300k yên bao nhiêu tiền Việt?

10 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt – 10.000.000 Yên to VND – 10000000 JPY to VND chuyển đổi tiền tệ yên sang VND theo tỷ giá chuyển đổi thực

THAM KHẢO TỶ GIÁ JPY SANG VNĐ TẠI NGÂN HÀNG HÔM NAY

VietcombankTỷ Giá Chợ ĐenVietinbankAgribankBIDVEximbank

Cách để chuyển từ ¥ Yên Nhật (JPY) sang Đồng Việt Nam (VND)

1

Nhập số tiền của bạn

Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

2

Chọn loại tiền tệ của bạn

Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn JPY trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

3

Thế là xong

Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá JPY sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Khi bạn đi du lịch hoặc công việc ở nhật bản thì điều cần quan tâm đầu tiên là Tiền Tệ . Bạn thắc mắc cách Quy đổi JPY sang VND hoặc ngược lại , hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bạn nhé

Bộ quy đổi từ JPY Sang VND

Tỷ giá chuyển đổi giữa JPY và VND được cập nhật mới nhất từ Dongabank hôm nay : 27/10/2023

Convert JPY sang VND

300k yên bao nhiêu tiền Việt?

Convert VND sang JPY

300k yên bao nhiêu tiền Việt?

1 JPY = 165.4 VND1 VND = 0.006 JPY

Bảng quy đổi JPY (Yen) to VND Nhanh

JPY to VND

VND to JPY

1 JPY = 165 VND100 JPY = 16,540 VND200 JPY = 33,080 VND500 JPY = 82,700 VND1,000 JPY = 165,400 VND1,500 JPY = 248,100 VND2,000 JPY = 330,800 VND3,000 JPY = 496,200 VND4,000 JPY = 661,600 VND5,000 JPY = 827,000 VND5,400 JPY = 893,160 VND6,000 JPY = 992,400 VND7,000 JPY = 1,157,800 VND8,000 JPY = 1,323,200 VND9,000 JPY = 1,488,600 VND10,000 JPY = 1,654,000 VND15,000 JPY = 2,481,000 VND30,000 JPY = 4,962,000 VND50,000 JPY = 8,270,000 VND100,000 JPY = 16,540,000 VND200,000 JPY = 33,080,000 VND500,000 JPY = 82,700,000 VND1,000,000 JPY = 165,400,000 VND1 VND = 0.0060 JPY1,000 VND = 6.0459 JPY10,000 VND = 60.4595 JPY20,000 VND = 120.9190 JPY50,000 VND = 302.2975 JPY100,000 VND = 604.5949 JPY200,000 VND = 1,209.1898 JPY300,000 VND = 1,813.7848 JPY400,000 VND = 2,418.3797 JPY500,000 VND = 3,022.9746 JPY600,000 VND = 3,627.5695 JPY700,000 VND = 4,232.1644 JPY1,000,000 VND = 6,045.9492 JPY2,000,000 VND = 12,091.8984 JPY3,000,000 VND = 18,137.8476 JPY4,000,000 VND = 24,183.7969 JPY5,000,000 VND = 30,229.7461 JPY6,000,000 VND = 36,275.6953 JPY7,000,000 VND = 42,321.6445 JPY10,000,000 VND = 60,459.4921 JPY20,000,000 VND = 120,918.9843 JPY50,000,000 VND = 302,297.4607 JPY100,000,000 VND = 604,594.9214 JPY

1 YÊN BẰNG BAO NHIÊU TIỀN VND

=> 1 Yen (JPY) : 165.4 VND

Bạn đang có nhu cầu quy đổi tiền tệ hoặc thắc mắc 1 Yên nhật bằng bao nhiêu tiền Việt . Và cách quy đổi từ tiền nhật (JPY) sang tiền Việt Nam (VND) như thế nào . Hãy tham khảo bài viết sau của chúng tôi để biết cách quy đổi như thế nào nhé .

Yên Nhật (JPY) là gì?

Yên hay JPY là một đơn vị tiền tệ của Nhật Bản , có ký hiệu là ¥ và tên tiếng anh là Yen.

Ngoài Yen thì tiền nhật còn có các đồng khác là Man và Sên

1 Man bằng 10000 Yen nhật , 1 Man bằng khoản hơn 2.100.000 VND

1 Sên bằng 1000 Yen nhật , 1 Man bằng khoản hơn 210.000 VND

300k yên bao nhiêu tiền Việt?

Yên Nhật (JPY) là gì?

 

Yên Nhật (JPY) có bao nhiêu mệnh giá?

Từ năm 1987 chính phủ nhật đã dùng Yên làm đơn vị tiền tệ quốc gia . Hiện tại Yên Nhật có khoản 10 mệnh giá khác nhau bao gồm 2 chất liệu chính là tiền giấy và tiền kim loại.

Mệnh Giá Tiền Yên kim loại

Hiện tại tiền yên kim loại của Nhật có 6 mệnh giá : 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên,500 yên . Các mệnh giá kim loại của Yên nhật làm bằng nhiều chất liệu khác nhau như Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken.

Mệnh Giá Tiền Yên giấy

Hiện tại tiền yên giấy của nhật có 4 mệnh giá : 1000 yên, 2000 yên, 5000 yên và 10.000 yên . Tiền giấy của nhật bản cũng giống như tiền của Việt Nam và một số nước khác trên thế giới đều có in hình vị lãnh tụ của dân tộc

300k yên bao nhiêu tiền Việt?

(JPY) có bao nhiêu mệnh giá

 

Tiền Việt (VND) là gì?

VND hay Việt nam đồng là đơn vị tiền của nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . Hiện VND đang lưu hành có 10 mệnh giá khác nhau gồm : 200 đ,500đ,1000đ,5000đ,10000đ,20000đ,50000đ,100000đ,200000đ,500000đ , hiện tại tiền VND điều là tiền giấy .

Hãy đặt thông báo ngay bây giờ, và chúng tôi sẽ báo cho bạn khi có tỷ giá tốt hơn. Và với tóm tắt hàng ngày của chúng tôi, bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ các tin tức mới nhất.

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

Cách để chuyển từ Đồng Việt Nam sang Yên Nhật

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn VND trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và JPY trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá VND sang JPY hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.