Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 2

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 3

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 4

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 5

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 6

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 7

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 8

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 9

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 10

1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu)

Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\)             3 : 8 = …                  5 : 11 = …

          7 : 10 = …         1:15 = …                 14 : 21 = …

2. Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu)

Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3                     \({{42} \over 7}\)= ……..

\({{72} \over 9}\) = ……                                      \({{99} \over {11}}\) = …......

\({{115} \over {23}}\) = ......                                     \({{150} \over {25}}\) = ........

3. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 (theo mẫu):

Mẫu \(8 = {8 \over 1}\);      

\(5 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = ....\)

4. Có 3 cái bánh như nhau, chia dều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?

Bài giải

1. 

Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\)              3 : 8 = \({3 \over 8}\)                    5 : 11 =\({5 \over 11}\) 

          7 : 10 = \({7 \over 10}\)          1:15 =\({1 \over 15}\)                  14 : 21 =\({14 \over 21}\) 

2.

Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3                         \({{42} \over 7}\) = 42 : 7 = 6

\({{72} \over 9}\) = 72 : 9 = 8                                  \({{99} \over {11}}\)= 99 :11 = 9

\({{115} \over {23}}\) = 115 : 23 = 5                            \({{150} \over {25}}\) = 150 : 25 = 6  

3. 

\(5 = {5 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = {{12} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = {1 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = {0 \over 1}\)

4. 

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Chia đều 3 cái bánh cho 6 người

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Bài giải

Ta có thể làm như sau:

Chia mỗi cái bánh thành 6 phần bằng nhau. Lần lượt đưa cho mỗi người một phần tức là \({1 \over 6}\) cái bánh, sau đó chia 3 lần như vậy thì mỗi người được 3 phần hay \({3 \over 6} = {1 \over 2}\) cái bánh.

Đáp số: Mỗi người được \({1 \over 2}\) cái bánh.

Giaibaitap.me


Page 11

1. Chia đều 9 l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?

2. May 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?

3. Điền dấu (>,=,<)

\(\eqalign{ & {4 \over 5}.....1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 6}\,.....\,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 9}......1 \cr

& {8 \over 7}.....1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}}.....1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}.....1 \cr} \)

4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Bài giải

1. 

Bài giải

Ta lấy 9 lít nước mắm chia đều cho 12 chai

Vậy mỗi chai có số lít nước mắm là:

9 : 12 = \(3 \over 4\) (lít)

Đáp số: Mỗi chai chứa \(3 \over 4\) lít nước mắm

2.

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Bài giải:

Số mét vải dùng để may mỗi áo của trẻ em là:

\(6:5 = {6 \over 5}\)   (m)

Đáp số: \({6 \over 5}\)  m

3. 

\(\eqalign{ & {4 \over 5} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 6} = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 9} > 1 \cr

& {8 \over 7} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1 \cr} \)

4. 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Giaibaitap.me


Page 12

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Viết

Đọc

 \({3 \over 4}\) kg

Ba phần tư ki – lô – gam

 \({1 \over 4}\) giờ 
 \( 11 \over 25\) m

Viết

Đọc

\( 1 \over 5\) tấn

Một phần hai ki – lô – mét vuông

\( 2 \over 3\) m2

2. Viết thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu)

Mẫu: 

\(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{.....} \over {.....}} \cr

& 9 = {{.....} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{....} \over {....}} \cr} \)

3. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm

\(\eqalign{ & {4 \over 3}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}....1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}....1 \cr & 1...{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1....{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1....{{99} \over {100}} \cr

& {4 \over 3}...{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}....{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}.....{{99} \over {100}}\, \cr} \)

4. Chia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?

5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Bài giải

1. 

Viết

Đọc

  \( 3 \over 4\) kg

Ba phần tư ki – lô – gam

 \( 1 \over 4 \) giờ

Một phần tư giờ

  \( 11 \over 25\) m

Mười hai phần hai mươi lăm mét

Viết

Đọc

\( 1 \over 5\) tấn

Một phần năm tấn

\( 1 \over 2\) km2

Một phần hai ki – lô – mét vuông

\( 2 \over 3\) m2

Hai phần ba mét vuông

2

\(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{15} \over 3} \cr

& 9 = {{27} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{30} \over 3} \cr} \)

3. 

\(\eqalign{ & {4 \over 3} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > 1 \cr & 1 > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 > {{99} \over {100}} \cr

& {4 \over 3} > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > {{99} \over {100}}\, \cr} \)

4. 

Bài giải

Số lít sữa có trong mỗi chai là:

\(5:10 = {5 \over {10}}\) (lít)

Đáp số: \({5 \over {10}}\) (lít sữa)

5.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Giaibaitap.me


Page 13

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\eqalign{a)  & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times ...}} = {{...} \over {...}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times ...} \over {4 \times 5}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times ...} \over {3 \times ...}} = {{32} \over {...}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:...} \over {35:5}} = {{...} \over {...}} \cr

& {{21} \over {14}} = {{21:...} \over {14:7}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:...}} = {{...} \over {...}} \cr} \)

b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {....}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {....}}\)

2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {...}} = {3 \over {...}}\)               b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}} = {{...} \over {15}} = {{...} \over {20}}\)

c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {...}} = {2 \over {...}}\)               d) \({3 \over 4} = {... \over {12}} = {{...} \over {16}} = {{...} \over {20}}\)

3. Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)

Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3

a) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = ……

b) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = …..

Bài giải:

1.

\(\eqalign{ a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times 3}} = {6 \over {21}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times 4} \over {3 \times 4}} = {{32} \over {12}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:5} \over {35:5}} = {5 \over 7} \cr

& {{21} \over {14}} = {{21:7} \over {14:7}} = {3 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:8}} = {7 \over 6} \cr} \)

b \({2 \over 5} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {28}}\)

2.

a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\)             b) \({2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\)

c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\)             d) \({3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\)

3. 

Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3

a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5

b) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5

Giaibaitap.me


Page 14

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 15

1. Rút gọn các phân số:

\(\eqalign{ & {4 \over {12}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = ... \cr & {{24} \over {30}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = ... \cr & {{25} \over {100}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = ... \cr

& {{60} \over {80}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = ... \cr} \)

2. Khoanh vào những phân số bằng \( 2 \over 5\):

\({6 \over {12}}\,\,;\,\,{6 \over {15}}\,\,;\,\,{{10} \over {25}}\,\,;\,\,{5 \over 2}\,\,;\,\,{{16} \over {40}}\)

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số \({3 \over 9};  {3 \over {10}};{{11} \over {33}};{6 \over 9}\) phân số tối giản là:

A. \({3 \over 9}\)                B. \({3 \over {10}}\)                  C. \({{11} \over {33}}\)                D. \({6 \over 9}\)

Bài giải

1.

\(\eqalign{ & {4 \over {12}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = {1 \over 2} \cr & {{24} \over {30}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = {5 \over 3} \cr & {{25} \over {100}} = {1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = {4 \over 3} \cr

& {{60} \over {80}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = {1 \over 6} \cr} \)

2.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

3. Chọn B.

Giaibaitap.me


Page 16

1. Rút gọn các phân số:

\(\eqalign{ & {{21} \over 8} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = ... \cr & {{18} \over {54}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = ... \cr

& {{90} \over {72}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = ... \cr} \)

2. Khoanh vào những phân số bằng \({3 \over 4}\):

\({9 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {16}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {25}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {24}}\)

3. Khoanh vào những phân số bằng \({{25} \over {100}}\):

\({5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {65}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{20} \over {80}}\)

4. Tính theo mẫu:

Mẫu: 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

a) \({{2 \times 5 \times 11} \over {3 \times 11 \times 5}} = ....\)

b) \({{8 \times 12 \times 17} \over {19 \times 12 \times 8}} = ...\)

c) \({{6 \times 9 \times 11} \over {11 \times 9 \times 12}} = .....\)

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Bài giải

1. 

\(\eqalign{ & {{21} \over 8} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = {1 \over 4} \cr & {{18} \over {54}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = {5 \over 8} \cr

& {{90} \over {72}} = {5 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = {{12} \over 7} \cr} \)

2.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

3.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

4. 

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

5.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Giaibaitap.me


Page 17

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 18

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 19

1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\({4 \over 5}....{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}....{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}...1\)

\({5 \over 7}...{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}...{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}...{{12} \over {10}}\)

2. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\({5 \over 9}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}...1\)

\(1...{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1...{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}...1\)

3. a) Khoanh vào phân số lớn nhất: \({3 \over 9};{5 \over 9};{1 \over 9};{7 \over 9};{4 \over 9}\)

b) Khoanh vào phân số bé nhất: \({6 \over {11}};{9 \over {11}};{2 \over {11}};{8 \over {11}};{5 \over {11}}\)

4. Viết các phân số \({5 \over 8};{3 \over 8};{7 \over 8};{6 \over 8}\) theo thứ tự :

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

5. Nêu cách so sánh hai phân số \({5 \over 6}\) và \({6 \over 5}\) (theo mẫu)

Mẫu: So sánh hai phân số \({2 \over 3}\) và \({3 \over 2}\)

Ta có \({2 \over 3}<1\)  ;  \({3 \over 2}> 1\)

Vậy \({2 \over 3} < {3 \over 2}\).

Bài giải

1. Điền dấu >, <, =

\({4 \over 5}>{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}<{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\)

\({5 \over 7}<{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}>{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}={{12} \over {10}}\)

2. Điền dấu >, <, =

\({5 \over 9}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\)

\(1<{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1>{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}=1\)

3. Phân số lớn nhất là

a) \(7 \over 9\)

b) \(2 \over 11\)

4.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: \({3 \over 8};{5 \over 8};{6 \over 8};{7 \over 8}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: \({7 \over 8};{6 \over 8};{5 \over 8};{3 \over 8}\)

5. So sánh

Ta có : \({5 \over 6} <1\) ; \({6 \over 5}>1\). Vậy \({5 \over 6} < {6 \over 5}\)

Cách khác:

Đầu tiên ta phải đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh. Khi đó ta thấy tử của phân số nào lớn hơn thì phân số đó sẽ lớn hơn.

Ta có: \({5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}};{6 \over 5} = {{6 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{36} \over {30}}\)                                 

Quy đồng mẫu số của \(5 \over 6\) và \(6 \over 5\) được \(25 \over 30\) và \(36 \over 30\)

Mà \({{25} \over {30}} < {{36} \over {30}}\) nên \({5 \over 6} < {6 \over 5}\)

Giaibaitap.me


Page 20

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 21

1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\({4 \over 7}...{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}...{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}...{{11} \over {15}}\)

\({9 \over {11}}...{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}...{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}...{{32} \over {42}}\)

2. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\({9 \over 4}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}...1\)

\({8 \over 5}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}...1\)

3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:……..

4. Viết các phân số \({4 \over 7};{3 \over 7};{6 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn. 

Bài giải

1.

\({4 \over 7}>{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}<{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}>{{11} \over {15}}\)

\({9 \over {11}}<{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}>{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}={{32} \over {42}}\)

2.

\({9 \over 4}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}=1\)

\({8 \over 5}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}<1\)

3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:

\( 1 \over 4\)                 \(2 \over 4\)                  \(3 \over 4\)

4. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:

\({3 \over 7};{4 \over 7};{6 \over 7}\)

Giaibaitap.me


Page 22

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 23

1. So sánh hai phân số:

a) \(3 \over 4\) và \(5 \over 10\)

b) \(35 \over 25\) và \(16 \over 14\)

2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a) \(7 \over 5\) và \(5 \over 7\)

b) \(14 \over 16\) và \(24 \over 21\)

3. So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh: \(9 \over 14\) và \(9 \over 17\) . Ta có 14 < 17 nên \(9 \over 14\) > \(9 \over 17\)

a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\) .

b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\) .

4. a) Viết các phân số \(8 \over 9\) ; \(4 \over 9\) ; \(7 \over 9\) theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Viết các phân số \(7 \over 6\) ; \(7 \over 3\) ; \(7 \over 5\) theo thứ tự từ lớn đến bé

c) Viết các phân số \(4 \over 5\) ; \(5 \over 4\) ; \(3 \over 5\) theo thứ tự từ bé đến lớn

5. So sánh hai phân số

a) \(4 \over 9\) và \(5 \over 4\)

b) \(2 \over 7\) và \(7 \over 2\)

Bài giải

1.

a) Ta có: \({3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\)

\(15 \over 20\)>\(10 \over 20\). Vậy \(3 \over 4\) > \(5 \over 10\)

b) Ta có:  \({35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\)

\(490 \over 350\)>\(400 \over 350\). Vậy \(35 \over 25\) > \(16 \over 14\)

2.

a) Cách 1: Ta có: \({7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\)   

Mà \({{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \({7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\)

Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)

b)  Cách 1: Ta có: \({{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\)                           

Mà \({{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \({{14} \over {16}} < 1\); \({{24} \over {21}} > 1\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)

3. 

a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\). Ta có: 17 > 15, nên: \({8 \over {17}} > {8 \over {15}}\)

b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\). Ta có 11 <19, nên \({{45} \over {11}} > {{45} \over {19}}\)

4.

a) Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \({4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\)

c) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\)

5. So sánh

a) Ta có: \({4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\) . Vậy \({4 \over 9} < {5 \over 4}\)

b) Ta có: \({2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\). Vậy \({2 \over 7} < {7 \over 2}\)

Giaibaitap.me


Page 24

1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.

a) \({6 \over {11}}...{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}...{6 \over {10}}\)

b) \({8 \over 5}...{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}...{{21} \over {27}}\)

c) \({7 \over 9}...{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}...{{96} \over {95}}\)

2. a) Viết các phân số \({8 \over {11}};{8 \over 5};{8 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết các phân số \({{12} \over {10}};{{15} \over {25}};{{16} \over {20}}\) theo thứ tự lớn đến bé:

3. Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

a) Phân số đó bé hơn 1.

b) Phân số đó bằng 1.

c) Phân số đó lớn hơn 1.

4. Tính:

a) \({{5 \times 6 \times 7 \times 8} \over {6 \times 7 \times 8 \times 9}}\)

b) \({{42 \times 32} \over {12 \times 14 \times 16}}\)

Bài giải

1.

a) \({6 \over {11}}<{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}={6 \over {10}}\)

b) \({8 \over 5}>{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}>{{21} \over {27}}\)

c) \({7 \over 9}<{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}<{{96} \over {95}}\)

2.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({8 \over {11}};{8 \over 7};{8 \over 5}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({{12} \over {10}};{{16} \over {20}};{{15} \over {25}}\)

Rút gọn các phân số trên ta được:

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ta được: \({6 \over 5} > {4 \over 5} > {3 \over 5}\) nên \({{12} \over {10}} > {{16} \over {20}} > {{15} \over {25}}\)

3. Phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9

a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 9}\)

b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 7};{9 \over 9}\)

c) Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là \({9 \over 7}\)

4. Tính

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 6 Dấu hiệu chia hết cho 3

Giaibaitap.me


Page 25

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 26

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...