Xem ngày 3 tháng 9 năm 2021 dương là bao nhiêu âm lịch, tốt hay xấu?Xem lịch vạn niên thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 3/9/2021 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông. Thông tin chi tiết về ngày 3/9/2021 thứ sáu dương lịch:Âm lịch: ngày 27, tháng Bảy, năm 2021 tức ngày Giáp Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu, Tiết khí: Xử Thử, Trực: Phá, Ngày hắc đạo: Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu) Giờ Hoàng đạo | Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long | Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường | Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang | Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo | Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình | Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước | Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao | Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), làngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Trực | Phá |
---|
Ý nghĩa | Phá bỏ cái bất lợi, cái cũ nát. |
---|
Nên làm | Dỡ bỏ vật cũ để chuẩn bị tiến hành cái mới như dỡ bỏ nhà cũ chẳng hạn để chuẩn bị kiến tạo nhà mới. |
---|
Kiêng kỵ |
---|
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Xung tháng: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt | Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự | Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) | Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Sao xấu | Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | Nguyệt Hình: Xấu mọi việc | Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Ngày kỵ | Ngày 03-09-2021 là ngàyTam nương sát.Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Nhị Thập Bát Tú:Tú | Ngưu (Ngưu Kim Ngưu) (Xấu) |
---|
Thất chính | Kim |
---|
Con vật | Ngưu (Trâu) |
---|
Thuộc nhóm sao | Phương Bắc Huyền Vũ Mùa Đông |
---|
Trần Nhật Thành luận giải: | Nên làm | Đi thuyền, cắt may áo mão. |
---|
Kiêng kỵ | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. |
---|
Ngoại lệ | Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. |
---|
Tóm tắt | Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. |
---|
Hướng xuất hành | Hỷ thần (hướng thần may mắn) TỐT: Hướng Đông Bắc Tài thần (hướng thần tài) TỐT: Hướng Đông Nam Hắc thần (hướng ông thần ác) XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:Ngày | Kim Dương |
---|
Ý nghĩa | Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
---|
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:Giờ Lưu Niên | 23h-01h và 11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
---|
Giờ Xích Khẩu | 01h-03h và 13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
---|
Giờ Tiểu Các | 03h-05h và 15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
---|
Giờ Tuyệt Lộ | 05h-07h và 17h-19h | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
---|
Giờ Đại An | 07h-09h và 19h-21h | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
---|
Giờ Tốc Hỷ | 09h-11h và 21h-23h | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
---|
Nhân thần | Ngày 03-09-2021 dương lịch là ngày CanGiáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. |
Thai thần | Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Dần Vị trí: Môn, Táo, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Theo tuvingaynay.com! Bài trướcThân Mệnh đồng cung nghĩa là gì? Mẫu người Thân cư Mệnh trong tử vi Bài tiếp theoXem tử vi ngày 1/9/2021 thứ tư của 12 con giáp chính xác
|