Văn bản thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất năm 2024

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 48/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 06/10/2022. Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: (028) 7302 2286 Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM; Địa điểm Kinh Doanh: Số 19 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;

Hôm nay, ngày .............. tháng ........... năm ........... tại............................................

Chúng tôi gồm có:

  1. Bên chuyển nhượng/ nhận đặt cọc (Bên A):

Ông (Bà): ....................................................... - Sinh năm: ............................................

Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................

Ông (Bà): .................................................... - Sinh năm: ................................................

Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................

II. Bên nhận chuyển nhượng/đặt cọc (Bên B):

Ông (Bà): ....................................................... - Sinh năm: ............................................

Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................

Ông (Bà): .................................................... - Sinh năm: ................................................

Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................

III. Người làm chứng (hoặc có thể Bên làm chứng là Công ty):

Ông (Bà): .................................................... - Sinh năm: ................................................

Chứng minh nhân dân số: ............................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Sau khi bàn bạc hai bên chúng tôi đồng ý thực hiện các thỏa thuận sau đây:

1. Bên A đồng ý chuyển nhượng cho Bên B quyền sử dụng đất tại địa chỉ:

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Thông tin: Chiều rộng: ........ m - Chiều dài: .......... m - Tổng diện tích: ........ m2

Theo Giấy tờ:.......................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

2. Giá chuyển nhượng: .............................................đồng.

(Bằng chữ: ...........................................................................................................................)

Giá chuyển nhượng trên là giá chuyển nhượng ...........................................

Bên B giao trước cho Bên A số tiền đặt cọc để đảm bao giao kết và thực hiện Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là: ................................................ Đồng.

(Bằng chữ: ...........................................................................................................................)

Số tiền còn lại là: ........................................................... đồng.

(Bằng chữ: ...........................................................................................................................)

Bên B sẽ thanh toán đủ cho Bên A số tiền còn lại ngay sau khi hoàn thành thủ tục công chứng Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất đối với lô đất nói trên cho Bên B.

3. Thời hạn đặt cọc theo Giấy thỏa thuận chuyển nhượng Quyền sử dụng đất và Giao nhận tiền đặt cọc này có hiệu lực trong thời hạn ................. ngày làm việc kể từ ngày ký.

4. Nếu vì bất kỳ lý do nào Bên A không tiếp tục thực hiện việc chuyển nhượng hoặc có vấn đề tranh chấp, khiếu nại liên quan đến lô đất nói trên thì Bên A phải trả lại số tiền đặt cọc cho Bên B và bồi thường cho Bên B một số tiền bằng số tiền đã đặt cọc.

Và ngược lại nếu Bên B không tiếp tục nhận chuyển nhượng nữa thì bị mất toàn bộ số tiền đã đặt cọc cho Bên A.

5. Hai bên cam kết thực hiện đúng theo các thỏa thuận nêu trên. Nếu có phát sinh tranh chấp trong quá trình thực hiện, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết.

6. Giấy thỏa thuận này được chia làm hai (02) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một (01) bản và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Tải xuống

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow //www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.

Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất gồm những gì?

Hồ sơ đầy đủ bao gồm:.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản chính + 02 bản photo có chứng thực).

CMND, hộ khẩu 2 bên chuyển nhượng (02 bản có chứng thực).

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (02 bản có công chứng).

Giấy tờ chứng minh tài sản chung/ riêng (giây xác nhận tình trạng hôn nhân, 02 bộ có chứng thực).

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất vô hiệu khi nào?

Từ phân tích trên có thể hiểu, Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất vô hiệu khi bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất và bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất không tuân thủ theo điều kiện về hình thức và nội dụng mà pháp luật quy định đối với giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất.nullHợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất bị vô hiệu khi nào?luatminhkhue.vn › hop-dong-chuyen-nhuong-quyen-su-dung-dat-bi-vo-hi...null

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất gồm những gì?

Theo quy định tại Điều 698 Bộ Luật Dân sự Nội dung của Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất bao gồm các nội dung sau đây:.

Tên, địa chỉ của các bên;.

Quyền, nghĩa vụ của các bên;.

Loại đất, hạng đất, diện tích, vị trí, số hiệu, ranh giới và tình trạng đất;.

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất như thế nào?

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất là việc chuyển giao đất và quyền sử dụng đất đó cho người được chuyển nhượng. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đang được điều chỉnh bằng những Căn cứ pháp lý sau đây: Luật Đất đai 2013.nullChuyển nhượng quyền sử dụng đất - Thư Viện Pháp Luậtthuvienphapluat.vn › phap-luat › tag › chuyen-nhuong-quyen-su-dung-datnull

Chủ đề