Vital for là gì

Đặt câu với từ "vital"

1. Vigilance is vital.

Cảnh giác là điều cần thiết.

2. Family Worship Vital for Survival!

Buổi thờ phượng của gia đìnhĐiều trọng yếu để sống sót!

3. The woman gives vital information.

Người phụ nữ này đã cung cấp tin quan trọng.

4. PERSISTENCE IN PRAYER IS VITAL

KIÊN TRÌ CẦU NGUYỆN LÀ ĐIỀU THIẾT YẾU

5. Vital organs begin to break down.

Các cơ quan trọng yếu bắt đầu suy nhược.

6. Time Needed to Settle Vital Issues

Cần có thời gian để giàn xếp vấn đề tối quan trọng

7. Repentance is vital to the Fathers plan.

Sự hối cải là thiết yếu đối với kế hoạch của Đức Chúa Cha.

8. A vital factor is a wholehearted commitment.

Yếu tố cần thiết là phải hết lòng cam kết.

9. Butterflies, Plants, and AntsA Vital Connection

Bướm, cây và kiến Mối tương quan thiết yếu

10. 5 This vital prophecy embraces several enigmas.

5 Lời tiên tri trọng yếu này bao hàm nhiều điều bí ẩn.

11. Light production is vital for Lampyris noctiluca.

Loài giun phát sáng phổ biến ở châu Âu là Lampyris noctiluca.

12. Preserving vital essence concentrating vigor boosting the spirit

Đừng để thuốc cạn...... thuốc sẽ khét đó. Tàng tinh. Tựu khí.

13. These activities are vital for childrens balanced development.

Những hoạt động này đóng vai trò thiết yếu cho sự phát triển cân bằng của trẻ.

14. For Bangladesh remittances provide vital protection against poverty.

Đối với Băng-la-đét, đây là con số đáng kể hỗ trợ cho cuộc chiến chống nghèo đói.

15. Why is self-control vital in a marriage?

Tại sao tính tự chủ là quan trọng trong hôn nhân?

16. From this, we can draw a vital lesson.

Chúng ta rút ra bài học quan trọng nào từ chi tiết này?

17. Vital to Acknowledge the Power of Peer Pressure

Thừa nhận sức mạnh của áp lực bạn bè là điều trọng yếu

18. Achans experience should teach us what vital lesson?

Kinh nghiệm của A-can chắc chắn dạy cho chúng ta một bài học tối quan trọng nào?

19. Losing vital essence, she can't take human form

Nguyên khí đã tổn hao, rất khó hồi phục lại Đại sư!

20. Peters example can teach us a vital lesson.

Trường hợp của Phi-e-rơ có thể dạy cho chúng ta một bài học quan trọng.

21. Maintaining spiritual health throughout the process is vital!

Việc duy trì sức khỏe tinh thần trong suốt tiến trình này thật là thiết yếu!

22. Acute senses of hearing and smell became vital.

Thính giác và khứu giác nhạy bén trở nên tối quan trọng.

23. (Psalm 26:2) Why is such an examination vital?

(Thi-thiên 26:2) Tại sao việc dò xét như thế là thiết yếu?

24. Your service will be vital in the coming weeks.

Sự phục vụ của cậu sẽ cần thiết trong vài tuần tới.

25. What vital teaching must true witnesses be telling others?

Các nhân-chứng thật phải nói với người khác về sự dạy dỗ chính yếu nào?

26. Children can learn vital lessons in this animated series.

Trẻ em có thể học được những bài học quan trọng từ loạt phim hoạt hình này.

27. Military forces are deployed to protect this vital resource.

Họ tử thủ để bảo vệ khu vực trọng yếu này.

28. Why is it vital that true Christians keep awake?

Tại sao tín đồ đạo đấng Ki-tô chân chính giữ mình tỉnh thức là điều quan trọng?

29. Why are enthusiasm and conviction vital when teaching others?

Tại sao lòng nhiệt thành và sự tin chắc rất trọng yếu khi dạy dỗ người khác?

30. Vital spiritual building continues to take place in Zimbabwe.

Công việc xây dựng về thiêng liêng đang diễn ra ở Zimbabwe.

31. Balance in the application of these specifications is vital.

Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.

32. Sister, I'll give you some of my vital essence.

Tỷ tỷ, muội sẽ truyền cho tỷ một ít nguyên khí nhé

33. Second, proper urban management is vital for effective urbanization.

Thứ hai, cần quản lý đô thị tốt thì mới có thể thực hiện đô thị hoá hiệu quả.

34. It is also vital to the country's fishing industry.

Nó cũng là khu vực quan trọng đối với ngành công nghiệp đánh cá của đất nước.

35. Church members need to obtain and input this vital information.

Các tín hữu Giáo Hội cần phải có và nhập vào thông tin quan trọng này.

36. Another vital detail is our earths path around the sun.

Một chi tiết thiết yếu nữa là quỹ đạo của Trái Đất chung quanh Mặt Trời.

37. This involves ones whole heart, mind, soul, and vital force.

Điều này bao hàm sự hết lòng, hết trí, hết tâm hồn và hết sức lực.

38. This here log boat is vital to our whole operation.

Chiếc thuyền độc mộc này rất cần thiết cho hoạt động vui chơi thoả thích của chúng ta.

39. Ten Vital Reasons the World will not End in 2012

Mười lý do chính Thế giới không tận thế vào năm 2012

40. It provides a vital link between Ladakh and Kashmir Valley.

Nó là một mối liên kết với khu vực Ladakh và thung lũng Kashmir.

41. Making it has cost you centuries of your vital essence

Việc này đã làm ngươi tổn hao hàng trăm năm chân khí,

42. Their testimony is vital in the Lords work of salvation.

Chứng ngôn của họ là thiết yếu trong công việc cứu rỗi của Chúa.

43. What vital aspect will be discussed in the next article?

Bài tới sẽ thảo luận khía cạnh quan trọng nào?

44. Why is it vital to avoid immoral thoughts and acts?

Tại sao chúng ta phải tránh lối suy nghĩ và hành vi vô luân?

45. What vital work must be done before this system ends?

Công việc trọng yếu nào phải được thực hiện trước khi hệ thống mọi sự này kết thúc?

46. A vital part of their work was to proclaim warnings.

Một công việc quan trọng của người canh là công bố những lời cảnh báo.

47. Why is it vital that no key ideas be omitted?

Tại sao không bỏ sót một ý tưởng then chốt nào là rất quan trọng?

48. Wisdom and knowledge certainly are vital factors in straight thinking.

Lời Đức Chúa Trời nói: Sự khôn-ngoan sẽ vào trong lòng con, và linh-hồn con sẽ lấy sự hiểu-biết làm vui-thích.

49. After five decades, this vital need is yet to be satisfied.

Hơn năm thập kỷ sau, mong mỏi này vẫn chưa thành hiện thực.

50. We can monitor your vital signs from anywhere on the planet.

Chúng tôi có thể giám sát dấu hiệu sự sống của anh bất cứ đâu trên hành tin.

51. Why is it vital to keep close in mind Jehovahs day?

Tại sao chờ-đợi trông-mong ngày Đức Giê-hô-va là điều trọng yếu?

52. Why is it vital to keep close in mind Jehovahs day?

Tại sao ghi nhớ ngày của Đức Giê-hô-va là điều trọng yếu?

53. Why is patience vital for one who puts Kingdom interests first?

Tại sao tính kiên nhẫn là thiết yếu đối với người đặt quyền lợi Nước Trời lên trên hết?

54. Such a written agreement is especially vital in a business partnership.

Giấy viết rõ như thế đặc biệt cần yếu khi có hùn vốn kinh doanh.

55. We need to guard against losing sight of this vital issue.

Chúng ta cần cảnh giác để không mất tập trung vào vấn đề quan trọng này.

56. 5, 6. (a) Moses question teaches us what simple, vital truth?

5, 6. (a) Câu hỏi của Môi-se dạy chúng ta lẽ thật tuy đơn giản nhưng trọng yếu nào?

57. Why is humility a vital factor in a healthy, happy marriage?

Tại sao khiêm nhường là một yếu tố quan trọng giúp hôn nhân hạnh phúc?

58. It was to play a vital role in covering sins (atonement).

Nó cũng có vai trò trọng yếu trong việc chuộc tội.

59. The Home page is a summary of your sites vital signs.

Trang chủ là phần tóm tắt các dấu hiệu quan trọng từ trang web của bạn.

60. But it is vital to distinguish between true and false friends.

Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng.

61. The breastplate of the soldier protected a vital organ, the heart.

Giáp che ngực của binh lính bảo vệ bộ phận trọng yếu là tim.

62. Respect for that name and the One whom it represents was vital.

Tôn kính danh cùng Đấng mang danh ấy là điều trọng yếu.

63. (b) Why is it vital to have intense love for one another?

b) Tại sao tối quan trọng là có sự yêu thương lẫn nhau đậm đà như thế?

64. And it is vital that the Kingdom message now be declared worldwide.

Thông điệp về Nước Trời cần phải được loan báo khắp đất ngay bây giờ.

65. It has been a very vital aid in piloting me into womanhood.

Điều đó rất là cần yếu, đã dìu dắt tôi bước vào quãng đời phụ nữ.

66. Observing is a vital preparation to receive the spiritual gift of discernment.

Quan sát là một cách chuẩn bị thiết yếu để nhận được ân tứ thuộc linh về sự nhận thức.

67. It's immediate, vital and intimate, as well as being amorphous and cumbersome.

Nó ngay lập tức, quan trọng và thân mật, cũng như là vô định hình và cồng kềnh.

68. She used her vital essence to save a fool who was drowning.

Tỷ tỷ đã dùng chân khí cứu tên ngốc đó khỏi chết đuối ở hồ trên núi.

69. Relief Society is vital to the welfare of every home and family.

Hội Phụ Nữ là thiết yếu đối với sự an lạc của mỗi mái gia đình.

70. (b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?

b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?

71. The fishing industry plays a vital role in the economy of Senegal.

Ngư nghiệp đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế Senegal.

72. What were some of the vital revelations made through this new channel?

Xin kể vài điều tiết lộ quan trọng mà cơ quan mới ấy nhận lãnh?

73. What are those durable materials, and why is it vital to use them?

Những vật liệu bền bỉ này là gì và tại sao dùng chúng là điều quan trọng?

74. The phenomenon was studied in the mussurana by the Brazilian scientist Vital Brazil.

Hiện tượng này được nghiên cứu trong mussurana bởi các nhà khoa học Brazil Vital Brazil.

75. Self-scrutiny is vital, both before and after taking the vows of wedlock.

Tự kiểm thảo là điều trọng yếu, cả trước lẫn sau ngày cưới.

76. (Ephesians 6:14b) A soldiers breastplate protected a vital physical organ the heart.

Áo giáp của một chiến sĩ che chở một bộ phận trọng yếu của thân thểtrái tim.

77. Legs are likened to men of vital energy that now bend and totter.

Đôi chân như những người mạnh-sức, nay đi đứng không vững và cong khom.

78. Mr Noda is trying to convince the public that nuclear power is vital .

Ông Noda đang cố thuyết phục dân chúng rằng năng lượng hạt nhân là vô cùng quan trọng .

79. In what ways is right conduct a vital part of giving a witness?

Bằng những cách nào hạnh kiểm tốt là một phần quan trọng của việc làm chứng?

80. This fluid is vital for fighting infection, diluting poisons, and removing damaged tissue.

Dịch này rất quan trọng cho việc chống nhiễm trùng, làm loãng độc tố và loại bỏ các tế bào hư hại.