Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

Bài 22. Hình chữ nhật – hình tứ giác – SBT Toán lớp 2: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 25 Vở bài tập Toán học 2 tập 1. Dùng thước và bút nối các điểm để được tứ giác; Các hình chữ nhật có trong hình là: ABCD, ABNM, MNCD…

1: Dùng thước và bút nối các điểm để được tứ giác

a) Hình chữ nhật.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

b) Hình tứ giác

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

 2: Tô màu vào hình tứ giác có trong mỗi hình vẽ sau

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ sau để được

a) Một hình chữ nhật và một hình tam giác

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

b) Ba hình tứ giác

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

4: Ghi tên tất cả những hình chữ nhật có trong hình sau

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

BÀI GIẢI

1: a) Hình chữ nhật

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

b) Hình tứ giác

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

 2:  

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

3: a) Một hình chữ nhật và một hình tam giác

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

b) Ba hình tứ giác

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

4:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

Các hình chữ nhật có trong hình là: ABCD, ABNM, MNCD

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 25, 26 Bảng chia 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

Bài 1. Trang 25 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Tập 2: Dựa vào bảng nhân 2, tìm kết quả ở bảng chia 2 (viết theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

Trả lời:

Từ bảng nhân 2, em viết được bảng chia 2.

2 x 4 = 8

8 : 2 = 4

2 x 5 = 10

10 : 2 = 5

2 x 6 = 12

12 : 2 = 6

2 x 7 = 14

14 : 2 = 7

2 x 8 = 16

16 : 2 = 8

2 x 9 = 18

18 : 2 = 9

2 x 10 = 20

20 : 2 = 10

Bài 2. Trang 25 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Tập 2: Tính nhẩm.

6 : 2 = …

16 : 2 = …

10 : 2 = …

14 : 2 = …

2 : 2 = …

8 : 2 = …

18 : 2 = …

12 : 2 = …

4 : 2 = …

20 : 2 = ..

Trả lời:

Theo bảng chia 2, em điền được như sau:

6 : 2 = 3

16 : 2 = 8

10 : 2 = 5

14 : 2 = 7

2 : 2 = 1

8 : 2 = 4

18 : 2 = 9

12 : 2 = 6

4 : 2 = 2

20 : 2 = 10

Bài 3. Trang 25 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Tập 2: Viết số vào chỗ chấm.

… : 2 = 5

… : 2 = 7

… : 2 = 2

… : 2 = 9

… : 2 = 10

… : 2 =     3

… : 2 = 4

… : 2 = 6

… : 2 = 8

… : 2 = 1

Trả lời:

Theo bảng chia 2, em điền được như sau:

10 : 2 = 5

14 : 2 = 7

4 : 2 = 2

18 : 2 = 9

20 : 2 = 10

6 : 2 =     3

8 : 2 = 4

12 : 2 = 6

16 : 2 = 8

2 : 2 = 1

Bài 4. Trang 26 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Tập 2: Viết (theo mẫu)

a) Rót dầu từ can lớn vào các can nhỏ, mỗi can nhỏ 2l. Hỏi rót được mấy can nhỏ?

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

b) Người ta xếp đều một số ghế vào 2 phòng. Mỗi phòng có mấy cái ghế?

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

Trả lời:

a) Rót dầu từ can lớn vào can nhỏ tức là em cần chia nhỏ số lít dầu. Vì vậy, em thực hiện phép tính chia.

    Cụ thể là: 

- Rót dầu từ can 10 l sang các can nhỏ, em thực hiện phép tính 10 : 2 = 5 (can nhỏ).

- Rót dầu từ can 18 l sang các can nhỏ, em thực hiện phép tính 18 : 2 = 9 (can nhỏ).

- Rót dầu từ can 20 l sang các can nhỏ, em thực hiện phép tính 20 : 2 = 10 (can nhỏ)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

b) Xếp đều một số ghế vào 2 phòng tức là em cần chia đều số ghế vào 2 phòng. Vì vậy, em thực hiện phép tính chia.

Cụ thể là:

- Xếp đều 8 cái ghế vào 2 phòng, em thực hiện phép tính 8 : 2 = 4 (cái ghế).

- Xếp đều 16 cái ghế vào 2 phòng, em thực hiện phép tính 16 : 2 = 8 (cái ghế).

- Xếp đều 6 cái ghế vào 2 phòng, em thực hiện phép tính 6 : 2 = 3 (cái ghế).

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

Bài 5. Trang 26 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 Tập 2: Tô đen các ô có phép tính sai.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1

Trả lời:

Dựa vào bảng nhân 2 và bảng chia 2, các phép tính sai là:

16 : 2 = 7; 18 : 2 = 8; 2 x 8 = 18; 2 : 1 = 1

Em tô như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 25 tập 1