Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp thì một trong những bước đầu tiên không thể thiếu đó chính là tích lũy vốn từ. Thật vậy, từ vựng đóng vai trò cực kỳ quan trọng giúp bạn hiểu nội dung người nói muốn truyền tải cũng như thể hiện những suy nghĩ qua lời nói của bản thân. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu về những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r dưới đây để làm mới mẻ, đa dạng và phong phú vốn từ ngay nào! - Xem
thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q
Mục lục - Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 15 chữ cái
- Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 14 chữ cái
- Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 13 chữ cái
- Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 12 chữ cái
- Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 11 chữ cái
- Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 10 chữ cái
- Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 9 chữ cái
- Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 8 chữ cái
- Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 7 chữ cái
- Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 6 chữ cái
- Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 5 chữ cái
- Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 4 chữ cái
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 15 chữ cái- rationalization: sự hợp lý, hợp lý
hóa
- reaccreditation: công nhận lại
- resurrectionist: người hồi sinh
- radiotelegraphy: máy ghi âm vô tuyến
- remobilizations: sự di dời
- remanufacturing: tái sản xuất
- rememberability: khả năng nhớ
- remonstratively: còn lại
- refortification: sự cải tổ
- regionalization: khu vực hóa
- regularizations:
quy định
- reductivenesses: giảm bớt
- restrictiveness: sự hạn chế
- restrictionists: những người hạn chế
- retroreflectors: phản xạ
- retransmissions: truyền lại
- revitalizations: sự hồi sinh
- revolutionaries: nhà cách mạng
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 14 chữ cái- responsibility: nhiệm vụ
- representative: tiêu biểu
- representation: sự diễn tả, đại diện
- recommendation: sự giới thiệu
- reconciliation: hòa giải
- reconstruction: tát thiết, trùng tu
lại
- redistribution: phân phối lại, chia cắt lại
- reconnaissance: sự do thám, sự dò xét
- reorganization: tổ chức lại
- reconstructive: tái tạo
- respectability: sự tôn trọng
- recapitulation: sự tóm tắt, tóm lược
- redevelopments: tái phát triển
- redistributive: phân phối lại
- remonetization: làm lại
- renegotiations:
đàm phán lại
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 13 chữ cái- revolutionary: cách mạng, khởi nghĩa
- retrospective: hồi tưởng, nhìn lại quá khứ
- reinforcement: quân tiếp viện, củng cố
- revolutionize: cách mạng hóa
- radioactivity: phóng xạ, sự phóng xạ
- reincarnation:
luân hồi
- recombination: sự tái hợp
- reprehensible: đáng trách, trách mắng
- rapprochement: sự hợp tác
- recrimination: sự thống trị
- reprographics: in lại
- reverberation: tiếng vang
- reciprocation: sự đáp trả
- republication: nền cộng hòa
- reflectometer: máy đo phản xạ
- reverberatory: tiếng
vang
- resegregation: sự phân chia
- recrystallize: kết tinh lại
- retrogression: sự vi phạm, sự suy đồi
- refractometer: khúc xạ kế
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh
này.
TẢI NGAY Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 12 chữ cái- relationship: mối quan hệ
- respectively: tương ứng
- registration: đăng ký, sự ghi tên
- reproduction: sinh sản
- recreational:
giải trí
- reproductive: sinh sản, sinh thực
- resurrection: hồi sinh, sự phục hưng
- refrigerator: tủ lạnh, phòng lạnh
- regeneration: sự cải tạo, sự tái tạo
- remuneration: sự khen thưởng, thù lao
- receptionist: lễ tân, nhân viên tiếp khách
- recollection: hồi ức, tĩnh tâm
- radiotherapy: xạ trị
- rehabilitate: phục hồi,
khôi phục
- receivership: sự tiếp nhận
- recalcitrant: bướng, ngoan cố
- regenerative: tái sinh, tái tạo
- reinvigorate: hồi sinh
Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 11 chữ cái- responsible: chịu trách nhiệm, đáng tin cậy
- recognition:
sự công nhận, sự thừa nhận
- residential: khu dân cư
- requirement: sự yêu cầu
- replacement: sự thay thế
- restoration: sự phục hồi, sự hoàn lại
- resignation: sự từ chức
- renaissance: sự phục hưng
- reservation: sự hạn chế, sự giới hạn
- realization: hiện thực hóa
- respiratory: hô hấp, thuộc về hô hấp
- restriction:
sự hạn chế
- restrictive: giảm bớt
- respectable: đáng kính, đúng đắn
- rebroadcast: phát lại
- replication: nhân rộng, đáp lại
- radioactive: phóng xạ, có năng lực phóng xạ
- restructure: tái cấu trúc
- rectangular: hình hộp chữ nhật
- reclamation: sự cải thiện, khai khoang
- reformation: sự sửa đổi
- recombinant:
tái tổ hợp
- rationality: tính hợp lý
- reconstruct: tái tạo lại
Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 10 chữ cái- registered: đã đăng ký
- relatively: tương đối
- reasonable: hợp lý
- respective: tương ứng
- resolution:
sự phân giải
- reputation: uy tín, danh tiếng
- retirement: sự nghỉ hưu
- restaurant: nhà hàng
- regulation: quy định, có quy tắc
- revolution: cuộc cách mạng, cuộc trỗi dậy, cuộc khởi nghĩa
- restricted: hạn chế
- resistance: sự chống cự, sức cản
- remarkable: đáng chú ý
- regardless: bất kể, không để ý
- republican:
cộng hòa
- reflection: sự chỉ trích, sự phản chiếu
- repeatedly: nhiều lần, nhắc lại
- recreation: giải trí, sự tái tạo
- responsive: phản ứng nhanh nhẹn
- roundtable: bàn tròn
- reportedly: được báo cáo
- redemption: sự mua chuộc, chuộc lỗi
- receivable: phải thu, có biên lai
Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 9 chữ cái- reference: tài liệu tham khảo
- regarding: chú ý, để ý
- represent: đại diện
- reduction: giảm bớt
- religious: tôn giáo
- recording: ghi âm
- recognize: nhìn nhận, công nhận, nhận
biết
- reception: tiếp nhận
- remainder: phần còn lại
- recession: suy thoái
- realistic: thực tế, hiện thực
- recommend: giới thiệu, dặn dò
- radiation: sự phóng xạ
- residence: nơi cư trú, chỗ ở
- retention: giữ lại, sự tự chế
- reluctant: lưỡng lự, miễn cưỡng
- relevance: sự liên quan, sự thích
đáng
- redundant: dư thừa, rườm rà
Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 8 chữ cái- research: nghiên cứu
- required: cần thiết
- received: nhận, có nhận
- remember: nhớ
- regional: khu vực
- response: sự đáp lại, phản
ứng
- relevant: liên quan, thích hợp
- resource: nguồn, phương pháp, phương sách
- recovery: sự tìm lại, sự hồi phục
- register: đăng ký
- relative: quan hệ, tùy theo
- reliable: đáng tin cậy
- republic: cộng hòa, đoàn thể
- reaction: phản ứng
- repeated: lặp đi lặp lại
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 7 chữ cái- release: giải phóng, giấy biên nhận
- related: liên quan, có dính dáng
- running: đang chạy, liên tiếp
- receive: tiếp đãi, tiếp đón, nhận được
- revenue: doanh thu, tiền lời, lợi tức
- remains: còn lại
- require: yêu cầu, cần dùng
- reflect: phản chiếu, nghĩ ngợi, dội lại
- respect: tôn trọng, kính trọng
- regular: đều đặn, thường xuyên
- request: yêu cầu, đòi hỏi
- reality: thực thế, sự thật
- respond: trả lời
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 6 chữ cái- report: báo cáo
- result: kết quả
- really: có thật không?
- recent: gần đây, mới đây
- record: ghi lại
- return: sự đền bù, trở về
- rather: hơn,
chút ít
- reason: lý do, duyên cớ
- reform: cải cách, canh tân
- reduce: giảm
- remain: còn lại, đồ ăn dư thừa
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 5 chữ cái- right: đúng, hoàn toàn
- range: xếp
hàng, phạm vi
- round: tròn, xung quanh
- reach: chạm tới, đưa ra
- ready: sẵn sàng, chuẩn bị cho việc gì
- radio: đài radio
- royal: hoàng gia, lộng lẫy
- rapid: nhanh, mau lẹ, ngay thẳng
- raise: nâng cao, gây ra
- river: con sông
- route: lộ trình
- refer: tham khảo
- ratio: tỷ
lệ
- rough: thô, gập ghềnh
Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r có 4 chữ cái- real: thực tế thực sự
- rate: tỷ lệ, khiển trách
- risk: rủi ro
- road: con đường
- rose: hoa hồng
- rest: nghỉ
ngơi
- read: đọc
- role: luật lệ, quy định, vai trò
- ring: nhẫn
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. TÌM HIỂU NGAY Step
Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! About The Author Mặc dù Wordle là một câu đố đơn giản để bắt đầu hoặc kết thúc một ngày, nhưng không phải tất cả các ngày sẽ đơn giản cho tất cả người chơi. Đôi khi, trò chơi của bạn thậm chí sẽ bắt đầu tốt, nhưng bạn sẽ thấy mình cần một số nguồn cảm hứng sau khi tìm thấy sự khởi đầu của từ của bạn. Nếu tất cả những gì bạn tìm thấy ngày hôm nay là câu trả lời cho thử thách bắt đầu với CO CO, thì hãy xem danh sách và hướng dẫn dưới đây. Từ năm chữ cái bắt đầu bằng ‘Co, để thử Wordle
- HUẤN LUYỆN VIÊN
- Coact
- Coady
- Than
- Than
- Than
- Coapt
- BỜ BIỂN
- Áo khoác
- ÁO KHOÁC
- COBBS
- Cobby
- Cobia
- COBLE
- Cobra
- Cocas
- Cocci
- Gà trống
- Tự phụ
- CA CAO
- Cocos
- Codas
- Codec
- Mã hóa
- Mã hóa
- Lập trình viên
- Mã
- Codex
- Codon
- Coeds
- Coffs
- Cogon
- Cohoe
- Cohog
- Cohos
- Kết hợp
- Coign
- Cuộn dây
- ĐỒNG XU
- Xáo trộn
- Coked
- Cokes
- Colas
- Colby
- Cảm lạnh
- Coled
- Coles
- Đau bụng
- Colin
- Colly
- Nước hoa
- ĐẠI TRÀNG
- MÀU SẮC
- COLTS
- Colza
- Hôn mê
- Comal
- Hôn mê
- Combe
- COMBI
- COMBO
- Lược
- Comer
- Đến
- Sao chổi
- Thoải mái
- HÀI HƯỚC
- Comix
- Dấu phẩy
- Commo
- Comms
- Bắt đầu
- Compo
- Comps
- Compt
- Comte
- HYCH
- Chung cư
- Hình nón
- Hình nón
- Coney
- Conga
- Cung
- Congo
- Hình nón
- Conin
- Tủ quần áo
- Conky
- Conns
- Conte
- Conto
- Conus
- Cooch
- Dỗ dành
- Cooee
- Dỗ dành
- COOEY
- Coofs
- Nấu ăn
- Nấu ăn
- Coomb
- Coons
- Coops
- Coopt
- COOTS
- Copal
- Đồng thanh toán
- Đối phó
- Copen
- Coper
- Cảnh sát
- Copra
- Copse
- Copsy
- Coqui
- SAN HÔ
- Corby
- Dây
- NGHIÊN CỨU KỶ CÔNG VIỆC
- Corer
- Lõi
- Corgi
- Coria
- Nút chai
- Corky
- Corms
- Ngô
- Cornu
- XƯA
- Quân đoàn
- CORSE
- Cosec
- Coses
- Coset
- Cosey
- Cosie
- Costa
- Chi phí
- Cotan
- Cũi
- COTES
- Cotta
- ĐI VĂNG
- Coude
- HO
- CÓ THỂ
- ĐẾM
- Coupe
- Cuộc đảo chính
- TÒA ÁN
- COUTH
- Coved
- Giao ước
- TRẢI RA
- Coves
- Thèm muốn
- Covey
- Covin
- Bò
- Thu mình lại
- Cowls
- Cowry
- Coxae
- Coxal
- Coxed
- Coxes
- Coyau
- Coyed
- Coyer
- Đáng sợ
- Coypu
- Cozen
- Cozes
- Cozey
- Cozie
Có khá nhiều sự kết hợp và mô hình khác thường trong danh sách ở trên, vì vậy, trừ khi bạn gặp may mắn, có lẽ bạn đang nhìn vào một chiến thắng bằng cách loại bỏ. Kiểm tra tất cả các manh mối bạn đã tìm thấy trên riêng của bạn, đặc biệt là các chữ cái xuất hiện màu xanh lá cây để bạn có thể tránh sử dụng lại chúng và so sánh chúng với các từ trong danh sách. Các chữ cái màu vàng cũng sẽ giúp ích, bởi vì tại thời điểm này, điều đó có nghĩa là chữ cái đó có thể ở một trong hai nơi trong từ. Sau đó, hãy nhìn vào tất cả các kết hợp có thể cho các manh mối bạn có. Bạn có thể kiểm tra các chữ cái phổ biến nhất chưa được kiểm tra, từ một cách khác, đến M, hoặc các chữ cái, hoặc ưu tiên các chữ cái xuất hiện thường xuyên hơn trong số các từ có thể cho bạn có thể khác với danh sách tổng thể. Ngoài ra, hãy nhớ rằng một số chữ cái có thể được lặp lại, và bạn nên tránh một số kết thúc của S S, bởi vì Wordle sẽ không bao giờ chọn một dạng số nhiều như từ trong ngày. Nếu bạn vẫn không chắc chắn và không muốn đợi cho đến khi Wording đặt lại vào lúc nửa đêm địa phương, bạn luôn có thể tra cứu câu trả lời cho câu đố hôm nay (mà chúng tôi cập nhật vào khoảng 12 giờ sáng CT). Trò chơi bảng Wordle chính thức - Chơi Wordle trong cuộc sống thực với bạn bè: Lấy cảm hứng từ phiên bản kỹ thuật số nổi tiếng, Wordle: The Party Game có cùng một trò chơi người hâm mộ yêu thích, nhưng người chơi cạnh tranh trong cuộc sống thực để giải quyết Wordle
- Từ này là Party Party: SWAP Solo Play for Social với phiên bản tương tự này của trò chơi Wordle. Người chơi thay phiên nhau viết ra một từ bí mật 5 chữ cái. Những người khác cố gắng đoán nó trong ít cố gắng nhất để giành chiến thắng
Bài viết này bao gồm các liên kết liên kết, có thể cung cấp khoản bồi thường nhỏ cho DotesPorts. - Điều khoản sử dụng
- Chính sách bảo mật
- Nhận xét
- Quảng cáo với chúng tôi
Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệmTất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tư vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.
Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng CO là gì?
5 chữ cái bắt đầu với Co.
Những từ nào bắt đầu với một CO?
17 chữ cái bắt đầu với đồng.. counterproductive.. constitutionality.. constitutionalism.. counterinsurgency.. contradistinction.. conversationalist.. counterrevolution.. congregationalism..
5 chữ cái nào bắt đầu bằng CO và kết thúc bằng ly?
Năm từ chữ bắt đầu với các chữ CO CO và kết thúc bằng chữ LY LY.. coaly.. colly.. cooly.. coyly..
Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng c?
Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng 'C' và kết thúc bằng 'A' là Caeca, Calla, Calpa, Canna, Carta, Cauda, Cauda, Ceiba, v.v.caeca, calla, calpa, canna, carta, cauda, causa, ceiba, etc. |