Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
  • Chứng nhận

    • Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024
  • Đối tác của Google

    • Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2024 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án

Hầu hết trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh ở các bậc học đều xuất hiện bài tập ngữ âm (trọng âm và phát âm). Việc rèn luyện dạng bài tập này thường xuyên không chỉ giúp bạn đạt điểm cao mà còn trau dồi khả năng phát âm chuẩn, giúp quá trình giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và có ngữ điệu hơn. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chinh phục các bài kiểm tra một cách dễ dàng.

Tổng hợp quy tắc cần nắm trước khi làm bài tập trọng âm

1. Nhấn trọng âm vào gốc từ

Trong tiếng Anh, có khá nhiều từ được tạo thành bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào một gốc từ. Khi đó, trọng âm của từ vẫn không thay đổi. Bạn chỉ cần xác định đúng từ gốc và nhấn trọng âm tiếng Anh theo từ đó.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

Ví dụ:

Dependent /dɪˈpen.dənt/ (lệ thuộc)

Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (độc lập)

Beauti (n) /ˈbjuː.ti/ (đẹp)

Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ (đẹp)

Important /ɪmˈpɔː.tənt/ (quan trọng)

Unimportant /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/ (không quan trọng)

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

2. Cách đánh trọng âm những từ chứa vần đặc biệt

  • Danh từ chỉ môn học: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ:

Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ (địa lý)

Geology /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ (địa chất)

Methodology /ˌmɛθəˈdɒləʤi/ (phương pháp luận)

Biology /baɪˈɒləʤi/ (sinh học)

Psychology /saɪˈkɒləʤi/ (tâm lý học)

Archaeology /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ (khảo cổ học)

  • Danh từ tận cùng có chứa ate, ite, ude, ute: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaGraduate/ˈgrædjʊət/Người đã tốt nghiệpClimate/ˈklaɪmɪt/Khí hậuAppetite/ˈӕpitait/Sự ngon miệngSatelite/ˈsæt.əl.aɪt/Vệ tinhSolitude/ˈsɒlɪtjuːd/Sự cô đơnAltitude/ˈæltɪtjuːd/Độ caoInstitute/ˈinstitjuːt/ Viện nghiên cứuParachute/ˈpærəʃuːt/Cái dù bay

  • Tính từ có tận cùng bằng ary, ative, ate, ite: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaImaginary/ɪˈmædʒ.ə.ner.i/Tưởng tượngContrary/ˈkɒntrəri/Trái ngượcImitative/ˈɪmɪtətɪv/Bắt chướcConservative/kənˈsɜːvətɪv/Thận trọngAppropriate/əˈprəʊprɪɪt/Thích hợpTemperate/ˈtɛmpərɪt/Khí hậu ôn hòaOpposite/ˈɑː.pə.zɪt/Đối diệnErudite/ˈɛru(ː)daɪt/Uyên bác

  • Động từ có tận cùng là ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise: Trọng âm cách âm tiết cuối 2 âm tiết. Với trường hợp động từ chỉ có 2 âm tiết, trọng âm sẽ nằm ở âm tiết cuối.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaDecorate/ˈdek.ər.eɪt/Trang tríCreate/kriˈeɪt/Sáng tạoConclude/kənˈkluːd/Kết luậnElude/ɪˈluːd/Lẩn tránhPersecute/ˈpɜːsɪkjuːt/Hãm hạiProsecute/ˈprɒsɪkjuːt/Truy tốSimplify/ˈsɪmplɪfaɪ/Đơn giản hóaSatisfy/ˈsætɪsfaɪ/Làm vui lòngApply/əˈplaiÁp dụngMultiply/ˈmʌltɪplaɪ/Nhân lênFertilize/ˈfɜːtɪlaɪz/Bón phânPenalize/ˈpiːnəlaɪz/Xử phạtCompromise/ˈkɑːm.prə.maɪz/Thỏa hiệpRecognise/ˈrɛkəgnaɪz/Nhìn nhận

  • Động từ có 2 âm tiết: Hầu hết trọng âm được đánh ở âm tiết cuối. Trường hợp động từ có tận cùng là er, ern, en, ie, ish, ow, y thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu.

Ví dụ:

Trọng âm rơi vào âm tiết cuốiPhiên âmDịch nghĩaDepend/dɪˈpend/Phụ thuộcUnlock/anˈlok/Mở khóa Trọng âm rơi vào âm tiết đầuPhiên âmDịch nghĩaEnter/ˈentə/Đi vàoSuffer/ˈsʌfə/Chịu đựngGovern/ˈgʌvən/Cai trịOpen/ˈəʊ.pən/MởHappen/ˈhæpən/Xảy raCherish/ˈʧɛrɪʃ/Trân trọngNourish/ˈnʌrɪʃ/Nuôi dưỡngFollow/ˈfɒləʊ/Theo sauBorrow/ˈbɒrəʊ/Vay mượnStudy/ˈstadi/Học tậpBury/ˈbɛri/Mai táng

  • Trọng âm rơi vào âm gần cuối từ có tận cùng là tion, sion, ic, ance, ious, ical, ive, ous, cial, ory.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaPrevention/prɪˈven.ʃən/Sự ngăn chặnPosition/pəˈzɪʃən/Chức vụDiscussion/dɪˈskʌʃ.ən/Sự thảo luậnDecision/dɪˈsɪʒən/Quyết địnhPatriotic/ˌpætrɪˈɒtɪk/Lòng yêu nướcRhythmic/ˈrɪðmɪk/Nhịp nhàngImportance/ɪmˈpɔːtəns/Quan trọngDistance/ˈdɪstəns/Khoảng cáchIndustrious/ɪnˈdʌstrɪəs/Siêng năngVictorious/vɪkˈtɔːrɪəs/Chiến thắngPoetical/pəʊˈɛtɪkəl/Thi vịEconomical/ˌiːkəˈnɒmɪkəl/Tiết kiệmPerceive/pəˈsiːv/Nhận thứcProductive/prəˈdʌktɪv/Năng suấtAdvantageous/ˌædvənˈteɪʤəs/Thuận lợiCourageous/kəˈreɪʤəs/Can đảmArtificial/ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l/Nhận tạoCommercial/kəˈmɜːʃəl/Thuộc về thương mạiVictory/ˈvɪktəri/Chiến thắngFactory/ˈfæktəri/Xưởng sản xuất

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

  • Những từ có âm cuối là ade, ee, eer, ese, esque, mit, pel, press, rupt, sist, oo, cur, dict, ect, fer, ette, self, tain, test, tract, vent, vert… sẽ có trọng âm cố định ở những âm tiết này.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaLemonade/ˌlɛməˈneɪd/Nước chanhColonnade/ˌkɒləˈneɪd/Dãy cộtDegree/dɪˈgriː/Trình độRefugee/ˌrɛfju(ː)ˈʤiː/Người tị nạnEngineer/ˌɛnʤɪˈnɪə/Kỹ sưMusketeer/ˌmʌskɪˈtɪə/Lính ngự lâmChinese/ˌʧaɪˈniːz/Người Trung QuốcVietnamese/ˌvjɛtnəˈmiːz/Tiếng ViệtPicturesque/ˌpɪkʧəˈrɛsk/Đẹp như tranhStatuesque/ˌstætjʊˈɛsk/Đẹp như tạc tượngAdmit/ədˈmɪt/Thừa nhậnSubmit/səbˈmɪt/Gửi điPropel/prəˈpɛl/Đẩy điExpress/ɪksˈprɛs/Thể hiệnDepress/dɪˈprɛs/Suy nhượcCorrupt/kəˈrʌpt/Tham nhũngDisrupt/dɪsˈrʌpt/Làm gián đoạnAssist/əˈsɪst/Hỗ trợConsist/kənˈsɪst/Nhất quánKangaroo/ˌkæŋgəˈruː/Chuột túiTaboo/təˈbuː/Điều cấm kỵOccur/əˈkɜː/Xảy raCollect/kəˈlɛkt/Sưu tầmAffect/əˈfɛkt/Ảnh hưởngTransfer/ˈtrænsfə(ː)/Chuyển khoảnConfer/kənˈfɜː/TraoCigarette/ˌsɪgəˈrɛt/Thuốc láMyself/maɪˈsɛlf/Chính tôiHimself/hɪmˈsɛlf/Bản thân anh ấySustain/səˈsteɪn/Chấp nhậnEntertain/ˌɛntəˈteɪn/Sự giải tríProtest/ˈprəʊtɛst/Quả quyếtAbstract/ˈæb.strækt/Trừu tượngAttract/əˈtrækt/Thu hútPrevent/prɪˈvɛnt/Ngăn ngừaEvent /ɪˈvɛnt/Biến cố

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

3. Cách đánh trọng âm của danh, tính, động từ 2 âm tiết

  • Hầu hết cách danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

Monkey /´mʌηki/ (con khỉ)

Baby /’beibi/ (em bé)

Angry /´æηgri/ (giận giữ)

Happy /ˈhæpi/ (hạnh phúc)

Flower /ˈflaʊə/ (hoa)

Instant /ˈɪnstənt/ (lập tức)

  • Danh từ hoặc tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2 thì trọng âm sẽ nằm ở chính âm tiết đó.

Ví dụ:

Belief /bɪˈliːf/ (niềm tin)

Correct /kəˈrekt/ (chính xác)

Perfume /pərˈfjuːm/ (nước hoa)

Decor /ˈdeɪkɔː/ (thiết kế nội thất)

Discard /dɪˈskɑːrd/ (loại bỏ)

  • Hầu hết động từ và giới từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ nằm ở âm thứ hai.

Ví dụ:

Design /di´zain/ (thiết kế)

Include /ɪnˈkluːd/ (bao gồm)

Among /əˈmʌŋ/ (ở giữa)

Deny /dɪˈnaɪ/ (phủ nhận)

Admit /ədˈmɪt/ thừa nhận

  • Từ chỉ số lượng: Nếu kết thúc bằng đuôi -teen thì trọng âm sẽ nằm ở cuối, kết thúc bằng đuôi -y trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu tiên.

Ví dụ:

Thirteen /θɜːˈtiːn/ (13)

Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ (14)

Thirty /ˈθɜː.ti/ (30)

Fifty /ˈfɪf.ti/ (40)

Mẹo nhấn trọng âm từ có 3 âm tiết

  • Nếu danh từ, tính từ, động từ có âm tiết cuối là /ə/ hoặc /i/ và kết thúc bằng phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 2.

Ví dụ: consider /kənˈsɪdər/ (xem xét) , remember /rɪˈmembər/ (nhớ)

  • Nếu danh từ có 3 âm tiết mà âm tiết thứ 2 chứa /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: exercise /’eksəsaiz/ (bài tập) , paradise /ˈpærədaɪs / (thiên đường)

Để nắm rõ và chi tiết hơn về các quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm tại bài viết 14 quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất.

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

100+ câu bài tập trọng âm đa dạng, đầy đủ đáp án

Bài tập trọng âm: Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ

1. a. ‘Suspicious b. suspi’cious c. su’spicious d. Sus’picious2. a. e’quipment b. equip’ment c. ‘equipment d. Equi’pment3. a. ‘understand b. un’derstand c. und’erstand d. Under’stand4. a. eigh’teen b. ‘eighteen c. eighteen d. Eight’een5. a. representative b. ‘Representative c. repre’sentative d. Represen’tative6. a. docu’mentary b. do’cumentary c. ‘documentary d. documentary7. a. ‘Unexpected b. unex’pected c. unexpected d. Unexpec’ted8. a. pr’omise b. pro’mise c. ‘promise d. Promise9. a. per’mission b. ‘permission c. permission d. Per’mission10. a. impossible b. ‘impossible c. im’possible d. impos’sible

Đáp án: 1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c

Bài tập trọng âm: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại

1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally5. a. excited b. interested c. confident d. memorable6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive15. a. government b. technical c. parallel d. understand16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant19. a. remember b. company c. technical d. interview20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo22. a. confident b. influence c. computer d. remember23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary24. a. government b. destruction c. contribute d. depression25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant27. a. vulnerable b. satelite c. eleven d. element28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval29. a. empire b. Employer c. conductor d. transistor30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant31. a. habitat b. generate c. canoe d. penalty32. a. expression b. decisive c. dependent d. independence33. a. decision b. reference c. refusal d. important34. a. cooperate b. permanent c. recognise d. industry35. a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative36. a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce37. a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic38. a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional39. a. romantic b. following c. summary d. physical40. a. maintenance b. appearance c. develop d. different41. a. contractual b. significant c. Asia d. demanding42. a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural43. a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable44. a. marvelous b. argument c. apoplectic d. maximum45. a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing46. a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal47. according b. informality c. expensive d. acceptable48. a. assistance b. consider c. politely d. compliment49. a. mischievous b. family c. supportive d. suitable50. a. memory b. typical c. reward d. marketing51. a. stimulate b. generate c. secure d. estimate52. a. politics b. historic c. electric d. specific53. a. reference b. accident c. coincide d. formulate54. a. deposit b. dramatist c. register d. community55. a. earthquake b. transaction c. applicant d. patriot56. a. degree b. virtually c. assembly d. synthetic57. a. coincide b. community c. conception d. committee58. a. envelop b. astronaut c. tuberculosis d. poverty59. a. altitude b. recover c. comedy d. library60. a. demonstrate b. clarify c. successful d. comfortable61. a. accountant b. discover c. messenger d. unlucky62. a. marathon b. advertise c. industry d. conclusion63. a. subsequent b. undergo c. government d. enterprise64. a. chaotic b. proposal c. occupy d. production65. a. piano b. policeman c. museum d. souvenir66. a. guarantee b. recommend c. represent d. illustrate67. a. agency b. memory c. encounter d. influence68. a. well-being b. reality c. Internet d. demanding69. a. encourage b. determine c. emphasize d. maintenance70. a. understand b. grandparents c. family d. wonderful71. a. essential b. furniture c. opposite d. fortunate72. a. crocodile b. corridor c. enormous d. northerly73. a. habitat b. pollution c. construction d. extinction74. classify b. biologist c. benefit d. serious75. a. endangered b. survival c. commercial d. industry76. a. mosquito b. animal c. crocodile d. buffalo77. a. unnoticed b. reunited c. incredible d. survival78. a. imagine b. opinion c. incredible d. wilderness79. a. recommend b. thoroughly c. travelling d. fascinate80. a. character b. publisher c. wonderful d. understand81. a. dependable b. reliable c. remarkable d. knowledgeable82. a. detective b. romantic c. history d. adventure83. a. biography b. historic c. discover d. authorship84. a. imaginary b. scientific c. advantage d. reviewer85. a. regulator b. personal c. referee d. dangerous86. a. procedure b. indicate c. forefinger d. enemy87. a. opponent b. penalize c. overtime d. synchronized88. a. windsurfing b. equipment c. amatuer d. national89. a. position b. fingertip c. athletic d. requirement90. a. interesting b. surprising c. amusing d. successful91. a. understand b. engineer c. benefit d. Vietnamese92. a. applicant b. uniform c. yesterday d. employment93. a. dangerous b. parachute c. popular d. magazine94. a. comfortable b. employment c. important d. surprising95. a. elegant b. regional c. musical d. important96. a. difference b. suburban c. Internet d. character97. a. beautiful b. effective c. favourite d. popular98. a. attraction b. government c. borrowing d. visitor99. difficult b. individual c. population d. unemployment100. a. Capital b. tradition c. different d. Opera.

Đáp án:

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a

11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c

21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c, 28b, 29a, 30c

31c, 32d, 33b, 34a, 35b, 36b, 37c, 38d, 39a, 40d

41c, 42a, 43c, 44d, 45d, 46c, 47b, 48a, 49c, 50c

51c, 52a, 53c, 54a, 55b, 56b, 57a, 58c, 59d, 60c

61c, 62d, 63b, 64c, 65d, 66d, 67c, 68c, 69c, 70c

71a, 72c, 73a, 74b, 75d, 76a, 77b, 78, 79a, 80d

81, 82c, 83d, 84b, 85c, 86a, 87a, 88b, 89b, 90a

91c, 92d, 93d, 94a, 95d, 96b, 97b, 98a, 99a, 100b

Ngoài việc thường xuyên làm các bài tập trọng âm để nắm vững cách nhấn trọng âm, ngữ điệu của từ, bạn đừng quên luyện phát âm tiếng Anh cùng ELSA Speak. Đây được xem là cách nhanh chóng và hiệu quả nhất nếu bạn muốn giao tiếp thật tự nhiên và chuẩn chỉnh như người bản xứ!

Bài tập trọng âm lớp 8 thí điểm năm 2024

Công nghệ A.I cảu ELSA Speak sẽ giúp bạn kiểm tra phát âm tiếng Anh, hướng dẫn sửa lỗi theo hệ thống phiên âm chuẩn IPA, từ khẩu hình miệng, cách nhả hơi, đặt lưỡi,… Nhờ vậy, người học sẽ giao tiếp tiếng Anh tự tin, lưu loát hơn mỗi ngày.

Đặc biệt, thông qua hơn 192 chủ đề, 7.000+ bài học, 25.000 bài luyện tập, bạn sẽ cải thiện được đầy đủ kỹ năng: Phát âm, nghe, dấu nhấn, hội thoại, intonation,…