1. Tính: ,4.2 12 . 10 22 5 3 15 15 15 21 10 _ 31 14 + 14 - 14 2. Tính (theo mẫu): c) 2 7 VA 5 , 4 b) 777 + 77 11 3 ,, 6 , 5 d) 777 + 77 13 2 15 44 33 + 33 . 5 7 _ 5 ,7x3 Mâu: 777 + — = 7-- + - 12 4 12 4 x3 J5 21 12 + 12 12 26 5 + 21 12 65 26 : 26 : 12 59 33 77 26 13 6 Bài 115. PHÉP CỘNG PHÂN số (tiếp theo) . 4 14 77- + £- = 777 + 35 7 35 , , 4 , 5 _ 4 X 7 77 + 777 = ~ , 3 21 3x7 1x5 4 5 9 7x5 - 35 35 = 35 5 28 5 33 + = h — — 21 21 21 21 11 7 Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được -ị tấn, tuần thứ 4 z V 1 X hai hái được tấn, tuần thứ ba hái được 4 tấn. Hỏi sau ba tuần 5 3 người công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê ? Tóm tắt Bài giải Sau 3 tuần người công nhân hái được là: 1 2 1 _ 1x5x3 4 + 5 + 3 ’ 4x5x3 + 2x4x3 1x4x5 + 5x4x3 15 24 20 60 + 60 + 60 3x4x5 59 60 (tấn) n, -7 59 X Đáp so: — tan 60 Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Giới thiệu về cuốn sách này Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115, 116, 117 Bài 174: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 174: Luyện tập chung Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115, 116, 117 Bài 174: Luyện tập chung Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ 9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn 1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg Lời giải: a) 3 yến = 30kg 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ 9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn 1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 3: Tính: a) 34+52+58=................... b) 57+98−1528=....................... c) 1130−925×1527=................... d) 34:58:310=................... Lời giải: a) 34+52+58=68+208+58=268+58=318 b) 57+98−1528=4056+6356−3056=10356−3056=7356 c) 1130−925×1527=1130−9×1525×27=1130−15=1130−630=530=16 d) 34:58:310=34×85×103=3×8×104×5×3=3×2×4×2×54×5×3=4 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 4: Có 40 học sinh đang tập hát, trong đó số học sinh trai bằng 35 số học sinh gái. Hỏi có bao nhiêu học sinh trai đang tập hát ? Lời giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Số học sinh trai đang tập hát là: 40 : 8 × 3 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 5: Hình nào có đặc điểm thích hợp thì viết dấu (x) vào ô trống tướng ứng:
Lời giải:
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 117, 118 Bài 175: Tự kiểm tra Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 6 Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ |