Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là: A. Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu B. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU C. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu D. ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán Hướng dẫn Chọn C là đáp án đúng
3.3. Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng:b. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu3.4. Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh3.5. Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:d. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển3.6. Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:b. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi3.7. Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:c. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu3.8. Với công đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
http://s1.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-02-25-mot_so_cau_hoi_va_dap_an_trac_nghiem_mon_ky_thuat.KXLxuZniYS.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-59832/ Nhận download tài liệu miễn phí Tóm tắt nội dung tài liệu:ến CPU 1.34. Với tín hiệu điều khiển IOR, phát biểu nào sau đây là sai: d. Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU 1.35. Với tín hiệu điều khiển IOW, phát biểu nào sau đây là sai: a. Là tín hiệu từ bên ngoài xin ngắt cổng vào/ra 1.36. Với tín hiệu điều khiển INTR, phát biểu nào sau đây là sai: b. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra 1.37. Với tín hiệu điều khiển INTA, phát biểu nào sau đây là sai: c. Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra 1.38. Với tín hiệu điều khiển NMI, phát biểu nào sau đây là sai: b. Là tín hiệu ngắt chắn được 1.39. Với tín hiệu điều khiển HOLD, phát biểu nào sau đây là sai: a. Là tín hiệu do CPU phát ra 1.40. Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai: c. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt 1.41. Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây: d. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính 1.42. Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây: b. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng CHƯƠNG 2. BIỄU DIỄN DỮ LIỆU VÀ SỐ HỌC MÁY TÍNH (Thời gian trung bình mỗi câu: 2 phút) 2.1. Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là: d.Không biểu diễn được 2.2. Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là: b. 1000 0100 2.3. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là: d. Không biểu diễn được 2.4. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là: a. 0111 1100 2.5. Dải biễu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là: c. 0 -> 2n - 1 2.6. Dải biễu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là: d. - 2n - 1 -> 2n -1 - 1 2.9. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp "Dấu và độ lớn", giá trị biểu diễn số - 60 là: c. 1011 1100 2.10. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp "Dấu và độ lớn", giá trị biểu diễn số - 256 là: d. Không thể biểu diễn 2.11. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp "Mã bù 2", giá trị biểu diễn số 101 là: a. 0110 0101 2.12. Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp "Mã bù 2", giá trị biểu diễn số - 29 là: b. 1110 0011 2.13. Có biểu diễn "1110 0010" đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp "Dấu và độ lớn", giá trị của nó là: c. - 30 2.14. Có biểu diễn "1100 1000" đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp "Mã bù 2", giá trị của nó là: b. - 56 2.16. Có biễu diễn "0000 0000 0010 0101" (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là: b. 37 2.20. Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111: b. 166 2.21. Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi: c. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất 2.22. Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi: a. Cộng hai số dương, cho kết quả âm b. Cộng hai số âm, cho kết quả dương d. Cả a và b 2.23. Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai: a. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng 2.24. Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng: d. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng 2.25. Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng: b. Tổng là 11 2.26. Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng: c. Tổng là -81 2.27. Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng: c. Tổng là 97 2.28. Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng: d. Tổng là -102 2.29. Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau: c. X = (-1)muS . M . RmuE 2.30. Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2): a. X1 . X2 = (-1)S1. S2 . (M1.M2) . RE1 . E2 b. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 . E2 c. X1 . X2 = (-1)S1+ S2 . (M1.M2) . RE1 + E2 d. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 + E2 2.32. Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai: c. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10 2.33. Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau: c. Single, Double-Extended, Double 2.34. Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài: c. 32 bit 2.35. Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài: a. 64 bit 2.36. Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài: b. 80 bit 2.37. Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là: b. 1 + 8 + 23 2.38. Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là: c. 1 + 11 + 52 2.39. Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là: a. 1 + 15 + 64 2.40. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là: b. 42 93 40 00 H 2.41. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là: c. C2 54 80 00H 2.42. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là: a. 42 CA 80 00 H 2.43. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là: d. C2 EF 00 00 H 2.44. Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là: a. - 65,25 2.45. Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là: b. - 95,5 2.46. Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là: c. 37,25 2.47. Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là: d. 40,625 2.48. Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai: c. Chỉ mã hoá được 256 ký tự 2.49. Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai: d. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in 2.50. Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai: b. Mã của các ký tự "&", "%", "@", "#" thuộc phần mã mở rộng 2.54. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là: b. 3E F8 00 00 H 2.55. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là: a. C0 1E 00 00 H 2.56. Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là: b. 1010001,01 2.57. Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là: d. 1100011,0101 2.58. Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là: c. 1,10011 2.59. Cho số thực 33/128. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là: a. 0,0100001 CHƯƠNG 3. BỘ XỬ LÝ (Thời gian trung bình mỗi câu: 1 phút) 3.1. Phát biểu nào dưới đây là sai: c. Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần 3.2. Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua: d. 5 công đoạn 3.3. Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng: b. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu 3.4. Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là: a. Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh 3.5. Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là: d. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển 3.6. Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là: b. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi 3.7. Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là: c. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu3.8. V... A. Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh B. Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh C. Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình D. Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ Spoiler: Hướng dẫn
Chọn A là đáp án đúng |
Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu
B. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU
C. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu
D. ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán
Hướng dẫn
Chọn C là đáp án đúng