Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi cho ví dụ

Bài 31 giống vật nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 29 trang )


1. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế
nước ta?


1. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế
nước ta?
Vai trò của chăn nuôi:
- Cung cấp:
+ Thực phẩm cho con người như thịt,
trứng, sữa.
+ Sức kéo như trâu, bò, ngựa, voi,
+ Phân bón
+ Nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
như lông, sừng, da, xương


2. Cho biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở
nước ta.


Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở
nước ta
Phát triển chăn
nuôi toàn diện

Đẩy mạnh
chuyển giao
tiến bộ kĩ thuật
vào chăn nuôi


Tăng cường
đầu tư cho
nghiên cứu và
quản lí

Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm
chăn nuôi phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trong nước
và xuất khẩu


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI
1. Thế nào là giống vật nuôi?


Ví dụ:
- Giống vịt cỏ

Có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có
nhiều màu khác nhau


- Giống bò sữa
Hà Lan

Màu lông lang trắng đen, cho sản lượng sữa
cao



- Giống lợn Lan đơ
rát

Có thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, có tỉ
lệ thịt lạc cao.


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

- Đặc điểm về ngoại hình, thể chất và tính
năng sản xuất của các vật nuôi giống nhau
hay khác nhau? Cho ví dụ?

Lợn ỉ
Lợn Lan đơ rat


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

- Đặc điểm con non thuần chủng có giống
bố mẹ không? Vì sao?

- Gà ta



Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI
1. Thế nào là giống vật nuôi?


Lựa chọn các cụm từ sau: ngoại hình,
năng suất chất lượng sản phẩm để điền
vào chỗ (....)
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người
tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc
điểm......... ............ giống nhau, có...............
và.........................................như nhau, có
tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể
nhất định.


Em hãy lấy 1 vài ví dụ về giống vật nuôi và điền
vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của
chúng theo mẫu bảng sau:
Tên giống vật nuôi

Đặc điểm ngoại hình dễ
nhận biết nhất

..........................................
..........................................

..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...................................

..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
...................................


Tên giống vật nuôi
..........................................
- Gà ta
..........................................
..........................................
..........................................
.....................................

Đặc điểm ngoại hình dễ
nhận biết nhất
Màu lông: vàng,
..........................................
trắng,đen, hoa mơ...
..........................................
..........................................

..........................................
.....................................


Tên giống vật nuôi
..........................................
- Gà ta
..........................................
- Lợn Móng Cái
..........................................
..........................................
.....................................

Đặc điểm ngoại hình dễ
nhận biết nhất
Màu lông: vàng,
..........................................
trắng,đen, hoa mơ...
..........................................
..........................................
Màu lông: lang trắng
..........................................
đen hình yên ngựa điển
.....................................
hình...


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI


I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI

2. Phân loại giống vật nuôi
a. Theo địa lí:
Ví dụ: Lợn Móng Cái, bò vàng Nghệ An


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI

2. Phân loại giống vật nuôi
b. Theo hình thái, ngoại hình
Như: bò lang trắng đen, bò u...


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI

2. Phân loại giống vật nuôi
c. Theo mức độ hoàn thiện của giống:
Giống nguyên thuỷ, giống quá độ, giống
gây thành.



Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI

2. Phân loại giống vật nuôi
d. Theo hướng sản xuất:
Như lợn hướng mỡ, hướng nạc, hướng kiêm
dụng,gà hướng trứng, gà hướng thịt....


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI

3. Điều kiện để được công nhận là giống
vật nuôi


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

Để được công nhận là 1 giống vật nuôi, cần
phải có các điều kiện nào?
- Các vật nuôi trong cùng 1 giống phải có chung

nguồn gốc.
- Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống
Nhau.
- Có tính di truyền ổn định.
- Đạt đến 1 số lượng cá thể nhất định và có địa
bàn phân bố rộng.


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG VẬT NUÔI TRONG
CHĂN NUÔI

1.Giống vật nuôi quyết định đến năng
suất chăn nuôi.
Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn
nuôi?


Giống vật nuôi

Năng suất chăn nuôi
Năng suất trứng
(quả/năm/con)

Gà Lơ go
Gà Ri
Bò Hà Lan

Bò Sin

Năng suất sữa
(kg/chu kì ngày
tiết sữa/con)

250 270
70 90
5500-6000
1400-2100

Bảng 3. NĂNG SUẤT CHĂN NUÔI CỦA MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔI


Tiết 22. Bài 31

. GIỐNG VẬT NUÔI

- Năng suất trứng của gà Lơ go và gà Ri
khác nhau do yếu tố nào quyết định?
Do yếu tố di truyền (giống)
- Yếu tố nào có ảnh hưởng quan trọng đến năng
suất cao như thịt, trứng, sữa?
Do thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc