You cant be serious là gì

11 cụm có chứa "can't" nói trên hay được người bản ngữ sử dụng.Thay vì dịch nghĩa đen là "không thể + động từ", những cụm này còn chứa sắc thái nghĩa khác nhằm nhấn mạnh điều người nói đang nói tới.

1. Can't wait:

Nghĩa đen của cụm này là "không thể chờ", nhưng thực tế mang nghĩa "phấn khích về điều gì đó".

Ví dụ:

-I can't wait to see Dad. It's been a year.

2.Can't stand:

Khi là nội động từ, "stand" có nghĩa "đứng". Còn khi là ngoại động từ (cần tân ngữ theo sau), từ này có thêm nghĩa "chịu đựng". "Can't stand" là "cực kỳ không thích, không chịu nổi cái gì".

Ví dụ:

- None of us can stand this place.

- Nobody can't stand Tom when he smokes a cigar.

3.Can't bear:

Tương tự "stand", "bear" cũng có thêm nghĩa "chịu đựng" khi là ngoại động từ. Cụm "can't bear" cũng là "cực kỳ không thích".

4. Can't help:

Cũng nằm ngoài nghĩa đen, cụm từ "can't help" mang nghĩa "không kiểm soát được" "không thể làm khác đi". Ví dụ:

-I can't help thinking that the keys will turn up eventually (Tôi không thể ngừng suy nghĩ rằng chìa khóa sẽ xuất hiện trở lại lúc nào đó)

5.Can't take (it):

Câu quen thuộc của người bản ngữ là "I can't take it anymore". Với cụm này, người nghe cần hiểu là "tôi không thể chịu đựng nó nữa".

6. Can't be bothered:

Nếu dịch nôm cụm này sẽ thành "không thể bị làm phiền". Tuy nhiên người nghe, đọc cần hiểu theo nghĩa bóng là "không có hứng thú làm việc gì".

Ví dụ:

-Do you want to go the gym today?

- No, I really can't be bothered.

7. Can't afford: không có đủ tiền

8. Can't take my eyes off someone:

Dịch nghĩa đen, cụm từ này có nghĩa là "không thể rời mắt khỏi ai đó", cũng có nghĩa là "bị hấp dẫn bởi ai đó".

9.You can't win:

Cụm này ùng để nói rằng dù bạn làm gì như thế nào, bạn vẫn không thể thành công.

Ví dụ:

-Whatever I do, she isn’t happy – you just can’t win.

10. Can't think straight:

Nhiều người có thể hiểu theo nghĩa đen thành "không thể nghĩ thẳng", nhưng thực tế cụm từ này có nghĩa hơi khác một chút là không thể tập trung để suy nghĩ một cách đúng đắn, cẩn thận.

Ví dụ:

- "I just can’t think straight", she said, trying not to cry.

11.-Can't hear myself think: không thể tập trung

Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn không sử dụng "can know", "can't know". Thay vào đó là động từ "tell". Ví dụ:

- You can tell he is from Japan because of his accent. (Bạn có thể nói rằng anh ta đến từ Nhật Bản nhờ vào giọng nói)

- You can't tell that this bread is cheap. (Bạn không thể nói rằng ổ bánh mỳ này rẻ tiền được)

Y Vân

Cùng học những cụm từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng khi ta đồng ý hay bất đồng với người khác nhé:

Agreeing with an Opinion - Đồng ý với một ý kiến

  • I agree with you 100 percent.
    Tôi đồng ý với bạn 100%.
  • I couldn't agree with you more.
    Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn (Tôi không thể đồng ý hơn được nữa).
  • You're absolutely right.
    Bạn hoàn toàn đúng.
  • Absolutely.
    Chắc chắn rồi.
  • That's exactly how I feel.
    Đúng như tôi nghĩ.
  • That's so true.
    Đúng là vậy.
  • That's for sure.
    Chắc chắn là thế.
  • (slang) Tell me about it!
    (từ lóng) Tôi cũng thấy vậy!
  • (slang) Quite so!
    (từ lóng) Đồng ý!
  • I'm afraid I agree with James.
    Tôi nghĩ là tôi đồng ý với James.
  • I have to side with Mary on this one.
    Về vấn đề này thì tôi phải đồng ý với Mary thôi.
  • No doubt about it.
    Không có gì phải nghi ngờ cả.
  • You have a point there.
    Chỗ này bạn nói đúng.
  • I was just going to say that.
    Tôi cũng định nói vậy.
  • I think so, too.
    Tôi cũng nghĩ vậy.
  • I agree with you entirely.
    Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
  • That's a good point.
    Nói hay đó / Nói đúng đó.
  • I'd go along with that.
    Tôi đồng ý theo hướng đó.
  • That's just what I was thinking.
    Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ.
  • (agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don't think so either.
    (đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy.
  • (weak) I suppose so./I guess so.
    (yếu) Tôi cho là vậy / Tôi đoán vậy.
  • (weak) Fair enough.
    (yếu) Ổn thôi.
  • I have no objection.
    Tôi không phản đối gì.
  • I hold the same opinion.
    Tôi có cùng ý kiến.
  • I have come to the same conclusion.
    Tôi cũng có cùng kết luận.
  • We are of one mind / of the same mind on that question
    Chúng tôi có cùng ý kiến / quan điểm với câu hỏi đó.

Disagreeing with an Opinion - Bất đồng với một ý kiến

  • I don't think so.
    Tôi không nghĩ vậy.
  • I'm afraid I disagree.
    Tôi đành phải không đồng ý thôi.
  • Not necessarily.
    Không nhất thiết là vậy.
  • Yes, but…
    Đúng, nhưng mà...
  • That's not always true.
    Đâu phải lúc nào cũng đúng.
  • That's not always the case.
    Đâu phải lúc nfao cũng vậy.
  • I beg to differ.
    Tôi cho là khác.
  • I don’t see it that way.
    Tôi không thấy vậy.
  • I’m sorry but I don’t agree.
    Tôi xin lỗi nhưng tôi không đồng ý.
  • No, I'm not so sure about that.
    Không, tôi không chắc về điều đó đâu.
  • (informal) No way.
    Không thể nào.
  • (informal) You can’t be serious!
    Bạn đang nghiêm túc đó hả?
  • (indirect) Well, in my opinion...
    À, tôi thì lại cho là...
  • (indirect) Actually, I think…
    Thật ra thì tôi lại nghĩ là...
  • (strong) I totally disagree.
    Tôi hoàn toàn không đồng ý.
  • (strong) I'd say the exact opposite.
    Tôi lại nghĩ điều ngược lại hoàn toàn.
  • That's different.
    Chuyện đó khác.
  • I don't agree with you.
    Tôi không đồng ý với bạn.
  • On the contrary…
    Ngược lại thì
  • I'm sorry to disagree with you, but…
    Xin thứ lỗi vì không đồng tình với bạn, nhưng mà...
  • Yes, but don't you think…
    Đúng là vậy nhưng bạn không nghĩ là...
  • That's not the same thing at all.
    Chúng không giống nhau chút nào.
  • I must take issue with you on that.
    Tôi phải tranh cãi với bạn về vấn đề này thôi.
  • It's unjustifiable to say that...
    Thật vô lý khi nói là...
  • I don't share your view.
    Tôi không có cùng quan điểm với bạn.
  • This argument does not hold water.
    Lý luận này không đáng tin.
  • (informal) Nonsense!
    Vô lý!
  • (informal) Rubbish!
    Tôi không có cùng quan điểm với bạn.
  • (informal) You're off your head!
    Bạn điên rồi!

Settling an Argument - Giải hòa

  • Let's just move on, shall we?
    Chúng ta chuyển qua cái khác được rồi chứ?
  • Let's drop it.
    Thôi bỏ qua đi.
  • I think we're going to have to agree to disagree.
    Tôi nghĩ giờ đành phải chịu là hai ta bất đồng ý kiến thôi.
  • (sarcastic) Whatever you say./If you say so.
    (châm biếm) Bạn nói sao cũng được / Nếu bạn đã nói vậy.

    Peter Hưng - Founder of LeeRit, Tiếng Anh Mỗi Ngày

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

Video liên quan

Chủ đề