10 cổ phiếu vốn hóa lớn hàng đầu năm 2022

(Chinhphu.vn) - Với giá tham chiếu 43.200 đồng một cổ phiếu, vốn hóa khi chào sàn của Petrolimex đạt 55.892 tỷ đồng (tương đương 2,5 tỷ USD) và chiếm khoảng 3,3% vốn hóa tại sàn HOSE, giúp doanh nghiệp (DN) này góp mặt trong nhóm 10 DN có giá trị vốn hóa lớn nhất thị trường chứng khoán.

Ngày 21/4, Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM (HOSE) đã công bố và trao quyết định niêm yết, chào mừng ngày giao dịch đầu tiên cổ phiếu PLX của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex).

Ngay ngày giao dịch đầu tiên, cổ phiếu Petrolimex sẽ chính thức nằm trong top 10 cổ phiếu có giá trị vốn hóa lớn nhất thị trường chứng khoán Việt Nam, bên cạnh VNM, VCB, SAB, VIC, GAS … Với biên độ dao động 20%, trong phiên giao dịch đầu tiên, cổ phiếu Petrolimex được đặt mua giá trần 51.840 đồng.

Năm 2016, Petrolimex đạt gần 123.200 tỷ đồng doanh thu và gần 5.200 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, tăng trưởng 50% so với năm 2015. Trong lĩnh vực phân phối, Petrolimex là doanh nghiệp lớn nhất trong 29 doanh nghiệp đầu mối, có hơn 2.350 cửaa hàng phủ khắp 63 tỉnh, thành phố. Petrolimex cũng là doanh nghiệp xăng dầu đầu tiên ứng dụng thành công ERP VÀ EGAS, nâng cao hiệu quả quản trị doanh nghiệp với số liệu được cập nhật chính xác theo tác nghiệp và thời gian thực.

Ông Bùi Ngọc Bảo, Chủ tịch Hội đồng quản trị Petrolimex cho biết: Năm 2017, Petrolimex đặt kế hoạch lợi nhuận tăng trưởng 10% so với kế hoạch đặt ra năm 2016. Với sự hỗ trợ của cổ đông chiến lược JX Nippon Oil & Enegy, tập đoàn xăng dầu chiếm 50% thị phần của Nhật Bản với 100 năm kinh nghiệm, Petrolimex có nhiều điều kiện thuận lợi cũng như triển vọng tăng trưởng bền vững trong thời gian tới.

Năm 2017, Petrolimex sẽ tiếp tục giữ vững vị trí nhà phân phối và bán lẻ xăng dầu lớn nhất Việt Nam với mục tiêu đạt doanh thu hơn 163.200 tỷ đồng và cán mốc hơn 200.000 tỷ đồng vào năm 2020.

Hiện Bộ Công Thương là cổ đông lớn nhất khi sở hữu 75,87% cổ phần, tương ứng hơn 981 triệu cổ phiếu và dự kiến sẽ giảm tỉ lệ này xuống 65% sau niêm yết, dù thời điểm và cách thức thoái vốn cụ thể vẫn chưa được tiết lộ. Cổ đông nước ngoài lớn nhất của "ông lớn" xăng dầu là Công ty TNHH Tư vấn và Holdings JX Nippon Oil & Energy Việt Nam (thuộc Tập đoàn JX Nippon Oil & Energy), sở hữu hơn 8% vốn.

Thứ tự không thay đổi

Theo SSI Research, tính tới 30/06/2020, trên HOSE có 380 mã cổ phiếu, tổng vốn hoá đạt 2.881.983 tỷ đồng, chỉ số VN-Index đạt 825,11 điểm. Trong đó, ba ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất là tài chính, bất động sản và tiêu dùng thiết yếu, chiếm 80% giá trị vốn hoá toàn thị trường. Luỹ kế vốn hoá cả 3 sàn chứng khoán (HOSE, HNX và thị trường UPCoM) đạt 3.917.255 tỷ đồng. Như vậy, vốn hoá thị trường chứng khoán sàn HOSE chiếm 73,6% tổng vốn hóa ba sàn.

Năm 2020 đón nhận cú sốc dịch Covid-19 đã thay đổi khá nhiều vốn hóa thị trường, trong đó có sự xáo trộn nhóm cổ phiếu vốn hoá tỷ USD so với giai đoạn thị trường chạm đỉnh tháng 11/2019 tới nay.

Hơn một năm sau khi chạm mốc 1.026 điểm vào 25/11/2019, chỉ số VN-Index tính tới ngày 25/11/2020 đạt 999,94 điểm.

Trong đó, vốn hoá toàn thị trường tăng 21,8% so với 30/6/2020 và tương đương so với đỉnh ngày 6/11/2019, đạt 4.770.559 tỷ đồng, cả ba sàn chứng khoán chào đón thêm 45 mã cổ phiếu mới lên 1.654 mã cổ phiếu.

Trong đó, số doanh nghiệp đạt vốn hoá tỷ USD đã tăng thêm 3 doanh nghiệp lên 34 doanh nghiệp. Cụ thể, nhóm vốn hoá tỷ USD thêm vào 3 mã cổ phiếu mới là STB, SHB, VIB, ngược lại nhóm vốn hoá tỷ USD đã không loại cổ phiếu nào.

Nhìn chung, dù vốn hóa giảm nhẹ so với thời điểm VN-Index chạm đỉnh 1.026 điểm, nhưng thứ tự vốn hóa thị trường không có nhiều xáo trộn trong hơn 1 năm qua.

Những câu chuyện riêng

Trong năm 2020, tốc độ tăng vốn hóa thị trường đã gọi tên nhóm ngân hàng với hầu hết cổ phiếu.

Ngoài sự xuất hiện của 3 cổ phiếu mới VIB (chuyển sàn UPCoM niêm yết trên HOSE), SHB (đang quá trình chuyển từ sàn HNX sang HOSE), STB (đồn đoán thoái vốn giá cao), các ngân hàng còn lại so với giai đoạn tháng 11/2019 đều có vốn hóa tăng mạnh như ACB (dự kiến chuyển sàn từ HNX qua HOSE) tăng 44,8% đạt 59.010,5 tỷ đồng; CTG (hưởng lợi cơ chế chính sách cho phép tăng vốn điều lệ) tăng 48% đạt 122.872,35 tỷ đồng; HDB tăng 11,7% đạt 31.894,65 tỷ đồng; VPB tăng 22% đạt 65.087,88 tỷ đồng.

Nhóm doanh nghiệp nhà nước sở hữu tài sản lớn với câu chuyện chuyển sàn đều có vốn hóa tăng mạnh so với giai đoạn tháng 11/2019. Trong đó, cổ phiếu BCM tăng 28,6% lên 38.812,5 tỷ đồng; cổ phiếu GVR tăng 34,1% lên 75.600 tỷ đồng.

Với GVR, sau khi chuyển sàn sang HOSE và giao dịch đủ 6 tháng, cổ phiếu được phép giao dịch ký quỹ và ngay lập tức bùng nổ nhờ kỳ vọng doanh nghiệp sở hữu quỹ đất cao su lớn, có khả năng chuyển đổi thành đất khu công nghiệp - phân khúc đang được hưởng lợi từ sự dịch chuyển chuỗi sản xuất của các tập đoàn đa quốc gia, trong khi Việt Nam tham gia nhiều hiệp định thương mại tự do.

Bên cạnh đó, nhóm vật liệu xây dựng sau giai đoạn 9 tháng đầu năm với kết quả kinh doanh tăng trưởng vượt bậc, vốn hóa cũng tăng mạnh. Điển hình như HPG, vốn hóa tăng 94,2% lên mức 117.952,86 tỷ đồng.

Ngoài ra, vốn hóa nhóm tiêu dùng như MSN, MCH tăng lần lượt 8,8% và 22,7% so với giai đoạn tháng 11/2019. Ngược lại, vốn hóa ngành hàng không, bảo hiểm, dầu khí, nhóm Vingroup, ngành bia… lại giảm so với giai đoạn thị trường đạt đỉnh 1.026 điểm.

Ba động lực tăng trưởng của nhóm ngân hàng

Bức tranh quy mô vốn hóa thị trường năm 2020 cho thấy sự phân hóa khá mạnh vào từng nhóm ngành, cũng như câu chuyện riêng của từng ngành, doanh nghiệp, thay vì sự tăng đồng đều giống như những năm trước. Trong đó, điểm nổi bật thuộc về nhóm ngân hàng với 3 động lực tăng giá trong năm 2020.

Thứ nhất, làn sóng chuyển sàn, hoặc niêm yết mới đã giúp nhóm ngân hàng được định giá lại. Đặc biệt, khi các cổ phiếu chuyển sàn hoặc có kế hoạch chuyển sàn sang HOSE như VIB, SHB, LPB, ACB tăng mạnh, đã thúc đẩy nhóm cổ phiếu đang niêm yết trên HOSE được định giá lại như CTG, HDB, TCB, VPB…

Động lực tăng giá thứ hai đến từ hiệu ứng chính sách khi trong tháng 10/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 121/2020/NĐ-CP theo hướng mở rộng phạm vi đầu tư bổ sung vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

Điều này mở ra cơ hội tăng vốn cho các ngân hàng nhà nước có thể tăng vốn bằng nguồn vốn nhà nước, nhất là với CTG, là ngân hàng đang giai đoạn rất cần tăng vốn để đáp ứng tiêu chuẩn Basel II, nhưng vướng thủ tục.

Động lực thứ ba đến từ việc Ngân hàng Nhà nước liên tục hạ lãi suất theo xu hướng giảm lãi suất của nhiều ngân hàng trung ương trên thế giới nhằm kích cầu nền kinh tế vượt qua đại dịch Covid-19.

Trong đó, do đặc thù ngành ngân hàng là nguồn vốn huy động chủ yếu vốn ngắn hạn, có thể điều chỉnh nhanh chóng giảm lãi suất huy động, trong khi lãi suất cho vay thường là lãi suất dài hạn.

Chính sự chênh lệch kỳ hạn là một yếu tố giúp nhóm ngân hàng báo cáo lợi nhuận tốt trong 9 tháng đầu năm.

Cụ thể, TCB báo lợi nhuận tăng 20,9%, CTG tăng 22,6%, VPB tăng 30,5%, ACB tăng 15,3%, HDB tăng 27,1%, VIB tăng 38%, TPB tăng 25,8%…

Mặc dù vậy, nhóm ngân hàng bước vào giai đoạn năm 2021 sẽ đón nhận nhiều thách thức hơn là cơ hội khi lãi suất cho vay bắt kịp xu hướng điều chỉnh của lãi suất huy động, dẫn tới thu hẹp biên hiệu quả kinh doanh chênh lệch lãi suất như giai đoạn năm 2020.

Ngoài ra, tác động bởi đại dịch được dự báo sẽ còn kéo dài trong năm 2021, nền kinh tế thế giới chỉ bắt đầu hồi phục từ năm 2022 khi vắc-xin được tiêm chủng cho đa số dân số trên toàn cầu.

Bên cạnh đó, vốn hóa thị trường còn bị chi phối bởi các doanh nghiệp bất động sản, dầu khí…, đây là nhóm cổ phiếu liên quan tới chu kỳ kinh tế.

Trong giai đoạn nền kinh tế mở rộng, nhóm này sẽ dẫn sóng thị trường và ngược lại, khi kinh tế thu hẹp, nhóm này sẽ ngay lập tức gặp khó khăn và tác động tiêu cực tới chỉ số.

Do đặc thù nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào tài chính, ngân hàng, bất động sản, dầu khí…, đặc điểm chu kỳ càng thể hiện rõ hơn đối với thị trường chứng khoán Việt Nam.

Chính vì vậy, việc thị trường phụ thuộc vào nhóm cổ phiếu chu kỳ đang đặt ra những hoài nghi về việc thị trường có giữ được đà tăng vốn hóa, cũng như chỉ số trong thời gian tới khi khó khăn của doanh nghiệp vẫn còn tồn tại do đại dịch Covid-19 vẫn diễn biến phức tạp trên thế giới, khiến thời điểm thực sự khôi phục lại nền kinh tế toàn cầu chưa rõ ràng.

10 cổ phiếu vốn hóa lớn hàng đầu năm 2022

Aaplapple Inc 147.27USD2,71%3,88USD 147.27USD 2.71% 3.88USD

Mua

86.548M 12.746B 2.367TUSD 23,69 6.10USD 154K Công nghệ điện tử MSFTMICROSOFT Corp 242.12USD2,53%5.97USDUSD 23.69 6.10USD 154K Electronic Technology MSFTMicrosoft Corp. 242.12USD 2.53% 5.97USD

Mua

86.548M 12.746B 2.367TUSD 23,69 6.10USD 154K Công nghệ điện tử MSFTMICROSOFT Corp 242.12USD2,53%5.97USDUSD 24.49 9.70USD 221K Technology Services GOOGAlphabet Inc (Google) Class C 101.48USD 0.94% 0.95USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 18.71 5.44USD 156.5K Technology Services AMZNAmazon.com, Inc. 119.32USD 3.53% 4.07USD

Mua

86.548M 12.746B 2.367TUSD 23,69 6.10USD 154K Công nghệ điện tử MSFTMICROSOFT Corp 242.12USD2,53%5.97USDUSD 103.14 1.14USD 1.608M Retail Trade TSLATesla, Inc. 214.44USD 3.45% 7.16USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 74.90 3.10USD 99.29K Consumer Durables BRK.ABerkshire Hathaway Inc. 427169.99USD 3.19% 13219.89USD

Mua

86.548M 12.746B 2.367TUSD 23,69 6.10USD 154K Công nghệ điện tử MSFTMICROSOFT Corp 242.12USD2,53%5.97USDUSD 55.05 7520.00USD 372K Finance UNHUnitedHealth Group Incorporated 533.73USD 2.47% 12.85USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 25.51 — 350K Health Services JNJJohnson & Johnson 168.71USD 2.18% 3.60USD

Mua

28.988M 2.942B 1.322TUSD 18.71 5.44USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 119.32USD3,53%4.07USDUSD 22.98 — 141.7K Health Technology XOMExxon Mobil Corporation 105.86USD 1.86% 1.93USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 11.35 9.15USD 63K Energy Minerals VVisa Inc. 190.37USD 1.68% 3.15USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 29.26 6.83USD 21.5K Commercial Services WMTWalmart Inc. 136.80USD 2.02% 2.71USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 26.77 5.03USD 2.3M Retail Trade JPMJP Morgan Chase & Co. 122.23USD 5.25% 6.10USD

Mua

28.988M 2.942B 1.322TUSD 18.71 5.44USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 119.32USD3,53%4.07USDUSD 9.80 11.86USD 271.025K Finance METAMeta Platforms, Inc. 130.01USD −1.16% −1.52USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 10.89 12.20USD 71.97K Technology Services CVXChevron Corporation 173.19USD 2.50% 4.23USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 11.29 15.03USD 42.595K Energy Minerals LLYEli Lilly and Company 340.77USD 3.56% 11.70USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 52.48 6.29USD 35K Health Technology NVDANVIDIA Corporation 124.66USD 2.23% 2.72USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 39.99 3.09USD 22.473K Electronic Technology PGProcter & Gamble Company (The) 128.58USD 1.25% 1.59USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 22.01 5.96USD 106K Consumer Non-Durables MAMastercard Incorporated 302.37USD 2.06% 6.09USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 30.01 9.91USD 24K Commercial Services HDHome Depot, Inc. (The) 275.53USD 2.25% 6.07USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 16.56 16.33USD 490.6K Retail Trade BACBank of America Corporation 34.95USD 3.71% 1.25USD

Mua

28.988M 2.942B 1.322TUSD 18.71 5.44USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 119.32USD3,53%4.07USDUSD 10.68 3.18USD 208K Finance ABBVAbbVie Inc. 147.06USD 2.89% 4.13USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 20.23 7.10USD 50K Health Technology PFEPfizer, Inc. 44.95USD 4.75% 2.04USD

Mua

28.988M 2.942B 1.322TUSD 18.71 5.44USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 119.32USD3,53%4.07USDUSD 8.40 5.22USD 79K Health Technology MRKMerck & Company, Inc. 95.67USD 2.94% 2.73USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 14.22 6.56USD 68K Health Technology KOCoca-Cola Company (The) 55.96USD 1.60% 0.88USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 25.04 2.21USD 79K Consumer Non-Durables PEPPepsiCo, Inc. 173.06USD 0.93% 1.60USD

Mua

28.988M 2.942B 1.322TUSD 18.71 5.44USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 119.32USD3,53%4.07USDUSD 24.53 7.03USD 309K Consumer Non-Durables COSTCostco Wholesale Corporation 478.18USD 2.92% 13.56USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 35.36 13.17USD 304K Retail Trade ORCLOracle Corporation 72.70USD 4.98% 3.45USD

Mua

28.988M 2.942B 1.322TUSD 18.71 5.44USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 119.32USD3,53%4.07USDUSD 32.89 2.18USD 143K Technology Services TMOThermo Fisher Scientific Inc 496.74USD 2.03% 9.88USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 25.91 18.93USD 130K Health Technology AVGOBroadcom Inc. 449.73USD 4.52% 19.43USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 18.75 24.04USD 20K Electronic Technology MCDMcDonald's Corporation 254.55USD 1.91% 4.78USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 30.78 8.17USD 200K Consumer Services DISWalt Disney Company (The) 102.04USD 3.50% 3.45USD

Mua

28.988M 2.942B 1.322TUSD 18.71 5.44USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 119.32USD3,53%4.07USDUSD 57.29 1.73USD 190K Consumer Services ACNAccenture plc 269.57USD 2.98% 7.79USD

Mua

55.659M 6.641B 1.216TUSD 103,14 1.14USD 1.608M Trade Bán lẻ Tslatesla, Inc. 214.44USD3,45%7.16USDUSD 24.44 10.87USD 721K Technology Services DHRDanaher Corporation 244.59USD 0.62% 1.51USD

Bán

75.713M 16.236B 671.941BUSD 74,90 3.10USD 99,29K Người tiêu dùng Durables Brk.Aberkshire Hathaway Inc. 427169.99USD3,19%13219.89USDUSD 26.84 9.20USD 80K Electronic Technology CSCOCisco Systems, Inc. 42.80USD 2.61% 1.09USD

Mua

2.361K 1.009B 629.738BUSD 55,05 7520.00USD 372K Tài chính Tập đoàn không được hợp nhấtUSD 14.79 2.83USD 83.3K Electronic Technology TMUST-Mobile US, Inc. 136.46USD 0.32% 0.44USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Mua mạnhUSD 99.32 1.38USD 75K Communications WFCWells Fargo & Company 44.83USD 2.70% 1.18USD

Mua

2.896M 1.546B 499.242BUSD 25.51 - Dịch vụ y tế 350K JNJJohnson & Johnson 168.71USD2,18%3.60USDUSD 11.34 3.88USD 247.848K Finance ABTAbbott Laboratories 95.06USD −0.16% −0.15USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 21.46 — 113K Health Technology CRMSalesforce, Inc. 160.17USD 1.70% 2.67USD

Mua

28.988M 2.942B 1.322TUSD 18.71 5.44USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 119.32USD3,53%4.07USDUSD 294.39 0.55USD 73.541K Technology Services COPConocoPhillips 124.49USD 2.20% 2.68USD

26.3M 6.368b 1.806TUSD 24,49 9.70USD Dịch vụ công nghệ 221K

Trung tínhUSD 10.03 12.20USD 9.9K Energy Minerals BMYBristol-Myers Squibb Company 72.21USD 2.64% 1.86USD

Mua

8.218M 593.391M 154.187BUSD 23,37 3.04USD 32.2K Công nghệ y tế Vzverizon Communications Inc. 35.35USD - 4,46%−1.65USDUSD 23.37 3.04USD 32.2K Health Technology VZVerizon Communications Inc. 35.35USD −4.46% −1.65USD

Bán mạnh

51.671M 1.827B 148.46BUSD 7.43 4.98USD 118.4K Truyền thông TXNTEXAS CÔNG CỤ NỀN TẢNG 159.72USD3,90%6.00USDUSD 7.43 4.98USD 118.4K Communications TXNTexas Instruments Incorporated 159.72USD 3.90% 6.00USD

Mua

7.706M 1.231B 145.937BUSD 16.81 9.26USD 31K Công nghệ điện tử Upsuned Parcel Service, Inc. 165.55USD2,84%4.57USDUSD 16.81 9.26USD 31K Electronic Technology UPSUnited Parcel Service, Inc. 165.55USD 2.84% 4.57USD

Trung tính

3.161M 523.31M 144.004BUSD 12,93 12.52USD 534K Linlinde PLC 288,32USD2,16%6.09USDUSD 12.93 12.52USD 534K Transportation LINLinde plc 288.32USD 2.16% 6.09USD

Mua

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USDUSD 40.89 6.96USD 72.327K Process Industries ADBEAdobe Inc. 306.37USD 1.32% 3.99USD

Trung tính

3.161M 523.31M 144.004BUSD 12,93 12.52USD 534K Linlinde PLC 288,32USD2,16%6.09USDUSD 29.80 10.18USD 25.988K Technology Services NEENextEra Energy, Inc. 71.65USD 1.43% 1.01USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 54.08 1.31USD 15K Utilities NKENike, Inc. 88.50USD 1.92% 1.67USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 24.66 3.58USD 79.1K Consumer Non-Durables MSMorgan Stanley 79.22USD 3.42% 2.62USD

Trung tính

3.161M 523.31M 144.004BUSD 12,93 12.52USD 534K Linlinde PLC 288,32USD2,16%6.09USDUSD 11.12 6.99USD 74.814K Finance AMGNAmgen Inc. 251.94USD 1.81% 4.49USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 20.97 11.86USD 24.2K Health Technology CMCSAComcast Corporation 30.48USD 0.07% 0.02USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 9.94 3.10USD 189K Consumer Services PMPhilip Morris International Inc 86.51USD 1.74% 1.48USD

Trung tính

3.161M 523.31M 144.004BUSD 12,93 12.52USD 534K Linlinde PLC 288,32USD2,16%6.09USDUSD 15.15 5.62USD 69.6K Consumer Non-Durables SCHWCharles Schwab Corporation (The) 70.32USD 3.41% 2.32USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 20.65 3.31USD 33.4K Finance RTXRaytheon Technologies Corporation 88.54USD 1.49% 1.30USD

Mua

BánUSD 29.26 3.00USD 174K Electronic Technology QCOMQUALCOMM Incorporated 115.74USD 3.36% 3.76USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 9.92 11.43USD 45K Electronic Technology NFLXNetflix, Inc. 289.57USD 7.98% 21.41USD

Mua

BánUSD 24.02 11.35USD 11.3K Technology Services HONHoneywell International Inc. 182.81USD 2.91% 5.17USD

Mua

11.161M 799.705M 142.327BUSD 54,08 1.31USD Tiện ích 15K NKENIKE, Inc. 88.50USD1,92%1.67USDUSD 24.23 7.41USD 99K Producer Manufacturing ELVElevance Health, Inc. 511.04USD 1.76% 8.82USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 19.70 25.80USD 98.2K Health Services TAT&T Inc. 17.10USD 2.15% 0.36USD

Mua

BánUSD 6.20 2.76USD 203K Communications CVSCVS Health Corporation 92.72USD 1.90% 1.73USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 14.78 6.21USD 300K Retail Trade LMTLockheed Martin Corporation 454.61USD 2.31% 10.27USD

Mua

BánUSD 20.41 21.85USD 114K Electronic Technology INTUIntuit Inc. 417.18USD 4.00% 16.03USD

Mua

11.161M 799.705M 142.327BUSD 54,08 1.31USD Tiện ích 15K NKENIKE, Inc. 88.50USD1,92%1.67USDUSD 55.36 7.35USD 17.3K Technology Services IBMInternational Business Machines Corporation 129.90USD 1.25% 1.60USD

Mua

7,976M 705,9M 138.475BUSD 24,66 3.58USD 79.1K Người tiêu dùng không phân tán MSMorgan Stanley 79.22USD3,42%2.62USDUSD 93.53 1.42USD 307.6K Technology Services UNPUnion Pacific Corporation 190.53USD 2.19% 4.08USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 16.63 11.24USD 29.905K Transportation DEDeere & Company 383.06USD 4.80% 17.54USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 18.27 20.14USD 75.6K Producer Manufacturing LOWLowe's Companies, Inc. 182.37USD 2.28% 4.07USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 14.05 12.72USD 340K Retail Trade GSGoldman Sachs Group, Inc. (The) 325.10USD 4.60% 14.29USD

Mua

BánUSD 8.28 38.14USD 43.9K Finance INTCIntel Corporation 26.97USD 3.41% 0.89USD

Trung tính

3.161M 523.31M 144.004BUSD 12,93 12.52USD 534K Linlinde PLC 288,32USD2,16%6.09USDUSD 5.59 4.69USD 121.1K Electronic Technology MDTMedtronic plc. 83.26USD 0.98% 0.81USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 21.34 3.89USD 95K Health Technology AXPAmerican Express Company 140.04USD −1.67% −2.38USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 14.31 9.97USD 64K Finance BXBlackstone Inc. 85.43USD 1.65% 1.39USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 23.73 3.54USD 3.795K Finance SBUXStarbucks Corporation 88.61USD 2.10% 1.82USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 24.40 3.58USD 383K Consumer Services CATCaterpillar, Inc. 190.22USD 5.36% 9.68USD

Mua

BánUSD 14.44 12.58USD 107.7K Producer Manufacturing SPGIS&P Global Inc. 295.94USD 1.34% 3.91USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 21.76 13.47USD 22.85K Commercial Services PYPLPayPal Holdings, Inc. 83.94USD −0.99% −0.84USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 48.93 1.75USD 30.9K Commercial Services ADPAutomatic Data Processing, Inc. 232.74USD 1.42% 3.26USD

Mua

BánUSD 32.77 7.04USD 60K Technology Services AMDAdvanced Micro Devices Inc 58.82USD 1.82% 1.05USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 24.29 2.41USD 15.5K Electronic Technology CICigna Corporation 301.34USD 2.39% 7.03USD

1.611M 464.358M 143.104BUSD 40,89 6.96USD 72.327K Công nghiệp quá trình Adbeadobe Inc. 306.37USD1,32%3.99USD

3.659M 1.121B 142.431BUSD 29.80 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ NEENEXTERA Energy, Inc.USD 17.55 16.93USD 73.7K Health Services BLKBlackRock, Inc. 597.26USD 4.35% 24.90USD

Mua

BánUSD 15.77 36.74USD 18.4K Finance CCitigroup, Inc. 44.26USD 3.12% 1.34USD

Trung tính

18.784M 831.361M 85,949BUSD 5,88 7.34USD 223,4K Tài chính Khoa học Gildgilead, Inc. 67,79USD2,46%1.63USDUSD 5.88 7.34USD 223.4K Finance GILDGilead Sciences, Inc. 67.79USD 2.46% 1.63USD

Mua mạnh

7.815M 529.763M 84.966BUSD 20,17 3.29USD 14.4K Công ty công nghệ Baboeing (The) 141.32USD1,57%2.19USDUSD 20.17 3.29USD 14.4K Health Technology BABoeing Company (The) 141.32USD 1.57% 2.19USD

Trung tính

5.451M 770.362M 83.917BUSD - −8.94USD 142K Công nghệ điện tử CBChubB Limited 197.79USD2,90%5,58USDUSD — −8.94USD 142K Electronic Technology CBChubb Limited 197.79USD 2.90% 5.58USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 11.60 16.72USD 31K Finance SYKStryker Corporation 218.31USD 1.80% 3.87USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 39.46 5.51USD 46K Health Technology NOCNorthrop Grumman Corporation 522.66USD 1.99% 10.22USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 14.32 35.93USD 88K Electronic Technology MOAltria Group, Inc. 44.48USD 2.11% 0.92USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 44.78 0.98USD 6K Consumer Non-Durables GEGeneral Electric Company 72.82USD 4.07% 2.85USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD — −0.70USD 168K Producer Manufacturing EOGEOG Resources, Inc. 135.00USD 2.59% 3.41USD

Mua mạnh

7.815M 529.763M 84.966BUSD 20,17 3.29USD 14.4K Công ty công nghệ Baboeing (The) 141.32USD1,57%2.19USDUSD 13.51 9.81USD 2.8K Energy Minerals MDLZMondelez International, Inc. 57.35USD 0.77% 0.44USD

5.451M 770.362M 83.917BUSD - −8.94USD 142K Công nghệ điện tử CBChubB Limited 197.79USD2,90%5,58USD

MuaUSD 20.64 2.77USD 79K Consumer Non-Durables TJXTJX Companies, Inc. (The) 67.61USD 3.44% 2.25USD

Mua mạnh

7.815M 529.763M 84.966BUSD 20,17 3.29USD 14.4K Công ty công nghệ Baboeing (The) 141.32USD1,57%2.19USDUSD 23.32 — 340K Retail Trade ISRGIntuitive Surgical, Inc. 218.49USD 3.06% 6.49USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 56.10 3.86USD 9.793K Health Technology REGNRegeneron Pharmaceuticals, Inc. 713.91USD 1.14% 8.02USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 14.09 53.37USD 10.368K Health Technology ABNBAirbnb, Inc. 119.95USD 2.52% 2.95USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 64.02 1.99USD 6.132K Consumer Services VRTXVertex Pharmaceuticals Incorporated 300.00USD 3.39% 9.84USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 23.47 12.48USD 3.9K Health Technology MMCMarsh & McLennan Companies, Inc. 154.93USD 0.24% 0.37USD

5.451M 770.362M 83.917BUSD - −8.94USD 142K Công nghệ điện tử CBChubB Limited 197.79USD2,90%5,58USD

MuaUSD 23.17 6.75USD 83K Finance ADIAnalog Devices, Inc. 146.59USD 3.17% 4.51USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 39.35 3.64USD 24.7K Electronic Technology TGTTarget Corporation 159.19USD 3.10% 4.79USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 17.54 8.88USD 450K Retail Trade NOWServiceNow, Inc. 360.67USD 1.24% 4.41USD

5.451M 770.362M 83.917BUSD - −8.94USD 142K Công nghệ điện tử CBChubB Limited 197.79USD2,90%5,58USD

MuaUSD 393.48 0.92USD 16.881K Technology Services BKNGBooking Holdings Inc. Common Stock 1822.79USD 2.77% 49.17USD

Mua

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD 47.29 37.82USD 20.3K Consumer Services ELEstee Lauder Companies, Inc. (The) 201.80USD 0.42% 0.85USD

5.451M 770.362M 83.917BUSD - −8.94USD 142K Công nghệ điện tử CBChubB Limited 197.79USD2,90%5,58USD

MuaUSD 30.78 6.63USD 63K Consumer Non-Durables PGRProgressive Corporation (The) 122.45USD 3.02% 3.59USD

Mua mạnh

1.529M 302.423M 82.605BUSD 11.60 16.72USD 31K Tài chính Syksryker Corporation 218.31USD1,80%3,87USDUSD — 1.43USD 49.077K Finance

Lớn nhất là gì

7 trong số các cổ phiếu vốn hóa lớn tốt nhất để mua cho năm 2022:..
AT & T Inc. (T).
Dollar Tree Inc. (DLTR).
Exxon Mobil Corp (XOM).
Công ty Kraft Heinz (KHC).
McKesson Corp (MCK).
Mercadolibre Inc. (Meli).
Merck & Co. Inc. (MRK).

10 cổ phiếu hàng đầu để mua vào năm 2022 là gì?

Top 10 cổ phiếu để xem xét vào năm 2022.

10 cổ phiếu tốt nhất để mua ngay bây giờ là gì?

Top 10 cổ phiếu để mua ngay bây giờ..
Công ty Ford Motor (NYSE: F).
Bảng chữ cái Inc. (NASDAQ: GOOG) (NASDAQ: GOOGL).
Qualcomm Incorporated (NASDAQ: QCOM).
Salesforce, Inc. (NYSE: CRM).
Palo Alto Networks, Inc. (NASDAQ: PANW).
Công ty Walt Disney (NYSE: DIS).
GXO Logistics, Inc. (NYSE: GXO).
Công ty Boeing (NYSE: BA).

Cổ phiếu nào lớn

Danh sách các cổ phiếu vốn hóa lớn.