Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Tính nhẩm. Số? Tính đến năm 2020 có bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc? Kết quả của mỗi phép tính dưới đây là cân nặng của một con vật có trong hình. Biết hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất. Em hãy nối mỗi con vật với cân nặng của con vật đó. Đ, S?

Câu 1 (Bài 62, tiết 3) trang 84, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Tính nhẩm.

a) 100 + 900 =………

1 000 – 100 =………

1 000 – 900 = …………

b) 400 + 600 =………

1 000 – 400 =………

1 000 – 600 = …………

Lời giải:

a) 100 + 900 = 1 000

1 000 – 100 = 900

1 000 – 900 = 100

b) 400 + 600 = 1 000

1 000 – 400 = 600

1 000 – 600 = 400

Câu 2 (Bài 62, tiết 3) trang 85, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Em thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải được kết quả là:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Câu 3 (Bài 62, tiết 3) trang 85, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Tính đến năm 2020, trên thế giới có 204 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có 193 quốc gia được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc. Hỏi tính đến năm 2020 có bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc?

Lời giải:

Muốn tính số quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc, ta lấy số quốc gia trên thế giới trừ đi số quốc gia đã được công nhận là thành viên chính thức. 

Bài giải

Tính đến năm 2020 có số quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc là:

204 – 193 = 11 (quốc gia)

Đáp số: 11 quốc gia.

Câu 4 (Bài 62, tiết 3) trang 85, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Kết quả của mỗi phép tính dưới đây là cân nặng của một con vật có trong hình. Biết hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất. Em hãy nối mỗi con vật với cân nặng của con vật đó.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

900 kg – 110 kg = 790 kg 

525 kg – 235 kg = 290 kg 

671 kg – 126 kg = 545 kg

Ta có: 290 kg < 545 kg < 790 kg

Hươu cao cổ nặng nhất nên sẽ nặng 790 kg 

Hổ nhẹ nhất nên hổ sẽ nặng 290 kg

Trâu sẽ nặng 545 kg.

Vậy em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Câu 5 (Bài 62, tiết 3) trang 86, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Đ, S?

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Em thực hiện trừ: 368 – 270 = 98; 825 – 207 = 618; 415 – 90 = 325; 567 – 428 = 139 

Em điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Xem thêm tại đây: Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

[toc:ul]

A. TIẾT 1

Bài 1: Tính

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2: Đặt tính rồi tính

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải: 

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 3: Một hội trường có 450 ghế ngồi. Trong hội trường có 235 người, mỗi người ngồi một ghế. Hỏi trong hội trường còn lại bao nhiêu ghế trống?

Lời giải:

Trong hội trường còn lại số ghế trống là:

            450 - 235 = 215 (ghế)

Đáp số: 215 ghế

Bài 4: Trong hình sau đây, Rô-bốt sẽ đi theo đường qua các phép tính đúng. Hãy tô màu vào các phép tính đúng và khoanh vào địa điểm mà Rô-bốt sẽ đến

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

B. TIẾT 2

Bài 1: Tính

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2: Số?

Số bị trừ642250248439700
Số trừ26116050258200
Hiệu     

Lời giải:

Số bị trừ642250248439700
Số trừ26116050258200
Hiệu 38190 198 181 500 

Bài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 4: Hiện nay, một chiếc máy bay của một hãng có thể chở được 890 hành khách. trước kia chiếc máy bay đầu tiên của hãng đó chỉ có thể chở được 285 hành khách. Hỏi so với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn bao nhiêu hành khách?

Lời giải:

So với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn số hành khách là:

                 890 - 285 = 605 (hành khách)

Đáp số: 605 hành khách

Bài 5: Ốc sên bò qua các phép tính có kết quả theo thứ tự như sau:

$427\rightarrow 344\rightarrow 371\rightarrow 231\rightarrow 1000$

Em hãy tô màu các con đường mà bạn ốc sên đã đi qua để tìm đường về nhà cho bạn ốc sên

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

C. TIẾT 3

Bài 1: Tính nhẩm

a, 100 + 900 = .....                 1000 - 100 = .....                 1000 - 900 = .....

b, 400 + 600 = .....                 1000 - 400 = .....                 1000 - 600 = .....

Lời giải:

a, 100 + 900 = 1000                 1000 - 100 = 900                 1000 - 900 = 100

b, 400 + 600 = 1000                 1000 - 400 = 600                 1000 - 600 = 400

Bài 2: Số?

a,

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

b,

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

a,

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

b,

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 3: Tính đến năm 2020, trên thế giới 204 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có 193 quốc gia được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc. Hỏi tính đến năm 2020 có bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận là thành viên của Liên Hợp Quốc?

Lời giải:

Tính đến năm 2020 có số quốc gia chưa được công nhận là thành viên của Liên Hợp Quốc là:

           204 - 193 = 11 (quốc gia)

Đáp số: 11 quốc gia

Bài 4: Kết quả của mỗi phép tính dưới đây là cân nặng của một con vật có trong hình. Biết hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất. Em hãy nối mỗi con vật với cân nặng của con vật đó.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Ta có:

900 - 110 = 790

525 - 235 = 290

671 - 126 = 545

Ta thấy: 290 < 545 < 790

Mà hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất

Nên hươu cao cổ nặng 790 kg, hổ nặng 290 kg, trâu nặng 545 kg

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 5: Đ, S?

a, 368 - 270 = 198                            b, 825 - 207 = 618

c, 415 - 90 = 325                               d, 567 - 428 = 149

Lời giải:

a, S, đáp án đúng: 98

b, Đ

c, Đ

d, S, đáp án đúng là: 139

D. TIẾT 4

Bài 1: Đặt tính rồi tính

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 3: Giải ô chữ

Kết quả của mỗi phép tính tương ứng với một chữ cái như bảng bên:

A534 - 250
E321 + 70
H1000 - 400
O352 + 215
N600 - 300
S372 - 213

a, 

b, Ô chữ em giải được là: .............................

Lời giải:

a,

Ta có:

A534 - 250 = 284
E321 + 70 = 391
H1000 - 400 = 600
O352 + 215 = 567
N600 - 300 = 300
S372 - 213 = 159

Vậy:

600567284159391300
H O A S E N

b, Ô chữ em giải được là: HOA SEN

Bài 4: Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng bên:

Tên SôngChiều dài
Sông Thái Bình411 km
Sông Hồng551 km
Sông Đà543 km
Sông Bé385 km

a, Viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

b, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Con sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?

A. Sông Thái Bình                                     B. Sông Hồng

C. Sông Đà                                                 D. Sông Bé

c, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Sông Hồng dài hơn sông Đà ......... km

Lời giải:

a, Số đo độ dài các con sông từ bé đến lớn là: 385, 411, 543, 551

b, A

c, Sông Hồng dài hơn sông Đà 8 km