(chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Thông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục
(đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
1. Môn Toán
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
|||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút | ||
Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút |
2. Môn Tiếng Việt
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
|||
1 |
Em lớn lên từng ngày |
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2 | Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút. Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút |
||
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? | Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút
Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút |
Tải tài liệu miễn phí ở đây
Hôm nay chúng tôi Giáo viên Việt Nam sẽ gửi đến các thầy cô giáo các bộ môn bộ tài liệu rất bổ ích, giúp các thầy cô trong quá trình giảng dạy các em học sinh. Đó là tài liệu: Kế hoạch giáo dục lớp 2 theo Công văn 2345 năm 2022-2023. Đây là tài liệu đã được chúng tôi sưu tầm. Và tổng hợp từ rất nhiều nguồn đáng tin cậy và uy tín. Nội dung tài liệu thì luôn luôn theo sát chương trình dạy học trong SGK.
Thông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!
Đây là toàn bộ kế hoạch giảng dạy. Hoạt động giáo dục giúp các thầy cô tham khảo lên kế hoạch điều chỉnh giảng dạy cho phù hợp. Đối với các bộ sách. Như Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 2, Bộ chân trời sáng tạo lớp 2, Bộ Cánh diều lớp 2. Với những mong muốn giúp các thầy cô. Trong việc soạn giáo án để đưa ra những tài liệu tham khảo hay. Giúp ích cho thầy cô trong công tác giảng dạy.
Nội dung tài liệu
Tài liệu: Kế hoạch giáo dục lớp 2 theo Công văn 2345 năm 2022-2023 là tài liệu chúng tôi gửi đến hoàn toàn là miễn phí. Nên thầy cô có thể yên tâm tải về mà không mất phí. Với nội dung kế hoạch giảng dạy kiến thức lớp 2 được chia ra thành từng tháng, từng tuần, với chủ đề tên bài học, tiết học, thời lượng được ghi rất chi tiết, cụ thể. Ngoài ra còn có phần Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có).
Có thể bạn quan tâm: Giáo án Tiếng Việt lớp 2- Sách Chân trời sáng tạo
Căn cứ để xây dựng kế hoạch này dựa trên: chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…
Tải tài liệu miễn phí ở đây
Sưu tầm: Hải Anh
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 – 2023 giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch dạy học lớp 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô cùng theo dõi kế hoạch dạy học của 3 bộ sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo trong bài viết dưới đây để nhanh chóng xây dựng kế hoạch giảng dạy năm 2022 – 2023 cho phù hợp với trường mình. Mời thầy cô cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây nhé:
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 – 2023
- Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán bộ Kết nối
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt bộ Kết nối
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tự nhiên xã hội bộ Kết nối
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Đạo Đức bộ Kết nối
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm bộ Kết nối
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Âm nhạc bộ Kết nối
- Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt
- Kế hoạch dạy học môn Toán
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội
- Kế hoạch dạy học môn Đạo Đức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật
- Kế hoạch dạy học lớp 2 bộ Cánh diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Toán Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Đạo Đức Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tự nhiên xã hội Cánh Diều
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Em đã lớn hơn |
Bài 1. Bé Mai đã lớn |
Tiết 1- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút Tiết 2- Đọc Bé Mai đã lớn / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa A / 35 phút Tiết 4 – Từ và câu / 35 phút |
||
Bài 2: Thời gian biểu |
Tiết 1- Đọc Thời gian biểu / 35 phút Tiết 2- Nghe viết Bé Mai đã lớn / Bảng chữ cái / Phân biệt c/k / 35 phút Tiết 3- MRVT Trẻ em / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. / 35 phút Tiết 5- Nói, viết lời tự giới thiệu / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về trẻ em / 35 phút |
||||
2 |
Em đã lớn hơn |
Bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 1– Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút Tiết 2- Đọc Ngày hôm qua đâu rồi / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa A, Ă / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
||
Bài 4: Út Tin |
Tiết 1– Đọc Út Tin / 35 phút Tiết 2– Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi? /Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh / 35 phút Tiết 3– MRVT Trẻ em (tt) / 35 phút Tiết 4– Nghe kể Thử tài / 35 phút Tiết 5– Viết thời gian biểu / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về trẻ em/ 35 phút |
||||
3 |
Mỗi người một vẻ |
Bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng |
Tiết 1– Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút Tiết 2- Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa B / 35 phút Tiết 4– Từ chỉ hoạt động / Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
||
Bài 2: Làm việc thật là vui |
Tiết 1– Đọc Làm việc thật là vui / 35 phút Tiết 2– Nghe viết Làm việc thật là vui / Bảng chữ cái. Phân biệt s/x; en/eng / 35 phút Tiết 3– Mở rộng vốn từ: Bạn bè / 35 phút Tiết 4– Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi / 35 phút Tiết 5– Nói, viết lời cảm ơn. / 35 phút Tiết 6– Đọc một bài thơ về trẻ em / 35 phút |
||||
4 |
Mỗi người một vẻ |
Bài 3: Những cái tên |
Tiết 1- Đọc Những cái tên / 35 phút Tiết 2- Đọc Những cái tên / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa C, Có chí thì nên / 35 phút Tiết 4- Viết hoa tên người / 35 phút |
||
Bài 4: Cô gió |
Tiết 1- Đọc Cô gió / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ai dậy sớm. Phân biệt ai/ay / 35 phút Tiết 3– MRVT Bạn bè (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh / 35 phút Tiết 5- Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về trẻ em / 35 phút |
||||
5 |
Bố mẹ yêu thương |
Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ |
Tiết 1- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút Tiết 2- Đọc Bọ rùa tìm mẹ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
||
Bài 2: Cánh đồng của bố |
Tiết 1- Đọc Cánh đồng của bố / 35 phút Tiết 2 – Nghe -viết Bọ rùa tìm mẹ . Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút Tiết 3- MRVT Gia đình / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối / 35 phút Tiết 5- Viết tin nhắn / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về gia đình / 35 phút |
||||
6 |
Bố mẹ yêu thương |
Bài 3: Mẹ |
Tiết 1- Đọc Mẹ / 35 phút Tiết 2- Đọc Mẹ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật / Dấu chấm / 35 phút |
||
Bài 4: Con lợn đất |
Tiết 1- Đọc Con lợn đất / 35 phút Tiết 2- Nhìn – viết Mẹ / Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4 – Nghe kể Sự tích hoa cúc trắng / 35 phút Tiết 5- LT đặt tên cho bức tranh / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về gia đình / 35 phút |
||||
7 |
Ông bà yêu quý |
Bài 1: Cô chủ nhà tí hon |
Tiết 1- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô chủ nhà tí hon / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
||
Bài 2: Bưu thiếp |
Tiết 1- Đọc Bưu thiếp / 35 phút Tiết 2- Nhìn – viết Ông tôi. Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chào hỏi / 35 phút Tiết 5- Nói, viết lời xin lỗi / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về gia đình / 35 phút |
||||
8 |
Ông bà yêu quý |
Bài 3: Bà nội, bà ngoại |
Tiết 1- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút Tiết 2- Đọc Bà nội, bà ngoại / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa H, Học thầy, học bạn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 4: Bà tôi |
Tiết 1- Đọc Bà tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bà tôi / Bảng chữ cái / Phân biệt l/n, uôn/uông / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Những quả đào / 35 phút Tiết 5- Viết bưu thiếp / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về gia đình / 35 phút |
||||
9 |
Ôn tập giữa học kì I |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 3)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viết Gánh gánh gồng gồng / Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 6)- LT xem kể Vai diễn của Mít / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 7- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm / Câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 9)- LT đọc lưu loát và đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 10)- Luyện tập viết bưu thiếp / Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích / 35 phút |
|||
10 |
Những người bạn nhỏ |
Bài 1: Cô chủ không biết quý tình bạn |
Tiết 1- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi / 35 phút |
||
Bài 2: Đồng hồ báo thức |
Tiết 1- Đọc Đồng hồ báo thức / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối / 35 phút Tiết 5- Giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật / 35 phút |
||||
11 |
Những người bạn nhỏ |
Bài 3: Đồ đạc trong nhà |
Tiết 1- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút Tiết 2- Đọc Đồ đạc trong nhà / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 4: Cái bàn học của tôi |
Tiết 1- Đọc Cái bàn học của tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Đồ vật / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Con chó nhà hàng xóm / 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật / 35 phút |
||||
12 |
Ngôi nhà thứ hai |
Bài 1: Bàn tay dịu dàng |
Tiết 1- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút Tiết 2- Đọc Bàn tay dịu dàng / 35 phút Tiết – Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm than / 35 phút |
||
Bài 2: Danh sách tổ em |
Tiết 1- Đọc Danh sách tổ em / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt / 35 phút Tiết 3- Mở rộng vốn từ Trường học Tiết 4- Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay/ 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về trường học/ 35 phút |
||||
13 |
Ngôi nhà thứ hai |
Bài 3: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 1- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút Tiết 2- Đọc Yêu lắm trường ơi! / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 4: Góc nhỏ yêu thương |
Tiết 1- Đọc Góc nhỏ yêu thương / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ngôi trường mới / Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at / 35 phút Tiết 3– MRVT Trường học / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Loài chim học xây tổ / 35 phút Tiết 5- Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về trường học / 35 phút |
||||
14 |
Bạn thân ở trường |
Bài 1: Chuyện của thước kẻ |
Tiết 1- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện của thước kẻ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật /Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 2: Thời khoá biểu |
Tiết 1- Đọc Thời khoá biểu / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chuyện của thước kẻ / Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au / 35 phút Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo / 35 phút Tiết 5- Tả đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về bạn bè / 35 phút |
||||
15 |
Bạn thân ở trường |
Bài 3: Khi trang sách mở ra |
Tiết 1 Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút Tiết 2- Đọc Khi trang sách mở ra / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 4: Bạn mới |
Tiết 1- Đọc Bạn mới / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mỗi người một vẻ. Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Trường học (tt) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Chuyện của thước kẻ/ 35 phút Tiết 5- Luyện tập tả đồ vật quen thuộc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về bạn bè / 35 phút |
||||
16 |
Nghề nào cũng quý |
Bài 1: Mẹ của Oanh |
Tiết 1- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 2- Đọc Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút |
||
Bài 2: Mục lục sách |
Tiết 1- Đọc Mục lục sách / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mẹ của Oanh / Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt / 35 phút Tiết – Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc 1 bài thơ về nghề nghiệp/ 35 phút |
||||
17 |
Nghề nào cũng quý |
Bài 3: Cô giáo lớp em |
Tiết 1- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút Tiết 2- Đọc Cô giáo lớp em / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ người, hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? / 35 phút |
||
Bài 4: Người nặn tò he |
Tiết 1- Đọc Người nặn tò he/ 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Vượt qua lốc dữ / Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt / 35 phút Tiết 3- MRVT Nghề nghiệp/ 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Mẹ của Oanh / 35 phút Tiết 5- LT tả đồ vật quen thuộc (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về nghề nghiệp / 35 phút |
||||
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì I |
Ôn tập 1(tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P, Ơ / 35 phút Ôn tập 1(tiết 2)- Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì? / 35 phút Ôn tập 1(tiết 3)- Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi / Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 5)- Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi / Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 6)- Luyện tập tả một đồ vật trong nhà / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 7)- Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 8)- Đọc hiểu Bữa tiệc ba mươi sáu món / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 9)- Nghe – viết Bữa tiệc ba mươi sáu món Dấu chấm câu / Phân biệt d/gi / 35 phút Đánh giá cuối kỳ 1 (tiết 10)- Giới thiệu một đồ dùng học tập / Nói và nghe Dòng suối và viên nước đá / 35 phút |
|||
19 |
Nơi chốn thân quen |
Bài 1: Khu vườn tuổi thơ |
Tiết 1- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 2- Đọc Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp/ 35 phút Tiết 4- Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút |
||
Bài 2: Con suối bản tôi |
Tiết 1- Đọc Con suối bản tôi / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Con suối bản tôi. Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi / 35 phút Tiết 3- MRVT Nơi thân quen / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý / 35 phút Tiết 5- Thuật việc được chứng kiến/ 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó / 35 phút |
||||
20 |
Nơi chốn thân quen |
Bài 3: Con đường làng |
Tiết 1- Đọc Con đường làng / 35 phút Tiết 2- Đọc Con đường làng / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy / 35 phút |
||
Bài 4: Bên cửa sổ |
Tiết 1- Đọc Bên cửa sổ / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Bên cửa sổ / Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông / 35 phút Tiết 3- MRVT Nơi thân quen (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến / 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó/ 35 phút |
||||
21 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Bài 1: Chuyện bốn mùa |
Tiết 1- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện bốn mùa / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 2: Đầm sen |
Tiết 1– Đọc Đầm sen / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh / 35 phút Tiết 3- MRVT Bốn mùa / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về bốn mùa/ 35 phút |
||||
22 |
Bốn mùa tươi đẹp |
Bài 3: Dàn nhạc mùa hè |
Tiết 1- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút Tiết 2- Đọc Dàn nhạc mùa hè / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm / 35 phút |
||
Bài 4: Mùa đông ở vùng cao |
Tiết 1 – Đọc Mùa đông ở vùng cao / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Mưa cuối mùa / Phân biệt d/gi; iu;/iêu; oăn/oăng / 35 phút Tiết 3- MRVT Bốn mùa (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ. / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tt) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về bốn mùa / 35 phút |
||||
23 |
Thiên nhiên muôn màu |
Bài 1: Chuyện của vàng anh |
Tiết 1- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện của vàng anh / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa U, Ư, Uống nước nhớ nguồn / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút |
||
Bài 2: Ong xây tổ |
Tiết 1- Đọc Ong xây tổ / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Ong xây tổ. / Phân biệt ua/ươ; r/d/gi; ên/ênh / 35 phút Tiết 3- MRVT Thiên nhiên / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý / 35 phút Tiết 5- Thuật việc được tham gia / 35 phút Tiết 6 – Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút |
||||
24 |
Thiên nhiên muôn màu |
Bài 3: Trái chín |
Tiết 1- Đọc Trái chín / 35 phút Tiết 2- Đọc Trái chín / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa V, Văn hay chữ tốt / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Dấu chấm; dấu chấm than / 35 phút |
||
Bài 4: Hoa mai vàng |
Tiết 1- Đọc Hoa mai vàng / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Hoa mai vàng / Phân biệt ao/oa; ch/tr; ich/it / 35 phút Tiết 3- MRVT Thiên nhiên (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe kể Sự tích cá thờn bơn / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài đọc về thiên nhiên / 35 phút |
||||
25 |
Sắc màu quê hương |
Bài 1: Quê mình đẹp nhất |
Tiết 1- Đọc Quê mình đẹp nhất / 35 phút Tiết 2- Đọc Quê mình đẹp nhất/ 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa X, Xuân về hoa nở / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than / 35 phút |
||
Bài 2 Rừng ngập mặn Cà Mau |
Tiết 1- Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau / 35 phút Tiết 2– Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau / Viết hoa tên địa lí; phân biệt r/d/gi,im/iêm / 35 phút Tiết 3- MRVT Quê hương / 35 phút Tiết 4 – Nói và đáp lời cảm ơn / 35 phút Tiết 5 – Luyện tập thuật việc được tham gia (tt) / 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
||||
26 |
Sắc màu quê hương |
Bài 3: Mùa lúa chín |
Tiết 1 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút Tiết 2 – Đọc Mùa lúa chín / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi/ 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 4: Sông Hương |
Tiết 1- Đọc Sông Hương / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Sông Hương Phân biệt oe/eo; iu/iêu, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Quê hương (tt) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm / 35 phút Tiết 5- Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về quê hương / 35 phút |
||||
27 |
Ôn tập giữa học kì II |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2) – Luyện tập viế’t chữ hoa: Q, R, S, T, Ư, V, X, Y / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 3) – Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4)- Luyện tập nghe – viế’t Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 5)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 6)- Luyện tập nghe – kể Món quà quê / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 7)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả / 35 phút Ôn tập 4 (tiết 8)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 9)- Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia / 35 phút Ôn tập 5 (tiết 10) – Luyện tập thuật lại một việc được tham gia. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
|||
28 |
Bác Hồ kính yêu |
Bài 1: Ai ngoan sẽ được thưởng |
Tiết 1- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút Tiết 2- Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 2: Thư Trung thu |
Tiết 1- Đọc Thư Trung thu / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương / 35 phút Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý / 35 phút Tiết 6 – Đọc một truyện về Bác Hồ / 35 phút |
||||
29 |
Bác Hồ kính yêu |
Bài 3 Cháu thăm nhà Bác |
Tiết 1- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút Tiết 2- Đọc Cháu thăm nhà Bác / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 4 Cây và hoa bên lăng Bác |
Tiết 1- Đọc Cây và hoa bên lăng Bác / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt / 35 phút Tiết 3- MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng/ 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với bạn bè/ 35 phút Tiết 6 – Đọc một bài đọc về Bác Hồ / 35 phút |
||||
30 |
Việt Nam mến yêu |
Bài 1 Chuyện quả bầu |
Tiết 1- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 2- Đọc Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút |
||
Bài 2 Sóng và cát ở Trường Sa |
Tiết 1- Đọc Sóng và cát ở Trường Sa / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang / 35 phút Tiết 3- MRVT Đất nước / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời an ủi, lời mời / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam / 35 phút |
||||
31 |
Việt Nam mến yêu |
Bài 3 Cây dừa |
Tiết 1 – Đọc Cây dừa / 35 phút Tiết 2 – Đọc Cây dừa / 35 phút Tiết 3 – Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? ; dấu chấm, dấu phẩy / 35 phút |
||
Bài 4 Tôi yêu Sài Gòn |
Tiết 1 – Đọc Tôi yêu Sài Gòn / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at / 35 phút Tiết 3- MRVT Đất nước (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Đọc – kể Chuyện quả bầu / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam / 35 phút |
||||
32 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 1 Cây nhút nhát |
Tiết 1- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút Tiết 2- Đọc Cây nhút nhát / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp / 35 phút Tiết 4-Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? / 35 phút |
||
Bài 2 Bạn có biết? |
Tiết 1- Đọc Bạn có biết? / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất / 35 phút Tiết 4- Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị / 35 phút Tiết 5- Nói, viết về tình cảm với một sự việc/ 35 phút Tiết 6- Đọc một truyện về thiên nhiên / 35 phút |
||||
33 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 3: Trái Đất xanh của em |
Tiết 1- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút Tiết 2- Đọc Trái Đất xanh của em / 35 phút Tiết 3- Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà / 35 phút Tiết 4- Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? / 35 phút |
||
Bài 4 Hừng đông mặt biển |
Tiết 1- Đọc Hừng đông mặt biển / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Nghe – kể Chuyện của cây sồi / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài thơ về thiên nhiên / 35 phút |
||||
34 |
Bài ca Trái Đất |
Bài 5 Bạn biết phân loại rác không? |
Tiết 1– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút Tiết 2– Đọc Bạn biết phân loại rác không? / 35 phút Tiết 3– Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ / 35 phút Tiết 4 – Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? / 35 phút / 35 phút |
||
Bài 6: Cuộc giải cứu bên bờ biển |
Tiết 1 – Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển / 35 phút Tiết 2- Nghe – viết Rừng trưa. Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút Tiết 3- MRVT Trái Đất (tiếp theo) / 35 phút Tiết 4- Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp? / 35 phút Tiết 5- Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) / 35 phút Tiết 6- Đọc một bài văn về thiên nhiên / 35 phút |
||||
35 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì II |
Ôn tập 1 (tiết 1)- Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu. Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 2)- Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than / 35 phút Ôn tập 1 (tiết 3) – Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 4) – Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 5) – Luyện tập nghe – viết Tiếng chim buổi sáng . Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã / 35 phút Ôn tập 2 (tiết 6) – Luyện tập tả một đồ chơi của em. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị / 35 phút Ôn tập 3 (tiết 7) – Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng / 35 phút Đọc hiểu Một chuyến đi Ôn tập 3 (tiết 8) – Ngh e – viết Một chuyến đi Phân biệt d/gi/ 35 phút Ôn tập 3 (tiết 9) – Dấu chấm, dấu chấm than/ 35 phút Ôn tập 3 (tiết 10) – Thuật việc được tham gia Nói và nghe Kiến và ve / 35 phút |
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Ôn tập và bổ sung |
Ôn tập các số đến 100 (t1) Ôn tập các số đến 100 (t2) Ước lượng Số hạng – tổng (t1) Số hạng – tổng (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
2 |
Số bị trừ – số trừ – Hiệu (t1) Số bị trừ – số trừ – Hiệu (t2) Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (t1) Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (t2) Em làm được những gì (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
3 |
Em làm được những gì (t2) Điểm – đoạn thẳng (t1) Điểm – đoạn thẳng (t2) Tia số – số liền trước – số liền sau (t1) Tia số – số liền trước – số liền sau (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
4 |
Đề – xi – mét (t1) Đề – xi – mét (t2) Em làm được những gì (t1) Em làm được những gì (t2) Thực hành và trải nghiệm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
5 |
Phép cộng, trừ qua 10 trong phạm vi 20 |
Phép cộng có tổng bằng 10 9 cộng với một số 8 cộng với một số 7 cộng với một số, 6 cộng một số (t1) 7 cộng với một số, 6 cộng một số (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
6 |
Bảng cộng (t1) Bảng cộng (t2) Bảng cộng (t3) Đường thẳng – đường cong Đường gấp khúc |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
7 |
Ba điểm thẳng hàng Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Phép trừ có hiệu bằng 10. 11 trừ đi một số |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
8 |
12 trừ đi một số 13 trừ đi một số 14,15,16,17,18 trừ đi một số (t1) 14,15,16,17,18 trừ đi một số (t2) Bảng trừ (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
9 |
Bảng trừ (t2) Bảng trừ (t3) Em giải bài toán (t1) Em giải bài toán (t2) Bài toán nhiều hơn |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
10 |
Bài toán ít hơn Đựng nhiều nước, đựng ít nước Lít Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
11 |
Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm Kiểm tra |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
|||
Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Phép cộng có tổng là số tròn chục (t1) Phép cộng có tổng là số tròn chục (t2) |
Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
12 |
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t1) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t2) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (t3) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
13 |
Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (t1) Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t1) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (t3) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
14 |
Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Thu thập, phân loại, kiểm điếm Biểu đồ tranh (t1) Biểu đồ tranh (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
15 |
Biểu đồ tranh (t3) Có thể, chắc chắn, không thể Ngày giờ (t1) Ngày giờ (t2) Ngày, tháng (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
16 |
Ngày, tháng (t2) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút |
|||
Ôn tập học kỳ 1 |
Ôn tập học kỳ 1 (t1) Ôn tập học kỳ 1 (t2) |
Tiết 4/35 phút Tiết 5/35 phút |
|||
17 |
Ôn tập học kỳ 1 (t3) Ôn tập học kỳ 1 (t4) Ôn tập học kỳ 1 (t5) Ôn tập học kỳ 1 (t6) Ôn tập học kỳ 1 (t7) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
18 |
Ôn tập học kỳ 1 (t8) Ôn tập học kỳ 1 (t9) Thực hành và trải nghiệm: Đi tàu trên sông (t1) Thực hành và trải nghiệm: Đi tàu trên sông (t2) Kiểm tra học kỳ 1 |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
19 |
Phép nhân, chép chia |
Tổng các số hạng bằng nhau Phép nhân (t1) Phép nhân (t2) Phép nhân (t3) Thừa sổ – Tích (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
20 |
Bảng nhân 2 (t1) Bảng nhân 2 (t2) Bảng nhân 5 (t1) Bảng nhân 5 (t2) Phép chia (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
21 |
Phép chia (t2) Phép chia (t3) Thực hành và trải nghiệm Số bị chia – Số chia -Thương Bảng chia 2 (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
22 |
Bảng chia 2 (t2) Bảng chia 5 (t1) Bảng chia 5 (t2) Giờ, phút, xem đồng hồ (t1) Giờ, phút, xem đồng hồ (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
23 |
Giờ, phút, xem đồng hồ (t3) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
24 |
Các số đến 1000 |
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t1) Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t2) Đơn vị, chục, trăm, nghìn (t3) Các số từ 101 đến 110 (t1) Các số từ 101 đến 110 (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
25 |
Các số từ 111 đến 200 (t1) Các số từ 111 đến 200 (t2) Các số có ba chữ số (t1) Các số có ba chữ số (t2) Các số có ba chữ số (t3) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
26 |
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị So sánh các số có ba chữ số (t1) So sánh các số có ba chữ số (t2) Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
27 |
Em làm được những gì? (t3) Mét (t1) Mét (t2) Ki-lô-mét (t1) Ki-lô-mét (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
28 |
Khối trụ – Khối cầu (t1) Khối trụ – Khối cầu (t2) Hình tứ giác Xếp hình, gấp hình (t1) Xếp hình, gấp hình (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
29 |
Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) Em làm được những gì? (t3) Thực hành và trải nghiệm Kiểm tra |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
30 |
Phép cộng, trừ trong phạm vi 1000 |
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Nặng hơn, nhẹ hơn |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
31 |
Ki-lô-gam Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t1) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (t3) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t1) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
32 |
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t2) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (t3) Tiền Việt Nam Em làm được những gì? (t1) Em làm được những gì? (t2) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
33 |
Em làm được những gì? (t3) Ôn tập cuối năm (t1) Ôn tập cuối năm (t2) Ôn tập cuối năm (t3) Ôn tập cuối năm (t4) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
|||
34 |
Ôn tập cuối năm |
Ôn tập cuối năm (t5) Ôn tập cuối năm (t6) Ôn tập cuối năm (t7) Ôn tập cuối năm (t8) Ôn tập cuối năm (t9) |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút Tiết 3/ 35 phút Tiết 4/ 35 phút Tiết 5/ 35 phút |
||
35 |
Ôn tập cuối năm (t10) Ôn tập cuối năm (11) Thực hành và trải nghiệm |