Vở bài tập toán lớp 4 trang 23 bài 104 năm 2024

1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :

  1. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m
  1. Chiều dài 45dm , chiều rộng 13dm , chiều cao 34dm

2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?

3. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

3m

45dm

Chiều rộng

2m

0,6cm

Chiều cao

4m

13dm

0,5cm

Chu vi mặt đáy

2dm

4cm

Diện tích xung quanh

Diện tích toàn phần

Bài giải

1.

  1. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

(1,5 + 0,5) ⨯ 2 = 4 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

4 ⨯ 1,1 = 4,4 (m2)

Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 (m2)

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :

4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 (m2)

  1. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

(45+13)×2=3415(m)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

3415×34=1710(m2)

Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

45×13=415(m2)

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :

1710+2×415=6730(m2)

Đáp số : a. 4,4m2 ; 5,9m2 ; b. 1710m2;6730m2

2.

Bài giải

Hình lập phương cạnh 5cm.

Tính :

Diện tích một mặt hình lập phương :

5 ⨯ 5 = 25 (cm2)

Diện tích xung quanh hình lập phương :

25 ⨯ 4 = 100 (cm2)

Diện tích toàn phần hình lập phương :

25 ⨯ 6 = 150 (cm2)

Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :

4 ⨯ 5 = 20 (cm)

Diện tích một mặt hình lập phương mới :

20 ⨯ 20 = 400 (cm2)

Diện tích xung quanh hình lập phương mới :

400 ⨯ 4 = 1600 (cm2)

Diện tích toàn phần hình lập phương mới :

400 ⨯ 6 = 2400 (cm2)

Để xác định số lần tăng lên là bao nhiêu, ta thực hiện : Lấy diện tích xung quanh (toàn phần) mới (sau khi tăng) chia cho diện tích xung quanh (toàn phần) cũ (trước khi tăng), ta được số lần tăng lên :

12 47 .. inn. ,12 12 X 4 48 £3- và (MSC là 100) Ta có: “ - ~ 25 100 25 25 X 4 100 Vậy quy đông mâu sô cua và ——- được —~ và —r- 25 100 100 100

  1. Viết tiếp vào chỗ chấm: K x 5 7

    Quy đồng mẫu số các phân sô' 77 và -1- với MSC là 24. 8 Ta thấy: 24 : 6 = 4;

    5x4 20

    ” 6 X 4 “ 24 ’ Ta có: 24 : 8 = 3.

    7 x 3 ’ 8x3 21 24 _ , 5 7 20 21 Vậy quy đồng mẫu số của và -- được —- và —. 682424 15'
  2. Quy đồng mẫu số các phân số -ị và — với MSC là 12. 6 10 12 Ta thấy: 12 : 4 = 3; Ta có: i- 1 x 3 - JL 4 ” 4 X 3 - 12 Vậy quy đồng mẫu số của — và 4 được -Ậ- và . Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23, 24 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23, 24 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. 15 và 710

MSC: 10

15=1×25×2=210

Giữ nguyên phân số 710.

Vậy quy đồng mẫu số của 15 và 710 được 210 và 710.

  1. 56 và 1118

MSC: 18

56=5×36×3=1518

Giữ nguyên phân số 1118.

Vậy quy đồng mẫu số của 56 và 1118 được 1518 và 1118

  1. 1728 và 914

MSC: 28

Ta có:

Giữ nguyên phân số 1728.

914=9×214×2=1828

Vậy quy đồng mẫu số của 1728 và 914 được 1728 và 1828.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 24 Bài 2:a. Viết tiếp vào chỗ chấm

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy:

Quảng cáo

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của được........

  1. Quy đồng mẫu số các phân số

Phương pháp giải

Lời giải:

a,

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy:

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của

b,

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy: 12 : 4 = 3; 12 : 6 = 2

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của

Quảng cáo


Bài tập Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)

  • Giải sgk Toán lớp 4 Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
  • Giải Toán 4 VNEN Bài 68: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
  • Lý thuyết Quy đồng mẫu số các phân số
  • Bài tập Quy đồng mẫu số các phân số

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 105: Luyện tập
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 106: Luyện tập chung
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 108: Luyện tập
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

  • Giải bài tập Toán lớp 4
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 4 có đáp án
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4
  • Vở bài tập toán lớp 4 trang 23 bài 104 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập toán lớp 4 trang 23 bài 104 năm 2024

Vở bài tập toán lớp 4 trang 23 bài 104 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.