Water break là gì

Bài viết giới thiệu một số từ vựng, thành ngữ tiếng Anh có sử dụng từ WATER và các ví dụ minh họa cho chúng.

Các từ với "water"

waterproof = chống thấm

Ví dụ:

You can't go out in just that light jacket. It isn't waterproof at all. You'll get soaked!

Con không thể đi ra ngoài với chiếc áo vét mỏng như thế. Nó không phải là vải không thấm nước đâu. Con sẽ bị ướt mất đấy.

waters break = nước ối

Ví dụ:

They were in the supermarket when her waters suddenly broke and they had to rush her to the hospital in a taxi. And just two hours later she was the proud mother of twins!

Họ đang ở siêu thị thì nước ối bất ngờ chảy ra và họ phải đưa cô ta gấp vào bệnh viện trên một chiếc taxi. Và chỉ 2 giờ sau cô ta thật hãnh diện là mẹ của 1 cặp sinh đôi.

water wings (1 cặp vòng nhựa mà người ta (đặc biệt là trẻ em) có thể mang xung quanh cánh tay để giúp họ nổi khi họ đang học bơi)

Ví dụ:

She doesn't let her kids use water wings. She thinks it's better for them to learn to swim without help. She says if you use water wings, you'll take longer to learn to swim.

Bà ta không muốn con mình sử dụng vòng đeo nhựa. Bà cho rằng tốt hơn để chúng học bơi mà không có sự trợ giúp. Bà nói nếu dùng vòng đeo nhựa có thể sẽ mất nhiều thời gian học bơi hơn.

running water (nước mà từ vòi nước hoặc được cung cấp đến nhà qua ống nước.)

Ví dụ:

Since the storm, we haven't had any running water. We've had to buy bottled water for cooking.

Từ khi cơn bão, chúng tôi không có nước sạch. Chúng tôi phải mua nước trong bình để nấu ăn.

Waterfall: thác nước

Ví dụ:

We had a lovely holiday in Canada. One of the best days was when we went to see Niagara Falls. The waterfalls are incredibly loud but they look so impressive.

Chúng tôi có một kỳ nghỉ hè tuyệt vời tại Canada. Một trong những ngày tuyệt vời là khi chúng tôi đến xem thác nước Niagara. Thác nước này thật sự rất ồn ào nhưng chúng nhìn rất ấn tượng.

water pistol: súng bắn nước

Ví dụ:

When we were young we loved filling our water pistols on a hot summer's day and soaking each other with them.

Khi chúng tôi còn nhỏ chúng tôi thích đổ nước vào cây súng nước vào những ngày hè nóng nực và xịt vào người khác.

water polo: trò chơi bóng nước

Ví dụ:

Do you know you have to swim almost all the time during a water polo game and you can't touch the sides or bottom of the pool?

Bạn có biết bạn phải bơi gần như trong suốt thời gian của trận thi đấu bóng nước và bạn không thể chạm bờ tường hoặc đáy hồ không?

tread water: đạp nước

Ví dụ:

After the plane crashed into the ocean, they managed to stay alive by treading water and waiting for the rescue workers to find them.

Sau khi máy bay rơi xuống đại dương, họ có thể sống sót bằng cách đạp nước và chờ nhân viên cứu hộ đến tìm họ.

Thành ngữ với "water"

blood is thicker than water: một giọt máu đào hơn ao nước lã.

Ví dụ:

I know she's your best friend right now but just remember that blood is thicker than water. Don't expect her to stand by you when you have real problems. You'll come running back to your mother then, won't you?

Cô biết cô ấy là bạn thân của cháu nhưng nhớ rằng máu thì đặc hơn nước. Đừng hy vọng cô ta hỗ trợ cháu khi cháu gặp khó khăn. Cháu sẽ về với mẹ cháu phải không?

tread water: không được thăng tiến trong bất kỳ cách nào.

Ví dụ:

He seems to be treading water in that job. He's been in the same position since he joined the company three years ago.

Anh ta có vẻ như không tiến được trong công việc này. Anh ta đã làm vị trí này từ khi vào công ty hồi 3 năm trước.

turn on the waterworks: bắt đầu khóc để làm ai đó cảm động

Ví dụ:

As soon as the teacher caught her cheating in the test, she turned on the waterworks. But it did no good. She still failed the exam.

Ngay khi giáo viên bắt được cô ta gian lận trong kỳ thi, cô ta bắt đầu giả

bộ khóc. Nhưng cũng không mang ích lợi gì. Cô ta vẫn trượt kỳ thi.

water under the bridge: khó khăn mà ai đó gặp trong quá khứ mà họ không muốn lo lắng vì chúng đã xảy ra rất lâu rồi và không thể thay đổi.

Ví dụ:

We almost split up when we were first going out because he said his career was more important than settling down with me but that's water under the bridge now. We've been happily married for almost 25 years now!

Chúng tôi gần như đã chia tay khi hẹn hò lần đầu tiên vì anh ta nói sự nghiệp quan trọng hơn là lập gia đình với tôi nhưng bây giờ nó quá quen rồi. Chúng tôi đã sống hạnh phục với nhau gần được 25 năm rồi!

1. They will break upon this fortress like water on rock.

Chúng sẽ tan xác bên bờ thành như nước bên bờ đá.

2. For themselves they would break their Sabbath traditions to lead their bull to water.

Riêng họ, họ sẵn sàng vi phạm truyền thống ngày Sa-bát để dẫn bò đi uống nước.

3. But I keep thinking my water is going to break right in the checkout aisle.

Nhưng tôi nghĩ là nước ối của tôi sẽ rỉ ra ở chỗ tính tiền mất.

4. The Free Zone provides access to a 14 meter deep water port and a 7 meter deep inner harbor.

Khu vực tự do cho phép tiếp cận cảng nước sâu 14 mét và bến cảng sâu bên trong 7 mét.

5. Did it break off or did someone break it?

nó tự gãy hay ai bẻ nó?

6. Guard hairs trap water and keep the inner fur dry; the guard hairs are approximately 8 millimetres (one-third of an inch) in length, about twice as long as the fur of the inner coat.

Lớp lông ngoài chặn nước lại và giữ cho lớp lông trong khô ráo; những lông này dài xấp xỉ 8 milimet (1/3 inch), gấp đôi so với các lông phía trong.

7. (Bones break)

(Tiếng xương gãy)

8. Inner Window, Titlebar & & Frame

Bên trong cửa sổ, thanh tựa và khung

9. Break time.

Coi như giải lao.

10. Break bricks?

Đập gạch?

11. Coffee break.

Nghỉ giải lao nào.

12. Cleansing the Inner Vessel

Thanh Tẩy Bình Chứa ở Bên Trong

13. I wanted an actual break during a break for once.

Con muốn một kỳ nghỉ thật sự, một lần thôi.

14. If they break it, they will break it for everybody.

nếu huỷ hoại nó, họ sẽ huỷ hoại của tất cả mọi người

15. Break a leg.

Mạnh giỏi nhé.

16. You'll break it.

Cậu sẽ làm vỡ nó.

17. Holy Holy Porch Copper Inner

Chi Thánh Nơi Thánh Hiên cửa Bàn thời Hành lang

18. Starting to break.

Đắt đầu lung lay rồi.

19. Inner Beauty Has Lasting Value

Vẻ đẹp bề trong có giá trị lâu dài

20. This decontamination process is accomplished primarily by microbes in the plants’ root systems that break down the contaminants and clean the water.

Tiến trình khử ô nhiễm này được thực hiện chủ yếu nhờ vào các vi sinh vật trong rễ cây; chúng khiến các chất ô nhiễm phân hóa và tẩy sạch nước.

21. BREAK Controls the handling of program interruption with Ctrl+C or Ctrl+Break.

BREAK Kiểm soát việc xử lý gián đoạn chương trình bằng Ctrl+C hoặc Ctrl+Break.

22. Todd, take a break.

Todd, giải lao nhé.

23. Many cohabitations break up .

Nhiều cặp sống thử đã chia tay nhau .

24. You can't break that.

Các cậu không thể phá vỡ.

25. Break out the champagne!

Khui sâm banh nào!

Video liên quan

Chủ đề