5 chữ cái với co ở đầu năm 2022

Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp thì một trong những bước đầu tiên không thể thiếu đó chính là tích lũy vốn từ. Thật vậy, từ vựng đóng vai trò cực kỳ quan trọng giúp bạn hiểu nội dung người nói muốn truyền tải cũng như thể hiện những suy nghĩ qua lời nói của bản thân. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu về những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r dưới đây để làm mới mẻ, đa dạng và phong phú vốn từ ngay nào!

  • Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q

Mục lục

  • Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 15 chữ cái
  • Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 14 chữ cái
  • Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 13 chữ cái
  • Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 12 chữ cái
  • Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 11 chữ cái
  • Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 10 chữ cái
  • Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 9 chữ cái
  • Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 8 chữ cái
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 7 chữ cái
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 6 chữ cái
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 5 chữ cái
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 4 chữ cái

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 15 chữ cái

  1. rationalization: sự hợp lý, hợp lý hóa
  2. reaccreditation: công nhận lại
  3. resurrectionist: người hồi sinh
  4. radiotelegraphy: máy ghi âm vô tuyến
  5. remobilizations: sự di dời
  6. remanufacturing: tái sản xuất
  7. rememberability: khả năng nhớ
  8. remonstratively: còn lại
  9. refortification: sự cải tổ
  10. regionalization: khu vực hóa
  11. regularizations: quy định
  12. reductivenesses: giảm bớt
  13. restrictiveness: sự hạn chế
  14. restrictionists: những người hạn chế
  15. retroreflectors: phản xạ
  16. retransmissions: truyền lại
  17. revitalizations: sự hồi sinh
  18. revolutionaries: nhà cách mạng

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 14 chữ cái

  1. responsibility: nhiệm vụ
  2. representative: tiêu biểu
  3. representation: sự diễn tả, đại diện
  4. recommendation: sự giới thiệu
  5. reconciliation: hòa giải
  6. reconstruction: tát thiết, trùng tu lại
  7. redistribution: phân phối lại, chia cắt lại
  8. reconnaissance: sự do thám, sự dò xét
  9. reorganization: tổ chức lại
  10. reconstructive: tái tạo
  11. respectability: sự tôn trọng
  12. recapitulation: sự tóm tắt, tóm lược
  13. redevelopments: tái phát triển
  14. redistributive: phân phối lại
  15. remonetization: làm lại
  16. renegotiations: đàm phán lại

5 chữ cái với co ở đầu năm 2022

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 13 chữ cái

  1. revolutionary: cách mạng, khởi nghĩa
  2. retrospective: hồi tưởng, nhìn lại quá khứ
  3. reinforcement: quân tiếp viện, củng cố
  4. revolutionize: cách mạng hóa
  5. radioactivity: phóng xạ, sự phóng xạ
  6. reincarnation: luân hồi
  7. recombination: sự tái hợp
  8. reprehensible: đáng trách, trách mắng
  9. rapprochement: sự hợp tác
  10. recrimination: sự thống trị
  11. reprographics: in lại
  12. reverberation: tiếng vang
  13. reciprocation: sự đáp trả
  14. republication: nền cộng hòa
  15. reflectometer: máy đo phản xạ
  16. reverberatory: tiếng vang
  17. resegregation: sự phân chia
  18. recrystallize: kết tinh lại
  19. retrogression: sự vi phạm, sự suy đồi
  20. refractometer: khúc xạ kế

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 12 chữ cái

  1. relationship: mối quan hệ
  2. respectively: tương ứng
  3. registration: đăng ký, sự ghi tên
  4. reproduction: sinh sản
  5. recreational: giải trí
  6. reproductive: sinh sản, sinh thực
  7. resurrection: hồi sinh, sự phục hưng
  8. refrigerator: tủ lạnh, phòng lạnh
  9. regeneration: sự cải tạo, sự tái tạo
  10. remuneration: sự khen thưởng, thù lao
  11. receptionist: lễ tân, nhân viên tiếp khách
  12. recollection: hồi ức, tĩnh tâm
  13. radiotherapy: xạ trị
  14. rehabilitate: phục hồi, khôi phục
  15. receivership: sự tiếp nhận
  16. recalcitrant: bướng, ngoan cố
  17. regenerative: tái sinh, tái tạo
  18. reinvigorate: hồi sinh

Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 11 chữ cái

  1. responsible: chịu trách nhiệm, đáng tin cậy
  2. recognition: sự công nhận, sự thừa nhận
  3. residential: khu dân cư
  4. requirement: sự yêu cầu
  5. replacement: sự thay thế
  6. restoration: sự phục hồi, sự hoàn lại
  7. resignation: sự từ chức
  8. renaissance: sự phục hưng
  9. reservation: sự hạn chế, sự giới hạn
  10. realization: hiện thực hóa
  11. respiratory: hô hấp, thuộc về hô hấp
  12. restriction: sự hạn chế
  13. restrictive: giảm bớt
  14. respectable: đáng kính, đúng đắn
  15. rebroadcast: phát lại
  16. replication: nhân rộng, đáp lại
  17. radioactive: phóng xạ, có năng lực phóng xạ
  18. restructure: tái cấu trúc
  19. rectangular: hình hộp chữ nhật
  20. reclamation: sự cải thiện, khai khoang
  21. reformation: sự sửa đổi
  22. recombinant: tái tổ hợp
  23. rationality: tính hợp lý
  24. reconstruct: tái tạo lại

Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 10 chữ cái

  1. registered: đã đăng ký
  2. relatively: tương đối
  3. reasonable: hợp lý
  4. respective: tương ứng
  5. resolution: sự phân giải
  6. reputation: uy tín, danh tiếng
  7. retirement: sự nghỉ hưu
  8. restaurant: nhà hàng
  9. regulation: quy định, có quy tắc
  10. revolution: cuộc cách mạng, cuộc trỗi dậy, cuộc khởi nghĩa
  11. restricted: hạn chế
  12. resistance: sự chống cự, sức cản
  13. remarkable: đáng chú ý
  14. regardless: bất kể, không để ý
  15. republican: cộng hòa
  16. reflection: sự chỉ trích, sự phản chiếu
  17. repeatedly: nhiều lần, nhắc lại
  18. recreation: giải trí, sự tái tạo
  19. responsive: phản ứng nhanh nhẹn
  20. roundtable: bàn tròn
  21. reportedly: được báo cáo
  22. redemption: sự mua chuộc, chuộc lỗi
  23. receivable: phải thu, có biên lai

Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 9 chữ cái

  1. reference: tài liệu tham khảo
  2. regarding: chú ý, để ý
  3. represent: đại diện
  4. reduction: giảm bớt
  5. religious: tôn giáo
  6. recording: ghi âm
  7. recognize: nhìn nhận, công nhận, nhận biết
  8. reception: tiếp nhận
  9. remainder: phần còn lại
  10. recession: suy thoái
  11. realistic: thực tế, hiện thực
  12. recommend: giới thiệu, dặn dò
  13. radiation: sự phóng xạ
  14. residence: nơi cư trú, chỗ ở
  15. retention: giữ lại, sự tự chế
  16. reluctant: lưỡng lự, miễn cưỡng
  17. relevance: sự liên quan, sự thích đáng
  18. redundant: dư thừa, rườm rà

Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 8 chữ cái

  1. research: nghiên cứu
  2. required: cần thiết
  3. received: nhận, có nhận
  4. remember: nhớ
  5. regional: khu vực
  6. response: sự đáp lại, phản ứng
  7. relevant: liên quan, thích hợp
  8. resource: nguồn, phương pháp, phương sách
  9. recovery: sự tìm lại, sự hồi phục
  10. register: đăng ký
  11. relative: quan hệ, tùy theo
  12. reliable: đáng tin cậy
  13. republic: cộng hòa, đoàn thể
  14. reaction: phản ứng
  15. repeated: lặp đi lặp lại

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 7 chữ cái

  1. release: giải phóng, giấy biên nhận
  2. related: liên quan, có dính dáng
  3. running: đang chạy, liên tiếp
  4. receive: tiếp đãi, tiếp đón, nhận được
  5. revenue: doanh thu, tiền lời, lợi tức
  6. remains: còn lại 
  7. require: yêu cầu, cần dùng
  8. reflect: phản chiếu, nghĩ ngợi, dội lại
  9. respect: tôn trọng, kính trọng
  10. regular: đều đặn, thường xuyên
  11. request: yêu cầu, đòi hỏi
  12. reality: thực thế, sự thật
  13. respond: trả lời

5 chữ cái với co ở đầu năm 2022

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 6 chữ cái

  1. report: báo cáo
  2. result: kết quả
  3. really: có thật không?
  4. recent: gần đây, mới đây
  5. record: ghi lại 
  6. return: sự đền bù, trở về
  7. rather: hơn, chút ít
  8. reason: lý do, duyên cớ
  9. reform: cải cách, canh tân
  10. reduce: giảm
  11. remain: còn lại, đồ ăn dư thừa

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 5 chữ cái

  1. right: đúng, hoàn toàn
  2. range: xếp hàng, phạm vi
  3. round: tròn, xung quanh
  4. reach: chạm tới, đưa ra
  5. ready: sẵn sàng, chuẩn bị cho việc gì
  6. radio: đài radio
  7. royal: hoàng gia, lộng lẫy
  8. rapid: nhanh, mau lẹ, ngay thẳng
  9. raise: nâng cao, gây ra
  10. river: con sông
  11. route: lộ trình
  12. refer: tham khảo
  13. ratio: tỷ lệ
  14. rough: thô, gập ghềnh

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 4 chữ cái

  1. real: thực tế thực sự
  2. rate: tỷ lệ, khiển trách
  3. risk: rủi ro
  4. road: con đường
  5. rose: hoa hồng
  6. rest: nghỉ ngơi
  7. read: đọc
  8. role: luật lệ, quy định, vai trò
  9. ring: nhẫn

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

TÌM HIỂU NGAY

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

About The Author

Mặc dù Wordle là một câu đố đơn giản để bắt đầu hoặc kết thúc một ngày, nhưng không phải tất cả các ngày sẽ đơn giản cho tất cả người chơi. Đôi khi, trò chơi của bạn thậm chí sẽ bắt đầu tốt, nhưng bạn sẽ thấy mình cần một số nguồn cảm hứng sau khi tìm thấy sự khởi đầu của từ của bạn.

Nếu tất cả những gì bạn tìm thấy ngày hôm nay là câu trả lời cho thử thách bắt đầu với CO CO, thì hãy xem danh sách và hướng dẫn dưới đây.

Từ năm chữ cái bắt đầu bằng ‘Co, để thử Wordle

  • HUẤN LUYỆN VIÊN
  • Coact
  • Coady
  • Than
  • Than
  • Than
  • Coapt
  • BỜ BIỂN
  • Áo khoác
  • ÁO KHOÁC
  • COBBS
  • Cobby
  • Cobia
  • COBLE
  • Cobra
  • Cocas
  • Cocci
  • Gà trống
  • Tự phụ
  • CA CAO
  • Cocos
  • Codas
  • Codec
  • Mã hóa
  • Mã hóa
  • Lập trình viên
  • Codex
  • Codon
  • Coeds
  • Coffs
  • Cogon
  • Cohoe
  • Cohog
  • Cohos
  • Kết hợp
  • Coign
  • Cuộn dây
  • ĐỒNG XU
  • Xáo trộn
  • Coked
  • Cokes
  • Colas
  • Colby
  • Cảm lạnh
  • Coled
  • Coles
  • Đau bụng
  • Colin
  • Colly
  • Nước hoa
  • ĐẠI TRÀNG
  • MÀU SẮC
  • COLTS
  • Colza
  • Hôn mê
  • Comal
  • Hôn mê
  • Combe
  • COMBI
  • COMBO
  • Lược
  • Comer
  • Đến
  • Sao chổi
  • Thoải mái
  • HÀI HƯỚC
  • Comix
  • Dấu phẩy
  • Commo
  • Comms
  • Bắt đầu
  • Compo
  • Comps
  • Compt
  • Comte
  • HYCH
  • Chung cư
  • Hình nón
  • Hình nón
  • Coney
  • Conga
  • Cung
  • Congo
  • Hình nón
  • Conin
  • Tủ quần áo
  • Conky
  • Conns
  • Conte
  • Conto
  • Conus
  • Cooch
  • Dỗ dành
  • Cooee
  • Dỗ dành
  • COOEY
  • Coofs
  • Nấu ăn
  • Nấu ăn
  • Coomb
  • Coons
  • Coops
  • Coopt
  • COOTS
  • Copal
  • Đồng thanh toán
  • Đối phó
  • Copen
  • Coper
  • Cảnh sát
  • Copra
  • Copse
  • Copsy
  • Coqui
  • SAN HÔ
  • Corby
  • Dây
  • NGHIÊN CỨU KỶ CÔNG VIỆC
  • Corer
  • Lõi
  • Corgi
  • Coria
  • Nút chai
  • Corky
  • Corms
  • Ngô
  • Cornu
  • XƯA
  • Quân đoàn
  • CORSE
  • Cosec
  • Coses
  • Coset
  • Cosey
  • Cosie
  • Costa
  • Chi phí
  • Cotan
  • Cũi
  • COTES
  • Cotta
  • ĐI VĂNG
  • Coude
  • HO
  • CÓ THỂ
  • ĐẾM
  • Coupe
  • Cuộc đảo chính
  • TÒA ÁN
  • COUTH
  • Coved
  • Giao ước
  • TRẢI RA
  • Coves
  • Thèm muốn
  • Covey
  • Covin
  • Thu mình lại
  • Cowls
  • Cowry
  • Coxae
  • Coxal
  • Coxed
  • Coxes
  • Coyau
  • Coyed
  • Coyer
  • Đáng sợ
  • Coypu
  • Cozen
  • Cozes
  • Cozey
  • Cozie

Có khá nhiều sự kết hợp và mô hình khác thường trong danh sách ở trên, vì vậy, trừ khi bạn gặp may mắn, có lẽ bạn đang nhìn vào một chiến thắng bằng cách loại bỏ. Kiểm tra tất cả các manh mối bạn đã tìm thấy trên riêng của bạn, đặc biệt là các chữ cái xuất hiện màu xanh lá cây để bạn có thể tránh sử dụng lại chúng và so sánh chúng với các từ trong danh sách.

Các chữ cái màu vàng cũng sẽ giúp ích, bởi vì tại thời điểm này, điều đó có nghĩa là chữ cái đó có thể ở một trong hai nơi trong từ.

Sau đó, hãy nhìn vào tất cả các kết hợp có thể cho các manh mối bạn có. Bạn có thể kiểm tra các chữ cái phổ biến nhất chưa được kiểm tra, từ một cách khác, đến M, hoặc các chữ cái, hoặc ưu tiên các chữ cái xuất hiện thường xuyên hơn trong số các từ có thể cho bạn có thể khác với danh sách tổng thể.

Ngoài ra, hãy nhớ rằng một số chữ cái có thể được lặp lại, và bạn nên tránh một số kết thúc của S S, bởi vì Wordle sẽ không bao giờ chọn một dạng số nhiều như từ trong ngày.

Nếu bạn vẫn không chắc chắn và không muốn đợi cho đến khi Wording đặt lại vào lúc nửa đêm địa phương, bạn luôn có thể tra cứu câu trả lời cho câu đố hôm nay (mà chúng tôi cập nhật vào khoảng 12 giờ sáng CT).

5 chữ cái với co ở đầu năm 2022

Trò chơi bảng Wordle chính thức

  • Chơi Wordle trong cuộc sống thực với bạn bè: Lấy cảm hứng từ phiên bản kỹ thuật số nổi tiếng, Wordle: The Party Game có cùng một trò chơi người hâm mộ yêu thích, nhưng người chơi cạnh tranh trong cuộc sống thực để giải quyết Wordle
  • Từ này là Party Party: SWAP Solo Play for Social với phiên bản tương tự này của trò chơi Wordle. Người chơi thay phiên nhau viết ra một từ bí mật 5 chữ cái. Những người khác cố gắng đoán nó trong ít cố gắng nhất để giành chiến thắng

Bài viết này bao gồm các liên kết liên kết, có thể cung cấp khoản bồi thường nhỏ cho DotesPorts.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tư vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng CO là gì?

5 chữ cái bắt đầu với Co.

Những từ nào bắt đầu với một CO?

17 chữ cái bắt đầu với đồng..
counterproductive..
constitutionality..
constitutionalism..
counterinsurgency..
contradistinction..
conversationalist..
counterrevolution..
congregationalism..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng CO và kết thúc bằng ly?

Năm từ chữ bắt đầu với các chữ CO CO và kết thúc bằng chữ LY LY..
coaly..
colly..
cooly..
coyly..

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng c?

Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng 'C' và kết thúc bằng 'A' là Caeca, Calla, Calpa, Canna, Carta, Cauda, Cauda, Ceiba, v.v.caeca, calla, calpa, canna, carta, cauda, causa, ceiba, etc.