Word nghĩa tiếng Việt là gì

In words và in other words là những từ bạn thường dùng hàng ngày. Có thể bạn chưa biết hai từ này là gì nhưng trong quá trình sinh hoạt hàng ngày bạn đã một cách vô thức dùng nó mà bạn không hề hay biết. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểm về hai cụm từ này và cách dùng nó bạn nhé

Từ gốc của 2 cụm từ này chính là word một danh từ trong tiếng Anh có nghĩa là từ ngữ hoặc lời nói. Ngoài ra worđ cũng được nhiều người hiểu là phần mềm soạn thảo văn bản (bắt nguồn từMicrosoft Word Phần mềm xử lý văn bản do Microsoft phát hành). Tuy nhiên trong bài viết này chúng tôi chỉ đề cập đến phương diện từ ngữ và biến thế của nó

In words là gì và dùng như thế nào

Ý Nghĩa

In words: nghĩa tiếng Việt là bằng chữ là một thuật ngữ rất thường dùng trong ngành kế toán. Đây là câu diễn giải số tiền từ bằng chữ số sang dạng chử cái thường dùng khi bạn dịch thuật báo các tài chính sang tiếng Anh.

Word nghĩa tiếng Việt là gì

In words: nghĩa tiếng Việt là bằng chữ là một thuật ngữ rất thường dùng trong ngành kế toán

Các dùng

Ví dụ 1: Tiếng Việt: Bằng chử: Hai triệu, bốn trăm năm mươi ngàn Việt Nam đồng

Tiếng Anh: In words:Two million, four hundred and fifty thousand Vnd

Ví dụ 2: Tiếng Việt: Bằng chữ: Mười triệu, tám trăm bảy mươi sáu ngàn Việt Nam đồng.

In words: Ten million and eight hundred and seventy six thousand Vnd

Ví dụ 3: Tiếng Việt: Bằng chữ: Mười hai triệu, bốn trăm chín mươi sáu ngàn Việt Nam đồng.

In words: In words: Twelve million, four hundred and ninety six thousand Vnd

Xem thêm dịch thuật tại Đồng Nai

Amount in words là gì?

Amount in words: số tiền viết bằng chữ

In other words là gì? cách dùng thế nào

Ý nghĩa

In other words: to explain it more clearly (theo từ điển Cambridge tạm dịch là giải thích một cách rỏ ràng hơn) tôi thì thích dịch nó sang tiếng Việt là nói cách khác.Tuy nhiên qua định nghĩa chúng ta cũng có thể thấy, cụm từIn other words thường được dùng khi bạn muốn diễn đạt một vấn đề gì đó bằng quan điểm rỏ ràng. Xem các ví dụ dưới đây

Các dùng

VD 1:He did it suspiciously in other words, he was dishonest (Anh ta đã làm việc đó một cách đáng nghi nói cách khác, anh ta đã không trung thực)

Word nghĩa tiếng Việt là gì

He did it suspiciously in other words, he was dishonest

Ngoài ra từ word còn có một số ý nghĩa khác, hãy cùng chúng tôi xem các ví dụ sau

Ví dụ: Ill be there in 5 minutes. (Năm phút nữa tớ đến nhá!)

Ví dụ:I got an A on my test. (Tớ được điểm A đấy nhá!) Word. (Tuyệt!)

Ví dụ: Im going to hang out with John (someone you dont like). (Tao sẽ đi chơi với John.) (John là đứa bạn không thích.)

Ví dụ: Yo, I got a new car. (Yo, tớ có xe mới đấy.) Word?! (Thật á?)

Ví dụ: This activity is amazing! (Hoạt động này hay đấy chứ!) Word up! (Nhất trí!)

Ví dụ: Hey man, thats not what I said. Youre putting words in my mouth. (Ê thằng kia, tao có nói thế đâu. Mày bịa ra đấy à?)

Ví dụ: I was just about to say that! You took the words right out of my mouth. (Tớ đang định nói thế. Cậu nói đúng ý tớ.)

Ví dụ: Will you be here when I get back? Give me your word. (Khi tớ quay lại cậu có ở đây không? Hứa đi!) Take my word for it là Tin tôi đi (vì tôi có kiến thức, đã trải nghiệm qua điều mà tôi nói)

Ví dụ: Papaya is delicious, but take my word for it, try it yourself. (Đu đủ ngon cực, tin tớ đi, cứ ăn thử mà xem.)

Ví dụ: Remember Huy, you said you would go on a vegetarian diet for 30 days, keep your word. (Huy nhớ là cậu nói cậu sẽ ăn chay 30 ngày đấy nhé, nhớ giữ lời đấy.)

Ví dụ: I love her, so in other words I cannot live without her. (Tớ yêu nàng, nói cách khác là tớ không thể sống thiếu nàng.)

Ví dụ: Would you like some water? (Cậu muốn uống thêm nước không?)

Not now, maybe later. (Không, có lẽ lúc nữa!)

Just say the word. (Cần thì nói nhé!)

Trên đây là một số chia sẽ của chúng tôi, hi vọng sẽ đẹm lại hữu ích cho các bạn. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi để đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883.

Xem thêmWonder là gì? cấu trúc và cách dùng