Bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này cũng có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ nhé. Giới thiệu: Xã Xuân An có diện tích 18,87 km², dân số năm 1999 là 2866 người,[1] mật độ dân số đạt 152 người/km². Diện tích: 18,87 km² Vùng miền:Đông Bắc (địa lý) Dân tộc: Việt, Mường, Dao, Sán Chay Mua bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn để có bạn đồ cập nhật mới nhất để kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác Bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Google Map Bản đồ hành chính Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ: Bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Danh sách bản đồ các địa phương trong Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ: Bản đồ Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Thị trấn Yên Lập, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Mỹ Lung, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Mỹ Lương, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Lương Sơn, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Xuân An, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Xuân Viên, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Xuân Thủy, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Trung Sơn, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Hưng Long, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Nga Hoàng, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Thượng Long, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Đồng Thịnh, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Phúc Khánh, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Minh Hòa, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Ngọc Lập, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ Bản đồ Xã Ngọc Đồng, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
Xã Xuân An – Yên Lập cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Yên Lập , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
Thành phố Việt Trì | 351xx | 658 | 283.995 | 111,75 | 2.541 |
Thị xã Phú Thọ | 3590x - 3594x | 233 | 71.600 | 64,6007 | 1.108 |
Huyện Cẩm Khê | 356xx | 197 | 125.790 | 234,2 | 537 |
Huyện Đoan Hùng | 353xx | 275 | 103.743 | 302,4 | 343 |
Huyện Hạ Hoà | 354xx | 295 | 104.872 | 339,4 | 309 |
Huyện Lâm Thao | 3525x - 3529x | 203 | 99.859 | 97,5 | 1.024 |
Huyện Phù Ninh | 3520x - 3524x | 199 | 94.094 | 156,4 | 602 |
Huyện Tam Nông | 3595x - 3599x | 145 | 75.469 | 155,5 | 485 |
Huyện Tân Sơn | 3555x - 3559x | 167 | 76.035 | 688,6 | 110 |
Huyện Thanh Ba | 357xx | 261 | 108.015 | 195 | 553 |
Huyện Thanh Sơn | 3580x - 3584x | 269 | 117.665 | 620,6 | 190 |
Huyện Thanh Thuỷ | 3585x - 3589x | 133 | 75.588 | 123,8 | 611 |
Huyện Yên Lập | 3550x - 3554x | 225 | 82.213 | 437,5 | 188 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc |