Xã xuân an huyện yên lập, tỉnh phú thọ

Xã xuân an huyện yên lập, tỉnh phú thọ

  • Khu Quảng Thành , Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
  • 02103871136

Xã xuân an huyện yên lập, tỉnh phú thọ

  • Khu Quảng Thành , Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
  • 02103871136

Bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này cũng có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn.  Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ nhé.

Giới thiệu: Xã Xuân An có diện tích 18,87 km², dân số năm 1999 là 2866 người,[1] mật độ dân số đạt 152 người/km².


Diện tích: 18,87 km²
Vùng miền:Đông Bắc (địa lý)
Dân tộc: Việt, Mường, Dao, Sán Chay

Mua bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn để có bạn đồ cập nhật mới nhất để kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác

Bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Google Map

Bản đồ hành chính Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ:


Xã xuân an huyện yên lập, tỉnh phú thọ
Bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ

Danh sách bản đồ các địa phương trong Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ:

Bản đồ Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Thị trấn Yên Lập, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Mỹ Lung, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Mỹ Lương, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Xuân Viên, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Xuân Thủy, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Trung Sơn, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Hưng Long, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Nga Hoàng, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Thượng Long, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Đồng Thịnh, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Phúc Khánh, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Minh Hòa, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Ngọc Lập, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Ngọc Đồng, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ

Xã xuân an huyện yên lập, tỉnh phú thọ

viet nam infomation

Xã Xuân An – Yên Lập cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Yên Lập , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc

Khu An Lạc 1 297852
Khu An Lạc 2 297853
Khu An Thọ 1 297854
Khu An Thọ 2 297855
Khu Hon 1 297862
Khu Hon 2 297863
Khu Liên An 297858
Khu Liên Hiệp 1 297856
Khu Liên Hiệp 2 297857
Khu Quảng Thành 297851
Khu Xóm Dần 297861
Khu Xóm Thịnh 297859
Khu Xóm Vượng 297860
TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995 111,75 2.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.600 64,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469 155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015 195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6 190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213 437,5188

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc