Giải Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 6 Bài 2: Địa hình và khoáng sản
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 6 Câu 1: Đánh dấu × vào ô ☐ trước ý đúng.
Trên phần đất liền nước ta:
☐ Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.
☐
☐
☐
Trả lời:
Trên phần đất liền nước ta:
☒
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 6 Câu 2: Quan sát hình 1, trang 69 trong SGK, em hãy:
a) Hoàn thành bảng sau:
Hướng núi | Tên các dãy núi |
Tây bắc – đông nam | Hoàng Liên Sơn |
Hình cánh cung | Sông Gâm, |
b) Viết tên các đồng bằng (theo hướng từ bắc xuống nam) vào các ô sau:
a) Hoàn thành bảng:
Hướng núi | Tên các dãy núi |
Tây bắc – đông nam | Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc |
Hình cánh cung | Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều |
b)
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 6 Câu 3: Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho thích hợp:
A. Tên khoáng sản | B. Nơi phân bố |
1. Dầu mỏ 2. Bô – xít 3. Sắt 4. A – pa –tít 5. Than | a) Hà Tĩnh b) Biển Đông c) Tây Nguyên d) Lào Cai đ) Quảng Ninh |
Trả lời:
1 - b); 2 - c); 3 - a); 4 - d); 5 - đ).
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 6 Câu 4: Quan sát hình 2, trang 70 SGK, hãy viết kí hiệu và tên 5 mỏ khoáng sản
Trả lời:
Xem thêm lời giải Vở bài tập Địa lí lớp 5 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 7, 8 Bài 3: Khí hậu
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 8, 9 Bài 4: Sông ngòi
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 9, 10, 11 Bài 5: Vùng biển nước ta
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 11, 12 Bài 6: Đất và rừng
Vở bài tập Địa lí lớp 5 trang 13, 14, 15, 16 Bài 7: Ôn tập - VBT Địa lí 5
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Khoa Học Lớp 4
- Sách Giáo Khoa Khoa Học Lớp 4
- Sách Giáo Viên Khoa Học Lớp 4
- Vở Bài Tập Khoa Học Lớp 4
Giải Vở Bài Tập Lịch Sử 4 Bài 2: Làm quen với bản đồ giúp HS giải bài tập, cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản, chính xác, khoa học để các em có những hiểu biết cần thiết về lịch sử thế giới, nắm được những nét lớn của tiến trình lịch sử Việt Nam:
Bài 1. (trang 5 VBT Địa Lí 4): Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng
Bản đồ là:
Lời giải:
Ảnh chụp thu nhỏ của một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất | |
X | Hình vẽ thu nhỏ của một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định |
Bài 2. (trang 5 VBT Địa Lí 4): Hãy nêu bốn yếu tố của bản đồ
Lời giải:
1. Tên bản đồ.
2. Phương hướng.
3. Tỉ lệ bản đồ.
4. Kí hiệu bản đồ.
Bài 3. (trang 5 VBT Địa Lí 4): a. Quan sát hình 2, hình 3 trang 5 – 6 trong SGK rồi hoàn thành bảng sau:
b. Hãy cho biết 3 cm trên bản đồ (hình 3) ứng với bao nhiêu km trên thực tế
Lời giải:
a)
Thứ tự | Tên bản đồ | Tỉ lệ bản đồ | 1 cm trên bản đồ bằng mấy cm trên thực tế | Nêu tên một số kí hiệu thể hiện trên bản đồ |
Hình 2 | Bản đồ khu vực Hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội | 1:20000 | 20 nghìn cm | Hồ Hoàn Kiếm, Tháp Rùa, đền Ngọc Sơn, Bưu điện Hà Nội, … |
Hình 3 | Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam | 1:9000000 | 9 triệu cm | Thủ đô Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Biển Đông, … |
b) 3 cm trên bản đồ hình 3 ứng với 270 km trên thực tế.
Bài 4. (trang 6 VBT Địa Lí 4): Nối với các ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B sao cho phù hợp với quy định về phương hướng trên bản đồ
Lời giải:
Bài 5. (trang 6 VBT Địa Lí 4): Hãy vẽ lại một số kí hiệu trên bản đồ ứng với lời chú giải sau đây:
Lời giải: