓ CON RỒI Wǒde háizi sān suì le /quò tơ hải chừ xan xuây lơ/ CON TÔI 3 TUỔI RỒI Nǐ yǒu méi yǒu xiōngdì jiěmèi ? /nỉ dầu mẩy dầu xiung ti chiè mây/ BẠN CÓ ANH CHỊ EM GÌ KO? ĐÀM THOẠI NHANH 10 : Wǒ jièshào yíxià. /quò chie sao dỉ xea/ TÔI GIỚI THIỆU MỘT CHÚT Zhè shì Lí Míng. /trơ sư Lỉ Mỉng/ ĐÂY LÀ LÊ MINH Zhè shì Jīn Míng Hào. /trơ sư Chin Mỉng Hao/ ĐÂY LÀ LEE MIN HO Nǐ hǎo ! Hěn gāoxìng rènshì nǐ /nỉ hào ! hần cao xing rân sư nì/ CHÀO BẠN ! RẤT VUI QUEN BIẾT BẠN Nǐ hǎo ! Wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ. /nỉ hào ! quỏ dẻ hần cao xing rân sư nì/ CHÀO BẠN ! TÔI CŨNG RẤT VUI QUEN BIẾT BẠN Nǐ shì nǎ guó rén? /nì sư nà cuổ rẩn/ BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO? Wǒ shì Yuè nán rén. Nǐ ne? /quò sư Doe nản rẩn. Nì nơ/ TÔI LÀ NGƯỜI VIỆT NAM. CÒN BẠN> Wǒ shì Hán guó rén. /quò sư Hản cuổ rẩn/ TÔI LÀ NGƯỜI HÀN QUỐC Nǐ xuéxǐ shénme? /nì xỏe xỉ sẩn mơ/ BẠN HỌC CÁI GÌ? Wǒ xuéxí zhōngwén. Nǐ ne? /quò xỏe xỉ trung wẩn. Nì nơ/ TÔI HỌC TIẾNG TRUNG. CÒN BẠN? Wǒ xuéxí fǎlǜ. /quò xuyể xỉ fà luy/ TÔI HỌC PHÁP LUẬT ĐÀM THOẠI NHANH 11: Wǒ zài zhèlǐ, nǐ kàn dào wǒ le ma? /wò chai trơ lì, nì khan tao wò lơ ma/ TÔI Ở ĐÂY NÀY, BẠN NHÌN THẤY TÔI CHƯA? Kàn dào le. Nǐ děng yí xià /khan tao lơ. Nỉ tầng dỉ xea/ NHÌN THẤY RỒI. BẠN CHỜ MỘT CHÚT Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Lù shàng xīn kǔ le /nỉ hào, nỉ hào. Lu sang xin khù lơ/ CHÀO BẠN, CHÀO BẠN. ĐI ĐƯỜNG VẤT VẢ RỒI Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Xiè xie nǐ lái jiē wǒ. /nỉ hào, nỉ hào. Xie xie nì lải chie wò/ CHÀO BẠN, CHÀO BẠN. CẢM ƠN BẠN ĐẾN ĐÓN TÔI Bú kèqi, zuò fēijī lèi bú lèi? /bủ khơ tsi, chuô fây chi lây bủ lây/ ĐỪNG KHÁCH SÁO, NGỒI MÁY BAY CÓ MỆT KHÔNG? Bú tài lèi. /bủ thai lây/ KHÔNG MỆT LẮM Wǒmen zuò jìchéngchē qù fàndiàn ba /wò mân chuô chi tshẩng tshơ tsyu fan tien ba/ CHÚNG TA NGỒI TAXI ĐI KHÁCH SẠN ĐI Hǎo a. /hào a/ ĐƯỢC THÔI Wǒ bāng nǐ ná xínglǐ. /wò bang nì nả xỉng lì/ TÔI GIÚP BẠN XÁCH HÀNH LÝ Máfán nǐ le /mả fản nì lơ/ LÀM PHIỀN BẠN RỒI
|