3 chỉ vàng 24k giá bao nhiêu năm 2024

Giá vàng hôm nay, giá vàng ngày 28 tháng 3 năm 2024, giá vàng 9999 trong nước tăng cao bán ra ở mức 80,9 triệu đồng. Giá vàng miếng SJC tăng 200.000 đồng mỗi lượng cả chiều mua và bán, lên 80,9 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn vẫn tiến lên mức cao. Giá vàng thế giới tăng vọt, lên sát đỉnh lịch sử.

CẬP NHẬT NGÀY 27/03/2024 23:51

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 78,800,000 đồng/lượng mua vào và 80,800,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 78,900,000 đồng/lượng mua vào và 80,900,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng nhẫn 9999 được SJC niêm yết ở mức: 68,250,000 đồng/lượng mua vào và 69,450,000 đồng/lượng bán ra. Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 6,760,000 mua vào và 6,940,000 bán ra Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 6,895,000, Giá bán 7,015,000

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam. undefined

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 27/03/2024 23:51

Loại vàngGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,8908,090Nhẫn Trơn PNJ 999.96,8206,940Vàng Kim Bảo 999.96,8206,940Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,8206,950Vàng nữ trang 999.96,8106,890Vàng nữ trang 9996,8036,883Vàng nữ trang 996,7316,831Vàng 750 (18K)5,0435,183Vàng 585 (14K)3,9064,046Vàng 416 (10K)2,7412,881Vàng miếng PNJ (999.9)6,8206,950Vàng 916 (22K)6,2716,321Vàng 650 (15.6K)4,3544,494Vàng 680 (16.3K)4,5604,700Vàng 610 (14.6K)4,0784,218Vàng 375 (9K)2,4592,599Vàng 333 (8K)2,1492,289

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng hôm nay ngày 27/3/2024 – giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 27/03/2024 23:51

Khu vựcGiá muaGiá bánTPHCM68.20069.500Hà Nội68.20069.500Đà Nẵng68.20069.500Miền Tây68.20069.500Tây Nguyên68.20069.500Đông Nam Bộ68.20069.500Giá vàng nhẫn 999968.20069.400

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 27/03/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 27/03/2024 23:51

Loại vàngGiá muaGiá bánDOJI HN lẻ78,800,00080,800,000DOJI HCM lẻ78,800,00080,800,000DOJI HCM buôn78,800,00080,800,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,760,0006,940,000Giá Nguyên Liệu 18K4,820,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,380,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,206,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,610,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,068,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,895,0007,015,000Âu Vàng Phúc Long78,800,00080,800,000

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 27/03/2024

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 27/03/2024 23:51

Loại vàngMuaBánSJC 1L, 10L, 1KG78,900,00080,900,000SJC 5c78,900,00080,920,000SJC 2c, 1C, 5 phân78,900,00080,930,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ68,250,00069,450,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ68,250,00069,550,000Nữ Trang 99.99%68,150,00068,950,000Nữ Trang 99%66,767,00068,267,000Nữ Trang 68%45,041,00047,041,000Nữ Trang 41.7%26,905,00028,905,000

Giá vàng 9999 hiện tại 27/03/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 27/03/2024

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

3 chỉ vàng 24k giá bao nhiêu năm 2024
Giá vàng 9999 ngày hôm nay 27/03/2024

Giá vàng hôm nay (sáng 27-3): tăng vọt, vàng miếng SJC khó lường

Giá vàng trong nước:

  • SJC:
    • Mua vào: 78.300.000 đồng/lượng
    • Bán ra: 80.320.000 đồng/lượng
  • DOJI:
    • Mua vào: 78.100.000 đồng/lượng
    • Bán ra: 80.100.000 đồng/lượng

Giá vàng quốc tế:

  • Giao ngay: 2.153 USD/ounce
  • Giao tháng 6/2024: 2.178 USD/ounce

Phân tích:

  • Giá vàng thế giới tăng vọt lên sát đỉnh lịch sử do:
    • Đồng USD điều chỉnh sau một đợt hồi phục ấn tượng.
    • Bất ổn trên thế giới.
    • Giá dầu tăng.
  • Vàng miếng SJC cũng bật tăng trở lại nhưng ở mức thấp hơn nhiều so với kỷ lục trước đó.
  • Rủi ro trên thị trường vàng trong nước còn lớn.

Dự báo:

  • Ngắn hạn: Vàng có xu hướng tăng, mục tiêu tiếp theo là 2.225,3 USD/ounce.
  • Dài hạn: Vàng vẫn được đánh giá nằm trong xu hướng tăng do:
    • Fed giảm lãi suất.
    • Đồng USD yếu đi.
    • Bất ổn trên thế giới.

Lưu ý:

  • Giá vàng biến động liên tục, do đó, thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Nên theo dõi biến động giá vàng thường xuyên để có quyết định mua bán phù hợp.

Giá vàng quốc tế hôm nay 27/03/2024

Prima Gold liên tục cập nhật giá vàng thế giới nhanh nhất và chính xác nhất.

3 chỉ vàng 24k giá bao nhiêu năm 2024
Giá vàng quốc tế hôm nay tăng hay giảm.

Prima Gold cập nhật Giá vàng quốc tế , biểu đồ giá vàng thế giới, trực tiếp giá vàng thế giới trên sàn Kitco lúc 27/03/2024 23:51 như sau:

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 1h30 ngày 27/3/2024:

Vàng SJC:

Khu vựcPhiên hôm qua 26/3Phiên hôm nay 27/3Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn78,00 – 80,0078,50 – 80,50+500Doji77,75 – 79,7578,10 – 80,10+350Phú Quý77,90 – 79,8078,50 – 80,30+600PNJ77,80 – 79,8078,50 – 80,40+700Eximbank78,10 – 79,8078,50 – 80,20+400So sánh giá vàng SJC hôm nay

Vàng 24K:

Khu vựcPhiên hôm qua 26/3Phiên hôm nay 27/3Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn67,90 – 68,7568,05 – 68,90+150Doji67,15 – 69,0567,35 – 69,15+200Phú Quý67,90 – 69,4068,00 – 69,50+100PNJ67,90 – 68,7068,10 – 68,90+200So sánh giá vàng 24k hôm nay

Vàng 18K:

Khu vựcPhiên hôm qua 26/3Phiên hôm nay 27/3Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn49,71 – 51,7149,83 – 51,83+120Doji47,15 – 55,3047,50 – 55,30+350PNJ50,28 – 51,6850,43 – 51,83+150So sánh giá vàng 18k hôm nay

Giá vàng thế giới:

  • Giá vàng giao ngay: 2.177 USD/ounce
  • Giá vàng giao tháng 4: 2.177 USD/ounce

Quy đổi theo giá USD của Vietcombank (24.950 đồng):

  • Giá vàng thế giới: 65,44 triệu đồng/lượng

Nhận xét:

  • Giá vàng SJC, vàng 24K và vàng 18K đều tăng tại các hệ thống cửa hàng.
  • Giá vàng thế giới gần như đi ngang.
  • Giá vàng trong nước cao hơn giá vàng thế giới 15,08 triệu đồng/lượng.

Lưu ý:

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.
  • Nên theo dõi biến động giá vàng để có quyết định mua bán hợp lý.

Dòng sự kiện biến động giá vàng

Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.

NgàySự kiện biến độngGiá vàng 25/3SJC tăng trở lại, tái chiếm mốc 80 triệu đồngGiá vàng 25/3Tuột dốc, nhưng sẽ nhanh chóng tăng trở lại giữ ở mức cao 80,3 triệu đồng/lượng.Giá vàng 24/3Khép lại tuần tăng giá, chờ cơ hội bứt phá ổn định trên 80 triệu đồng/lượng.Giá vàng 23/3Vàng SJC tiếp tục giảm mạnhGiá vàng 22/3Giá vàng miếng SJC tiếp tục lao dốc không phanh, còn 80,3 triệu đồng/lượngGiá vàng 21/3SJC tăng vọt, lên 82 triệu đồng/lượngGiá vàng 20/3Quay đầu giảm, về mức 81,4 triệu đồng/lượngGiá vàng 19/3Đột ngột giảm, SJC vẫn nhấp nhổm sát đỉnh 82 triệuGiá vàng 18/3Giảm sốc rồi tăng nhanh, vàng SJC lên 81,4 triệu đồngGiá vàng 17/3Vàng SJC nhảy múa quanh đỉnh 82 triệuGiá vàng 16/3Rơi tự do, vàng SJC vẫn neo 81,5 triệu đồng/lượngGiá vàng 15/3Vàng SJC tăng vọt lên sát đỉnh 82 triệu rồi hạ nhiệtsự kiện biến động giá vàng

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

3 chỉ vàng 24k giá bao nhiêu năm 2024
Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụngVàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tưVàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tưVàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sứcVàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sứcVàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sứcVàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sứcVàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sứcVàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặpVàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nayVàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9)Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (trang sức) 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếcVàng nữ trang (trang sức) 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là fvàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%Vàng nữ trang (trang sức) 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kimVàng nữ trang (trang sức) 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara10 tuổi99,9924k9 tuổi 1791,722k8 tuổi 3383,320k7 tuổi 5075,018k6 tuổi 6766,716k5 tuổi 8358,314k5 tuổi 5055,012k4 tuổi 1741,710k3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Đơn vịTương đươngKhối lượng (gram)1 cây vàng1 lượng vàng37.51 chỉ vàng1/10 cây vàng3.751 phân vàng1/10 chỉ vàng0.3751 kg vàng2660 phân vàng997.5Bảng quy đổi đơn vị vàng

Ghi chú:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023. https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái. https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024. https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.