Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 17: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 17: Luyện tập Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 1: Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên. Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 2: Cho 3 chữ số: Dùng cả ba chữ số 6; 1; 3 để viết một số bé hơn 140. Lời giải: Từ ba chữ số 6; 1; 3 ta lập được các số có ba chữ số là: 613; 631; 316; 361; 163; 136 Trong các số trên số bé hơn 140 là: 136 Vậy số cần tìm là 136. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: a) 471 < 4711 b) 6…524 > 68 524 c) 25 367 > …5 367 d) 282 828 < 282 82… Lời giải: a) 4710 < 4711 b) 69524 > 68 524 c) 25 367 > 15 367 d) 282 828 < 282 829 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 4: a) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3 b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48. Lời giải: a) Các số bé hơn 3 là: 0; 1; 2. Vậy x là 0; 1; 2. b) Các số tròn chục lớn hơn 28 và nhỏ hơn 48 là: 30; 40 Vậy x là 30; 40. Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 20 Bài 18: Yến, tạ, tấn Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 21 Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 22 Bài 20: Giây, thế kỉ Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 23 Bài 21: Luyện tập Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 24 Bài 22: Tìm số trung bình cộng
Câu 1: Trang 19 - vbt toán 4 tập 1 Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên. Trả lời: Câu 2: Trang 19 - vbt toán 4 tập 1 Cho ba số Dùng cả ba chữ số 6; 1; 3 để viết một số bé hơn 140. Trả lời: Số đó là: 139. Câu 3: Trang 19 - vbt toán 4 tập 1 Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống: a) 471... < 4711 b) 6...524 > 68 524 c) 25 367 > ...5 367 d) 282 828 < 282 82.... Trả lời: a) 4710 < 4711 b) 69 524 > 68 524 c) 25 367 > 15 367 d) 282 828 < 282 829 Câu 4: Trang 19 - vbt toán 4 tập 1 a) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3 b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48 Trả lời: a) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3 Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy x là : 0 ; 1 ; 2. b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48 Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng (28 < x < 48) là : 30 ; 40. Vậy x là 30 ; 40. Từ khóa tìm kiếm: vbt toán 4 tập 1, giải bài 17 vbt toán 4, luyện tập trang 19
Bài 1 trang 19 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên. Trả lời Bài 2 trang 19 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Cho 3 chữ số : Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140 Trả lời Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140 Bài 3 trang 19 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: a)471... < 4711 b) 6...524 > 68 524 c)25 367 >...5 367 d) 282 828 < 282 82... Trả lời a)471 0 < 4711 b) 6 9 524 > 68 524 c)25 367 > 1 5 367 d) 282 828 < 282 82 9 Bài 4 trang 19 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: a) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3 b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48 Trả lời Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3 Các số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2. Vậy x là : 0 ; 1 ; 2. b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48 Các số tròn chục mà lại nằm trong khoảng (28 < x < 48) là : 30 ;40 . Vậy x là 30 ; 40. |