Xin lỗi tiếng Trung phiền âm

Bạn muốn tìm hiểu về mẫu câu xin lỗi trong tiếng Trung? Bạn muốn biết câu nói tha thứ tiếng Trung thì nói như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản tình huống xin lỗi và tha thứ nhé!

1. Mẫu câu cơ bản

Xin lỗi tiếng Trung phiền âm
1.1 Mẫu câu xin lỗi

1. 真的很抱歉。这是我的错。

Zhēn de hěn bàoqiàn. Zhè shì wǒ de cuò. Thật sự xin lỗi. Đây là lỗi của tôi. 2. 非常抱歉,我来晚了。

Fēicháng bàoqiàn, wǒ lái wǎnle. Thật sự xin lỗi, tôi đến muộn rồi. 3. 给您添这么多麻烦,真过意不去。

Gěi nín tiān zhème duō máfan, zhēn guòyìbùqù. Mang lại cho bạn nhiều rắc rối như vậy, thật là ngại quá. 4. 如果有什么做得不周, 还请您原谅。

Rúguǒ yǒu shénme zuò dé bù zhōu hái qǐng nín yuánliàng. Nếu như có việc gì không phải, mong anh/ chị bỏ quá cho. 5. 我为刚才说的话向您抱歉。

Wǒ wèi gāngcái shuō dehuà xiàng nín bàoqiàn. Tôi xin lỗi anh/chị vì đã nói những lời không phải lúc nãy.
1.2 Mẫu câu tha thứ

1. 没关系 / 不用客气 / 没事儿。

Méiguānxì/ bùyòng kèqì/ méishìr. Không sao/ Không cần khách sáo/ Không có gì. 2. 别想多了,这不是你的错。

Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò. Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là lỗi của cậu. 3. 这是意外的,你不要放在心上。

Zhè shì yìwài de, nǐ bùyào fàng zàixīn shàng. Đây là chuyện ngoài ý muốn, cậu đừng để ý nữa.

2. Từ vựng

1. 抱歉
bàoqiàn Xin lỗi 2. 对不起
duìbùqǐ Xin lỗi 3. 不好意思
bù hǎoyìsi Thật ngại quá 4. 过意不去
guòyìbùqù Ngại/ có lỗi 5. 错
cuò Sai 6. 添麻烦
tiān máfan Gây thêm phiền phức 7. 意外
yìwài Ngoài ý muốn 8. 原谅
yuánliàng Tha thứ 9. 不周
bù zhōu Không chu đáo 10. 来晚
lái wǎn Đến muộn 11. 约
yuē Hẹn 12. 等
děng Đợi 13. 在意
zàiyì Để ý 14. 放在心上
fàng zàixīn shàng Để trong lòng 15. 忘
wàng Quên 16. 严重
yánzhòng Nghiêm trọng

3. Ngữ pháp

1. 给..添麻烦。

Gěi.. tiān máfan.

Thêm rắc rối cho .

Ví dụ:

不好意思,给你添麻烦了。

Bù hǎoyìsi, gěi nǐ tiān máfanle.

Ngại quá, gây thêm phiền phức cho anh rồi.

2. 如果.,就.

Rúguǒ..jiù

Nếu thì..

Ví dụ:

如果我有哪里不周,请大家原谅。

Rúguǒ wǒ yǒu nǎlǐ bù zhōu, qǐng dàjiā yuánliàng.

Nếu tôi có chỗ nào chưa chu đáo, xin mọi người lượng thứ cho.

3. 别 了

Biéle

Đừng

Ví dụ:

别想多了,这不是你的错。

Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò.

Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là lỗi của cậu.

4. Hội thoại

Hội thoại 1:

小明: 对不起。让你久等了。

Duìbuqǐ, ràng nǐ jiǔ děng le.

Xin lỗi, để cậu phải chờ lâu. 小王: 我们约好了8点。你怎么8点半才来?

Wǒ men yuē hǎo bādiǎn, nǐ zěn me bā diǎn bàn cáilái?

Chúng ta đã hẹn là 8 giờ. Sao 8 rưỡi cậu mới tới? 小明: 真抱歉, 我来晚了。半路上我的自行车坏了。

Zhēn bào qiàn, wǒ lái wǎnle. Bàn lù shang wǒ de zì xíng chē huàile.

Xin lỗi, tớ tới muộn. Tại xe đạp của tớ hỏng giữa đường. 小王: 修好了吗?

Xiūhǎole ma?

Thế đã sửa được chưa? 小明: 修好了。

Xiū hǎole.

Sửa xong rồi. 小王: 我想你可能不来了。

Wǒ xiǎng nǐkě néng bùláile.

Tớ tưởng cậu không đến cơ? 小明: 说好的, 我怎么能不来呢?

Shuō hǎo de, wǒ zěn me néng bùlái ne?

Mình hẹn nhau rồi, làm sao tớ có thể không đến chứ? 小王: 我们快进电影院去吧。

Wǒmen kuà ijìn diàn yǐng yuàn qùba.

Chúng mình vào rạp đi. 小明: 好。

Hǎo.

Ừ.

Hội thoại 2:

小红: 还你词典,用的时间太长了,请原谅!

Huán nǐ cí diǎn, yòng de shí jiān tài cháng le, qǐng yuán liàng!

Trả cậu cuốn từ điển, tớ dùng lâu quá rồi, mong cậu thứ lỗi. 小兰: 没关系, 你用吧。

Méi guānxi, nǐ yòng ba.

Không có gì, cậu cứ dùng đi. 小红: 谢谢,不用了。星期日我买到一本新小说。

Xièxie, búyòngle. Xīng qīrì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎo shuō.

Cảm ơn cậu, tớ không dùng nữa. Chủ nhật tớ mua một cuốn tiểu thuyết mới. 小兰: 英文的还是中文的?

Yīng wén de háishi Zhōng wén de?

Viết bằng tiếng Anh hay tiếng Trung thế? 小红: 英文的。很有意思。

Yīng wén de. Hěn yǒuyìsi.

Viết bằng tiếng Anh, hay lắm. 小兰: 我能看懂吗?

Wǒ néng kàn dǒng ma?

Tớ đọc có hiểu được không? 小红: 你英文学得不错,我想能看懂。

Nǐ yīng wén xué de búcuò, wǒ xiǎng néng kàn dǒng.

Tiếng Anh của cậu cũng không tệ, tớ nghĩ là có thể cậu sẽ hiểu. 小兰: 那借我看看,行吗?

Nà jiè wǒ kàn kan, xíng ma?

Vậy cho tớ mượn xem thử, được không? 小红: 当然可以。

Dāng rán kěyǐ.

Tất nhiên là được rồi.

Hội thoại 3:

https://tiengtrungthuonghai.vn/wp-content/uploads/2019/12/010-Track-2-online-audio-converter.com_.mp3

小王: 这件事是我不好,真是太过意不去了,有空请你吃饭。

Zhè jiàn shì shì wǒ bù hǎo, zhēnshi tài guòyìbùqùle, yǒu kòng qǐng nǐ chīfàn.

Việc này là tớ sai, thật ngại quá, khi nào rảnh tớ sẽ mời cậu ăn cơm. 小明: 看你说的哪儿有什么严重啊,我早就忘了。

Kàn nǐ shuō de nǎr yǒu shén me yánzhòng a, wǒ zǎo jiù wàngle.

Xem cậu nói kìa, làm gì nghiêm trọng như vậy, tớ quên lâu rồi.

Qua bài học tiếng Trung cơ bản tình huống xin lỗi và tha thứ, bạn đã nắm được các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xin lỗi và tha thứ chưa? Hãy dành thời gian xem kỹ bài viết này để học tiến bộ hơn nhé!

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ

  1. Trang chủ
  2. Tin tức

Xin Lỗi Tiếng Trung Là Gì? Mẫu Câu Nhận Lỗi Bằng Tiếng Trung

Đánh giá:
(5 trên 2 đánh giá)

Lời xin lỗi không chỉ được sử dụng để bày tỏ sự hối lỗi và cảm thông, mà còn được sử dụng trong phép lịch sự cũng như giữ cho các mối quan hệ được lâu dài hơn. Vậy câu xin lỗi tiếng trung là gì? Tìm hiểu ngay một số mẫu câu nhận sai tiếng hoa để áp dụng nó cho từng tình huống khác nhau nhé.

mẫu câunhận sai bằng tiếng hoa

Nội Dung [Ẩn]

  • 1.Một số mẫu câu xin lỗi bằng tiếng trung thông dụng
  • 2.Cách nhậnsai tiếng trung theo chủ đề phạm lỗi lớn
  • 3.Nhậnlỗi bằng tiếng hoatheo chủ đề làm phiền người khác
  • 4.Những câu xin lỗi trong tiếng trung theo chủ đề lịch sự
  • 5.Cách trả lời lịch sự khi ai đó nói nhận sai vớibạn tiếng hoa
  • Kết luận

1. MỘT SỐ MẪU CÂU XIN LỖI BẰNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

很抱歉!

  • ( /hěn bào qiàn/ )
  • Ý nghĩa: Tôi sai rồi!

我想向你说声道歉.

  • ( /wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dào qiàn/ )
  • Ý nghĩa: Mình muốn nói lời nhậnlỗi với cậu.

真对不起,让您久等了.

  • ( /zhēn duì bu qǐ ràng nín jiǔ děng le/ )
  • Ý nghĩa: xin lỗi đã đợi bạn đợi lâu.

我来替他向你道歉!

  • ( /wǒ lái tì tā xiàng nǐ dào qiàn/ )
  • Ý nghĩa: Tôi thay mặt anh ấy nhận sai vớianh!

我以后一定就改

  • ( /wǒ yǐ hòu yī dìng jiù gǎi/ )
  • Ý nghĩa: Lần sau sẽ không mắc sai lầm nữa

是我不对

  • ( /shì wǒ bù duì/ )
  • Ý nghĩa: Là sai lầm của tôi

下不为例

  • ( /xià bù wéi lì/ )
  • Ý nghĩa: Sẽ không có lần sau

请你原谅我这一次

  • ( /qǐng nǐ yuán liàng wǒ zhè yī cì/ )
  • Ý nghĩa: Tha thứ cho tôi lần này nhé.

Xem ngay: Top 11app dịch tiếng trung online tốt nhất hiện nay.

2. CÁCH NHẬN SAITIẾNG TRUNGTHEO CHỦ ĐỀ PHẠM LỖI

真的不好意思!

( /zhēn de bù hǎo yì si/ )

Ý nghĩa: Tôi cảm thấy có lỗi quá!

请你原谅!

( /qǐng nǐ yuán liàng/ )

Ý nghĩa: Xin anh tha thứ cho tôi

请原谅

( /qǐng yuán liàng/ )

Ý nghĩa: Xin tha thứ

妈妈 ,今天 我 错 了

( /mā ma, jīn tiān wǒ cuò le/ )

Ý nghĩa: Mẹ ơi, con biết sai rồi.

真对不起,这个月太忙了,我把这事儿忘了!

( /zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/ )

Ý nghĩa tiếng Trung: Thời gian này nhiều việc quá, tôi lỡ quên mất việc này!

"你 别哭 了! 我 不是 故意 的 。

( /nǐ bié kū le!wǒ bù shì gù yì de/ )

Ý nghĩa: Đừng khóc, mình không cố ý.

CÁCH NHẬN LỖI LẦM THEO TỪNG NGỮ CẢNH

3. NHẬNLỖI BẰNGTIẾNG HOATHEO CHỦ ĐỀ LÀM PHIỀN NGƯỜI KHÁC

抱歉, 又来打扰你

( /bào qiàn yòu lái dǎ rǎo nǐ/ )

Ý nghĩa: Ngại quá, lại phiền bạn nữa rồi.

难为你了

( /nán wéi nǐ le/ )

Ý nghĩa: Làm phiền bạn rồi

算我说错了,你别介意

( /Suàn wǒ shuō cuò le nǐ bié jiè yì/ )

Ý nghĩa: Mình biết sai rồi, bạn bỏ qua nhé.

4. MẪUCÂU NHẬN LỖITHEO CHỦ ĐỀ LỊCH SỰ

抱歉! 我 不能 送 你 去 飞机场 了 。

( /bào qiàn! wǒ bù néng sòng nǐ qù fēi jī chǎng le/ )

Ý nghĩa: Tiếc quá, tôi không thể tiễn bạn ra sân bay rồi.

让你久等了,实在抱歉

( /ràng nǐ jiǔ děng le shí zài bào qiàn/ )

Ý nghĩa: Để anh đợi lâu, tôi thấy có lỗi quá!

对不起,我迟到了!

( /duì bù qǐ, wǒ chí dào le/ )

Ý nghĩa: Xin lỗi tôi đến muộn!

我服务不周,非常抱歉!

( /wǒ fú wù bù zhōu,fēi cháng bào qiàn/ )

Ý nghĩa tiếng Trung: Thật xin lỗi, tôi đã phục vụ không tốt!

我已经有约了,能不能改天?

( /wǒ yǐjīng yǒu yuēle, néng bùnéng gǎitiān?/ )

Ý nghĩa: Tôi có hẹn rồi, có thể đổi nó sang ngày khác không?

Cách nhận lỗi lầm trong tiếng hoa

5. CÁCH TRẢ LỜI LỊCH SỰ KHI AI ĐÓ NÓI NHẬN SAI VỚIBẠNTIẾNG HOA

Khi người khác nhận sai với bạn, bạn nên phản hồi lại một cách lịch sự. Dưới đây mình sẽví dụ một số cách trả lời mẫucác bạn tham khảo thêm:

我不是故意的!

  • ( /wǒ bù shì gù yì de/ )
  • Ý nghĩa: Tôi không cố tình làm vậy!

没关系!

  • ( /méi guān xi/ )
  • Ý nghĩa: Ổn rồi!

别 担心!

  • ( /bié dān xīn/ )
  • Ý nghĩa: Đừng quá lo lắng về điều đó!

没事.

  • ( /méi shì/ )
  • Ý nghĩa: Không sao đâu.

算了 吧

  • ( /suàn le ba/ )
  • Ý nghĩa: Đừng nhớ đến nó nữa.

KẾT LUẬN

Giờ đây, bạn đã biết cách nhận lỗi lầm trongngôn ngữtrung quốcrồi phải không? Hi vọng qua bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về ngôn ngữ trung quốc. Hãy cố gắng luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ ngoạingữ của mình nhé.

Bài Viết Liên Quan

Đặt Câu HỏiTại Sao Tiếng Trung

CáchChào Hỏi Tiếng Trung