Kỹ sư thiết kế cấp nước tiếng anh là gì năm 2024

People on site: Người ở công trường

Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công

Plants and equipment /plɑ:nts/,/i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị

Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư

Contracting officer: Viên chức quản lý hợp đồng

Owner’s representative /’əʊnəs ,repri’zentətiv/: đại diện chủ đầu tư

Contracting officer’s representative: Đại diện viên chức quản lý hợp đồng

Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn

Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát

Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú

Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát

Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình

Officer in charge of safe and hygiene: Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.

Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng

Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường

Chief of construction group: đội trưởng

Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng

Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu

Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ : Kỹ sư xây dựng

Civil engineer /’sivl ,enʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng dân dụng

Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện

Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước

Sanitary engineer /’sænitəri ,enʤi’niə/: Kỹ sư cấp nước

Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí

Chemical engineer /’kemikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư hóa

Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất

Surveyor /sə:’veiə/: Trắc đạt viên, khảo sát viên

Quantity surveyor /’kwɔntiti sə:’veiə/: Dự toán viên

Draftsman = Draughtsman (US) /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo

Craftsman /’krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân

Storekeeper /’stɔ:,ki:pə/: Thủ kho

Guard /gɑ:d/= watchman: Bảo vệ

Worker /’wə:kə/: Công nhân

Mate /meit/: Thợ phụ

Apprentice /ə’prentis/: Người học việc

Laborer: Lao động phổ thông

Skilled workman: Thợ lành nghề

Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/ : Thợ hồ

Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ hồ ( thợ trát )

Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa

Joiner /’ʤɔinə/: Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất

Electrician /ilek’triʃn/: Thợ điện

Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước

Steel-fixer: Thợ sắt ( cốt thép )

Welder /weld/: Thợ hàn

Scaffolder /’skæfəld/: Thợ giàn giáo

Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu

Main contractor: Nhà thầu chính

Sub-contractor: Nhà thầu phụ

Học tiếng Anh quả thực là điều không dễ đối với anh em học chuyên khối kĩ thuật, xây dựng. Ở lĩnh vực cấp thoát nước, thuật ngữ tiếng anh cấp thoát nước chuyên ngành quả thực là bài toán khó với nhiều người. Hàn Việt Group sẽ giới thiệu 1 số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành phổ biến nhất cho các bạn.

Nội dung bài viết

Tiếng Anh luôn là một kỹ năng cần thiết trong mọi ngành nghề. Khi bạn sử dụng thuần thục Tiếng Anh hoặc nắm được những thuật ngữ tiếng anh cấp thoát nước sẽ giúp bạn có thêm nhiều lợi thế hơn trong công việc:

Đọc hiểu những tài liệu tiếng anh

Để phát triển công việc, kỹ năng mới sẽ có những trường hợp bạn cần phải nghiên cứu những tài liệu Tiếng Anh. Nếu bạn nắm được những thuật ngữ Tiếng Anh sẽ giúp bạn nắm được kiến thức mới nhanh hơn.

Phát triển công việc

Trong sự nghiệp của mỗi người, sẽ không thiếu những trường hợp chúng ta cần sử dụng tiếng Anh. Có thể, đối tác của bạn chỉ sử dụng Tiếng Anh bạn sẽ cần sử dụng những thuật ngữ tiếng anh cấp thoát nước để trao đổi tốt hơn với. Như vậy, nắm được những thuật ngữ quan trong sẽ giúp bạn có được những bước tiến mới trong công việc

Tuy Tiếng Anh rất cần thiết trong công việc, nhưng chúng ta cũng không thể bỏ qua được những kiến thức nền tảng về lĩnh vực này. Bạn có thể tham khảo một số kiến thức cơ bản cần biết qua những bài viết dưới đây của Hàn Việt Group.

  • Nắp hố ga composite
  • Lưới thép mạ kẽm nhúng nóng
  • Song chắn rác
    Kỹ sư thiết kế cấp nước tiếng anh là gì năm 2024
    Tiếng anh chuyên ngành

Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành

Đầu tiên, hãy nắm được 1 số thuật ngữ cơ bản như:

  • Cấp thoát nước: water supply
  • Hệ thống cấp thoát nước: water supply system
  • Kỹ sư cấp thoát nước: drainage engineer
  • Ngành cấp thoát nước: water supply studies hoặc water supply sector
  • Hệ thống thoát nước thải : sewerage system
  • Ống thoát nước: Sewer pipes
  • Cống thoát nước: sewer
  • Hố ga: manhole cover
  • Lưới chắn rác: sewer grates

Đây là những thuật ngữ cơ bản nhất bạn cần biết, ngoài ra bạn cần bổ sung thêm 1 số sau:

  • Mạng lưới cấp nước: water supply system
  • Xử lý nước cấp: feed water treatment
  • Xử lý nước thải: waste water treatment
  • Nhà máy nước: water supply plant
  • Cấp thoát nước công trình: water supply and drainage for construction works.

Trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh cơ bản trong ngành cấp thoát nước, xử lý nước thải. Chúc các bạn học tiếng Anh cấp thoát nước hiệu quả.

Món cấp thoát nước tiếng anh là gì?

Đầu tiên, hãy nắm được 1 số thuật ngữ cơ bản như: Ngành cấp thoát nước: water supply studies hoặc water supply sector.

Kỹ sư điện nước tiếng anh là gì?

Công việc của một kỹ sư điện nước (Water Electrical Engineer) bao gồm thi công, lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điện nước công nghiệp.

Bé làng hoa ly tiếng anh là gì?

Bể lắng : sedimentation basin, clarifier, settling basin (nói chung là dùng từ nào cũng được). Còn chữ li tâm, thì bạn thêm chữ centrifugal vào đằng trước từ bể lắng mà bạn dùng thôi.

Đâu nói nhanh tiếng anh là gì?

Đầu nối nhanh (hay còn gọi là khớp nối nhanh) có tên tiếng anh là Quick Connectors (hay Quick Coupling), là loại phụ kiện được sử dụng phổ biến trong các hệ thống thủy lực, hệ thống khí nén có áp lực cao, tại các vị trí cần tháo lắp thường xuyên hay cần tháo lắp nhanh.